1800 nhân dân tệ băng bao nhiêu tiền việt năm 2024

© Bản quyền 2022 thuộc về Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)

Tháp BIDV, 194 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội

ĐT: 1800 96 96 59 / (+84-24) 22200588 - Fax: (+84-24) 22200399

Email: [email protected]

Swift code: BIDVVNVX

Leading competitors have a dirty little secret. They add hidden markups to their exchange rates - charging you more without your knowledge. And if they have a fee, they charge you twice.

Wise never hides fees in the exchange rate. We give you the real rate. Compare our rate and fee with our competitors and see the difference for yourself.

Hãy cẩn thận với tỷ giá chuyển đổi bất hợp lý. Ngân hàng và các nhà cung cấp dịch vụ truyền thống thường có phụ phí mà họ tính cho bạn bằng cách áp dụng chênh lệch cho tỷ giá chuyển đổi. Công nghệ thông minh của chúng tôi giúp chúng tôi làm việc hiệu quả hơn – đảm bảo bạn có một tỷ giá hợp lý. Luôn luôn là vậy.

  • 1

    Nhập số tiền của bạn

    Chỉ cần nhập vào ô số tiền bạn muốn chuyển đổi.
  • 2

    Chọn loại tiền tệ của bạn

    Nhấn vào danh sách thả xuống để chọn CNY trong mục thả xuống đầu tiên làm loại tiền tệ mà bạn muốn chuyển đổi và KRW trong mục thả xuống thứ hai làm loại tiền tệ mà bạn muốn nhận.
  • 3

    Thế là xong

    Trình chuyển đổi tiền tệ của chúng tôi sẽ cho bạn thấy tỷ giá CNY sang KRW hiện tại và cách nó đã được thay đổi trong ngày, tuần hoặc tháng qua.

Top currency pairings for Nhân dân tệ Trung Quốc

Change Converter source currency

  • Bảng Anh
  • Chinese Yuan RMB
  • Đô-la Canada
  • Đô-la Hồng Kông
  • Đô-la Mỹ
  • Đô-la New Zealand
  • Đô-la Singapore
  • Đô-la Úc
  • Euro
  • Forint Hungary
  • Franc Thụy Sĩ
  • Koruna Cộng hòa Séc
  • Krona Thụy Điển
  • Krone Đan Mạch
  • Krone Na Uy
  • Leu Romania
  • Lev Bungari
  • Lira Thổ Nhĩ Kỳ
  • Real Brazil
  • Ringgit Malaysia
  • Rupee Ấn Độ
  • Rupiah Indonesia
  • Shekel mới Israel
  • Yên Nhật
  • Zloty Ba Lan

1800 nhân dân tệ băng bao nhiêu tiền việt năm 2024

Download Our Currency Converter App

Features our users love:

  • Free and ad-free.
  • Track live exchange rates.
  • Compare the best money transfer providers.

See how rates have changed over the last day or the last 500. Add currencies you use often — or just want to keep an eye on — to your favourites for easy access. Pounds, dollars, pesos galore.

Currency Converter is an exchange rate information and news app only and not a currency trading platform. The information shown there does not constitute financial advice.

Tỷ giá chuyển đổi Chinese Yuan RMB / Won Hàn Quốc1 CNY183.28300 KRW5 CNY916.41500 KRW10 CNY1,832.83000 KRW20 CNY3,665.66000 KRW50 CNY9,164.15000 KRW100 CNY18,328.30000 KRW250 CNY45,820.75000 KRW500 CNY91,641.50000 KRW1000 CNY183,283.00000 KRW2000 CNY366,566.00000 KRW5000 CNY916,415.00000 KRW10000 CNY1,832,830.00000 KRW

Sự ra đời của các kênh thương mại điện tử lớn như Taobao, Tmall hay 1688 khiến việc kết nối giao thương giữa Việt Nam và Trung Quốc ngày càng trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn. Nhu cầu đổi tiền tệ nhờ vậy cũng gia tăng đáng kể để phục vụ cho các hoạt động kinh doanh, mua bán, du lịch. 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt hay 1 NDT bằng bao nhiêu VNĐ chắc chắn là câu hỏi được rất nhiều người quan tâm

1800 nhân dân tệ băng bao nhiêu tiền việt năm 2024

Tỉ giá giữa đồng Nhân dân tệ và đồng Việt Nam là 3490, tức là một tệ Trung Quốc có giá bằng 3490 VNĐ, từ đó bạn dễ dàng quy đổi tiền Trung sang Việt Nam đồng và ngược lại, theo công thức.

Nhân dân tệ = Giá trị trị tiền Việt x 3490.

Tỉ giá giữa đồng nhân dân tệ và Việt Nam đồng có những thay đổi tùy theo tình hình kinh tế hoặc các vấn đề liên quan khác, tuy không nhiều nhưng nếu muốn biết chính xác 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam bạn cần tham khảo bảng tỉ giá được cung cấp và cập nhật từ các ngân hàng nhà nước chính thống và sử dụng trong các giao dịch quốc tế.

Bảng tính quy đổi NDT sang VNĐ

Nhân dân tệ Việt Nam đồng 1 tệ ~ 3.490 VNĐ 10 tệ ~ 34.900 VNĐ 100 tệ ~ 349.000 VNĐ 1.000 tệ ~ 3.490.000 VNĐ 10.000 tệ ~ 34.900.000 VNĐ 100.000 tệ ~349.000.000 VNĐ 1.000.000 tệ ~3.490.000.000 VNĐ

\>> Bảng trên chỉ có tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo thời gian

Từ bảng quy đổi trên dễ dàng tính nhẩm 15 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt hay 100.000 tệ bằng bao nhiêu tiền việt, 100 tệ bằng 349.000 VNĐ và 1000 nhân dân tệ bằng 3.490.000 VNĐ, khi mua quần áo, hàng hóa trên các website bán hàng Trung Quốc bạn có thể đổi từ tệ sang VNĐ, một chiếc váy bán với giá 130 tệ tương đương với 453.700 VNĐ (130 tệ bằng 453.700 vnđ tiền Việt) chưa kể thuế và một số chi phí về Việt Nam.

Với công cụ mua hàng Trung Quốc từ Naipot.com bạn sẽ không cần quan tâm tới 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt và mất công quy đổi nữa, công cụ được phát triển để tích hợp trên trình duyệt google hoặc cốc cốc, mỗi khi truy cập Taobao hay 1688, công cụ sẽ tự động quy đổi giá sang Việt Nam đồng theo tỉ giá hiện tại được công bố bởi ngân hàng.

Đổi tiền Trung Quốc sang tiền Việt Nam ở đâu

Việt mua bán hay trao đổi tiền tệ được luật pháp kiểm soát chặt chẽ, người dân không tự ý đổi từ tiền Trung Quốc sang tiền Việt Nam và ngược lại để tránh các trường hợp phiền phức, hiện nay bạn có thể đổi NDT sang VNĐ tại một số ngân hàng lớn như Vietcombank, Techcombak, Vietinbank, BIDV, Agribank ... hoặc đổi tại một số cửa hàng vàng bạc được cấp phép.

Ngoài các ngân hàng tại Việt Nam bạn cũng có thể lựa chọn đổi tiền Trung sang Việt Nam tại một số ngân hàng của Trung Quốc tại Việt Nam:

  • Ngân hàng ICBC: Tầng 1 và tầng 3 Trung tâm thương mại DAEHA, địa chỉ số 360 Kim Mã, quận Ba Đình, Hà Nội.
  • Ngân hàng CCB: Tầng 11, tòa nhà Sailing Tower, địa chỉ số 111a Pasteur, phường Bến Nghé, Quận 1, Hồ Chí Minh.

Việc đổi tiền tại các ngân hàng bạn cần chuyển bị trước nhiều giấy tờ và thủ tục phức tạp, nếu thực sự cần sử dụng đến mới nên quy đổi, tỉ giá quy đổi sẽ phụ thuộc vào chênh lệch một Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam lúc đó, nếu như bạn đang quan tâm tới việc nhập các món hàng từ Trung Quốc về để sử dụng hoặc kinh doanh thì tham khảo ngay cách nhập hàng dưới đây, sẽ không cần mất công trực tiếp mua hàng hay thanh toán, không cần quy đổi tiền Việt sang tiền Trung hay ngược lại.

Mua hàng trên Taobao, 1688

Ngoài cài đặt công cụ miễn phí trên, bạn cần đăng ký tài khoản trên website Naipot.com, điều này giúp bạn thêm hàng cần mua vào giỏ, đặt hàng và quản lý đơn hàng của mình, tất cả đều miễn phí và nhanh chóng.

Tiếp theo bạn cần tìm kiếm các sản phẩm cần order trên các website thương mại điện tử của Trung Quốc như Taobao và 1688, sử dụng cách tìm kiếm bằng tên sản phẩm, tìm theo danh mục hoặc sử dụng chức năng tìm kiếm bằng hình ảnh để tìm được sản phẩm ưng ý.

Bước sau đó với công cụ mua hàng, bạn biết được giá sản phẩm đổi từ tệ sang Việt Nam đồng, thêm vào giỏ hàng nếu muốn nhập chúng về. Tiếp đó truy cập web Naipot.com và thực hiện đặt các sản phẩm về Việt Nam, với giao diện tiếng Việt và có đầy đủ các chức năng quản lý đơn hàng, lựa chọn dịch vụ thêm,…

Bước cuối cùng các nhân viên nhiều kinh nghiệm từ Naipot.com sẽ thực hiện mua hàng theo các yêu cầu, nhận hàng từ Trung Quốc và gửi về Việt Nam. Cách nhập hàng Trung Quốc này là lựa chọn phù hợp cho những khách hàng cần order hàng Trung Quốc cũng như nhập nguồn hàng giá rẻ về kinh doanh.

Trên đây là các thông tin cho bạn biết 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam cũng như cách để nhập hàng Trung Quốc về nhanh chóng, dễ dàng và tiết kiệm nhất, không cần biết tiếng Trung, không cần trực tiếp đánh hàng.

Để đặt hàng, liên hệ ngay tới Naipot.com để được tư vấn miễn phí theo hotline: 1900.633.432

1000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt?

Download Our Currency Converter App.

5.000 tệ là bao nhiêu tiền Việt Nam?

Download Our Currency Converter App.

10 Hào bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Một Đồng có giá trị bằng 10 hào, một hào chia nhỏ thành 10 xu.

RMB là tiền gì?

Khi được sử dụng bằng tiếng Anh trong bối cảnh hiện đại thị trường ngoại hối, nhân dân tệ Trung Quốc (CNY) dùng để chỉ đồng nhân dân tệ (RMB), là đồng tiền chính thức được sử dụng ở Trung Quốc đại lục.