Lịch dương (dương lịch) là loại lịch được tính theo chu kỳ quay của Trái Đất xung quanh Mặt Trời. Loại dương lịch này đang được chính thức ứng dụng ở hầu hết các nước trên thế giới, chủ yếu là các nước phương Tây. Ở Việt Nam, lịch dương được sử dụng một cách chính thức trong đời sống sinh hoạt, sản xuất hàng ngày. Show Lịch âm (âm lịch) là loại lịch được tính theo chu kỳ quay của Mặt Trăng quanh Trái Đất. Hiện loại này lịch được sử dụng chủ yếu liên quan đến hoạt động tâm linh, phong thủy như xem tuổi, xem ngày, ngày giỗ kỵ của ông bà tổ tiên, ngày lễ truyền thống quan trọng của nước ta như Tết Nguyên Đán, Tết Đoan Ngọ, ngày giỗ tổ Hùng Vương, Tết Trung Thu… Theo đó, việc chuyển đổi lịch âm dương (từ ngày dương sang ngày âm, từ ngày âm sang ngày dương) là khá cần thiết và khó tách rời trong đời sống của người Việt hiện nay. Bạn có thể sử dụng công cụ đổi ngày âm dương dưới đây để tra cứu thông tin chuẩn xác và nhanh nhất. Đăng ký kênh Youtube Lịch Ngày Tốt - để không bỏ lỡ những Video HAY và HẤP DẪN nhất TẠI ĐÂY! Đổi lịch âm dương – Tra cứu lịch âm dương Việt NamĐổi ngày dương sang âm, đổi ngày âm sang dương, đổi lịch dương sang âm KẾT QUẢ Lịch âm hôm nayDương lịch: Thứ Hai, ngày 08/01/2024 Âm lịch: 27/11/2023 (Ngày Tân Mùi, Tháng Giáp Tý, năm Quý Mão). Tiết khí: Tiểu hàn Ngũ hành: Lộ Bàng Thổ Ngày hắc đạo Giờ Hoàng đạoCanh Dần (3h-5h): Kim QuỹTân Mão (5h-7h): Bảo QuangQuý Tị (9h-11h): Ngọc ĐườngBính Thân (15h-17h): Tư MệnhMậu Tuất (19h-21h): Thanh LongKỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường Giờ Hắc đạoMậu Tý (23h-1h): Thiên HìnhKỷ Sửu (1h-3h): Chu TướcNhâm Thìn (7h-9h): Bạch HổGiáp Ngọ (11h-13h): Thiên LaoẤt Mùi (13h-15h): Nguyên VũĐinh Dậu (17h-19h): Câu Trận Ngũ hànhNgũ hành niên mệnh: Lộ Bàng Thổ Ngày: Tân Mùi; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp âm: Lộ Bàng Thổ kị tuổi: Ất Sửu, Đinh Sửu. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn. Xem ngày tốt xấu theo trựcPhá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.) Tuổi xung khắcXung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Sao tốtCát Khánh: Tốt mọi việc Nguyệt giải: Tốt mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Sao xấuNguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành Câu Trận: Kỵ an táng Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam (Ngày này, hướng Tây Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.) Tầm quan trọng của việc đổi lịch Âm Dương chuẩn xácHiện nay ở Việt Nam sử dụng song song cả Lịch âm và Lịch dương. Cả 2 loại lịch đều được ứng dụng rộng rãi, khó tách rời nhau. Do đó, việc chuyển đổi và xác định được ngày âm dương chính xác là điều vô cùng quan trọng. Bởi chỉ cần sai lệch một chút là có thể lỡ mất ngày giờ tốt hoặc phạm vào ngày giờ xấu… Việc đổi lịch dương sang lịch âm và ngược lại từ lịch âm sang lịch dương sẽ giúp bạn chủ động lên kế hoạch cho công việc, cuộc sống hàng ngày. Nó còn đặc biệt quan trọng khi bạn cần xem xét về tuổi cưới hỏi, ngày giờ hành lễ, xem bói tử vi đoán vận mệnh bản thân, xem ngày giờ tốt để khai trương, động thổ, kết hôn, nhập trạch, xuất hành… Ngoài việc giúp bạn chuyển đổi ngày âm dương chính xác nhất, công cụ nêu trên của Lịch Ngày Tốt còn cung cấp đầy đủ thông tin về ngày giờ hoàng đạo, ngày tốt xấu, ngũ hành sinh khắc, tuổi xung tuổi hợp, hướng xuất hành, việc nên làm hay việc cần tránh, những sự kiện, lịch nghỉ lễ tết quan trọng… Tất cả đều nhằm mục đích giúp bạn dễ dàng đón may tiễn xui, hướng đến cuộc sống nhiều niềm vui và may mắn. |