Giao an chi tiet toan thu 4Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.02 KB, 98 trang ) Gi¸m hiƯu dut: , 21 12 , 30 12 , 7 4 , 5 2 -Nhận xét ghi điểm. -Nhận xét chung. 2 - Bài mới : Giới thiệu bài: Trong tiết học hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau ôn tập so sánh hai phân số. Gv ghi đầu bài lên bảng HOẠT ĐỘNG 1: Ôn tập so sánh hai phân số. - Gọi 1 HS nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số. Cả lớp hát một bài -2 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu. -Nhận xét đúng sai và giải thích. Hs ghi đầu bài, hs nhắc lại đầu bài - Trong hai phân số cùng mẫu số 1 8 phút 6 phút - Cho HS hoạt động theo nhóm đôi. Một em đưa ra hai phân số cùng mẫu số, một em đưa ra kết quả so sánh phân số nào lớn hơn, vì sao? - Em hãy nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số? - Em hãy nêu cách so sánh hai phân số khác mẫu số? - Viết bảng: So sánh hai phân số 4 3 và 7 5 -Yêu cầu học sinh tự làm bài vào bảng. -Nhận xét cho điểm. Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Nhận xét chốt ý. HOẠT ĐỘNG 2: Thực hành Bài 1: H : Bài tập yêu cầu làm gì ? - Cho HS làm vào vở . Bài 2: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn H : Bài tập yêu cầu làm gì ? H : Muốn viết được thứ tự từ bé đến lớn ta làm ntn ? +Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn. + Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn. + Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau - Thực hiện theo yêu cầu. Ví dụ: 7 5 7 2 < vì phân số này có cùng mẫu số là 7, so sánh hai tử số ta có 2<5 Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi thực hiện như so sánh hai phân số có cùng mẫu số Cả lớp làm bài, hs nêu cách làm - Như SGK. - HS theo dõi bài 1 . - HS trả lời . - HS làm cá nhân . - 1HS lên bảng làm. - Cả lớp nhận xét kết quả chữa bài. -Nhận xét chữa bài. - HS theo dõi bài 2. - HS trả lời . - HS thảo luận làm theo nhóm 2 3 phút - Cho HS thảo luận làm theo nhóm bàn - Nhận xét sửa sai từng ý. 3 - Củng cố- dặn dò: - Gv yêu cầu lại cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số; cách so sánh hai phân số khác mẫu số -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà làm bài vào chuẩn bò bài sau. bàn. -2 HS lên bảng-Nhận xét sửa sai từng ý. -HS làm bài vào vở. a) 18 17 ; 9 8 ; 6 5 b) 4 3 ; 8 5 ; 2 1 -Một số học sinh nhắc lại. -Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. Hs nêu, hs khác nhận xét. 3 Gi¸m hiƯu dut: tn 2 Ngµy so¹n: 16/8/2009 Ngµy d¹y: 26/8/2009 Toán ÔN TẬP PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ I/Mục tiêu : Giúp học sinh: - Củng cố kó năng thực hiện phép nhân và phép chia hai phân số. - Thực hành vận dụng. II/ Đồ dùng học tập 1, Giáo viên: - Bảng phụ 2, Học sinh: - SGK, vở III/ Các hoạt động dạy - học Thời gian Giáo viên Học sinh 1 phút 4 phút 1 phút 12 phút 1, Ổn đònh tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 3 trang 10. -Chấm một số vở của HS. -Nhận xét chung. 3. Bài mới : Giới thiệu bài: Trong tiết học hôm nay, chúng ta sẽ ôn tập kiến thức về phép nhân và phép chia hai phân số. Gv ghi đề bài lên bảng HOẠT ĐỘNG 1: Ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số. H :Muốn nhân hai phân số ta làm thế nào? Cả lớp hát một bài -2HS lên bảng thực hiện. Cả lớp làm vào giấy nháp 2 hs nhắc lại đầu bài. -Ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. 4 7 phút 6 phút 7 phút -GV nêu ví dụ và gọi HS lên bảng thực hiện. 7 5 7 2 × H : Muốn chia hai phân số ta làm thế nào? -GV nêu ví dụ gọi HS lên bảng thực hiện. 8 3 : 5 4 HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập thực hành. Bài 1: -Yêu cầu Hs tự làm bài. -Lưu ý khi nhân hoặc chia hai phân số có thể rút gọn kết quả nếu được. Gv yêu cầu hs làm phần b tương tự. Bài 2:Tính (theo mẫu). -Gọi HS nêu bài mẫu. -Gọi HS giải thích cách rút gọn của mình. Bài 3: -Gọi HS đọc đề bài. -Bài toán cho biết gì? -Bài toán hỏi gì? - Cho HS làm bài -2HS lên bảng thực hiện. 63 10 97 52 9 5 7 2 = × × =× -Ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược. -2HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp. -Nhận xét sửa sai. -2HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. a) 15 2 90 12 9 4 10 3 ==× 5 14 15 42 35 76 3 7 5 6 7 3 : 5 6 == × × =×= 10 3 20 6 54 23 5 2 4 3 == × × =× 4 5 8 10 1 2 8 5 2 1 : 8 5 ==×= Hs làm bài -Thực hiện theo yêu cầu. -1- 2 HS nêu bài mẫu. -Tự làm bài vào vở. -Đổi chéo vở kiểm tra cho nhau. Hs nhận xét bài làm của bạn -1-2 HS đọc đề bài. -Nêu: -1HS lên bảng tóm tắt và làm bài. Bài giải Diện tích tấm bìa hình chữ nhật 5 2 phút -Theo dõi giúp đỡ HS yếu. - Chấm một số bài của HS . -Nhận xét chấm bài. -Chốt lại kiến thức của bài. 3. Củng cố- dặn dò : - Gv yêu cầu hs nêu lại quy tắc nhân, chia hai số thập phân. -Dặn HS về nhà làm bài và chuẩn bò bài sau. là: 6 1 3 1 2 1 =× (m 2 ) 3 1 diện tích tấm bìa là: 6 1 : 3 = 18 1 (m 2 ) Đáp số: 18 1 (m 2 ) -Nhận xét sửa chữa bài. 2 hs nêu quy tắc, 6 Gi¸m hiƯu dut: tn 3 Ngµy so¹n: 30/8/2009 Ngµy d¹y: 9/9/2009 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu : Giúp học sinh: - Cộng, trừ hai phân số. - Chuyển các số đo có hai tên đơn vò đo thành số đo là hỗn số. - Giải bài toán tìm một số tìm một số biết giá trò một phân số của số đó. II/ Đồ dùng học tập: 1, Giáoviên: - Bảng phụ 2, Học sinh: - SGK, vở. III/ Các hoạt động dạy học Thời gian Giáo viên Học sinh 1 phút 3 phút 1 phút 7 phút 1, Ổn đònh tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm bài tập 4 và 5 trang 15. -Chấm một số vở . -Nhận xét chung. 2. Bài mới : Giới thiệu bài: Hôm nay các em tiếp tục ôn tập một số nội dung về phân số, chuyển đổi số đo độ dài trong bài "Luyệân tập chung" Gv ghi đầu bài lên bảng HOẠT ĐỘNG 1 : Củng cố các phép tính về phân số . Bài 1: Tính -Gọi HS nêu yêu cầu bài. -Cho HS tự làm bài vào vở. Cả lớp hát một bài -2 HS lên bảng làm bài. HS1 làm bài 4. HS2 làm bài 5. Hs nhận xét bài làm của bạn 2 hs nhắc lại tên đầu bài -1HS nêu yêu cầu bài tập -3HS lên bảng làm. -Lớp làm bài vào vở. 7 6 phút 5 phút 8 phút Nhận xét sửa bài và cho điểm. Bài 2: Tính -Gọi HS nêu yêu cầu bài. -Cho HS tự làm bài vào vở. -Nhận xét cho điểm. Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. -Nêu yêu cầu của đề bài. ? 4 1 8 3 =+ a) 9 7 b) 4 3 c) 8 5 d) 12 4 -Nhận xét kết luận. HOẠT ĐỘNG 2 : Củng cố về đo độ dài Bài 4: Viết các số đo độ dài. -Gọi HS đọc yêu cầu. -Yêu cầu HS làm bài. -Nhận xét chấm điểm. a) 10 9 9 7 + = 90 151 90 8170 = + b) 8 7 6 5 + = 24 41 24 2120 = + c) 5 7 10 14 10 356 10 3 2 1 5 3 == ++ =++ -Nhận xét sửa bài. -1HS nêu yêu cầu bài tập -3HS lên bảng làm. -Lớp làm bài vào vở. a) 40 9 40 1625 5 2 8 5 = = b) 20 7 20 1522 4 3 10 11 4 3 10 1 1 = == c) 3 1 6 2 6 534 6 5 2 1 3 2 == + =+ -HS đọc kết quả và kiểm tra chéo. -Một số HS nêu kết quả. - HS nêu yêu cầu . -HS làm miệng và giải thích cách làm. Câu c là đúng vì 8 5 8 23 4 1 8 3 = + =+ -Nhận xét bổ sung. -1HS đọc yêu cầu. -2HS lên bảng làm bài. -Tự làm bài vào vở. 9m5dm = 9m + 10 5 m = 10 5 9 m 7m3dm =7m + 10 3 m = 10 3 7 m 8 7 phút 2 phút Bài 5: Gọi HS đọc đề bài. H : Bài toán cho biết gì? H : Bài toán hỏi gì? Tóm tắt lên bảng. HD và yêu cầu HS làm bài. -Nhận xét chấm bài. 3. Củng cố- dặn dò : -Tổng kết kiến thức. -Nhắc HS về nhà làm bài. 8dm9cm = 8dm + 10 9 dm = 10 9 8 dm 12cm5mm = 12cm + 10 5 cm = 10 5 12 cm -Nhận xét -1-2HS đọc yêu cầu bài toán. -nêu: -Quan sát. -Làm bài vào vở. Bài giải Chia quãng đường AB thành 10 đoạn bằng nhau thì 3 phần dài 12km. Mỗi phần dài là : 12: 3 = 4 (km) Quãng đường AB dài là 4 x 10 = 40(km) Đáp số: 40km -Nhận xét bài làm trên bảng. -1-2HS nhắc lại. 9 Gi¸m hiƯu dut: tn 4 Ngµy so¹n:6/9/2009 Ngµy d¹y: 16/9/2009 TOÁN : ÔN TẬP BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN (Tiếp) I/Mục tiêu : Giúp học sinh: - Qua ví dụ cụ thể, làm quen với một dạng quan hệ tỉ lệ và giải được bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ đó (tỉ lệ nghòch). - Rèn kỹ năng giải và làm thành thạo loại toán này . II/ Đồ dùng học tập: 1, Giáo viên: - Bảng phụ kẻ sẵn ví dụ 1 SGK. 2, Học sinh: - SGK, vở III/ Các hoạt động dạy - học Thời gian Giáo viên Học sinh 1 phút 3 phút 1 phút 9 phút 1, Ổn đònh tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS làm bài tập 4. Nêu tên các đại lượng trong bài có quan hệ tỉ lệ với nhau. -Nêu các cách có thể để giải bài tập toán về quan hệ tỉ lệ đã học. -Nhận xét chung. 3.Bài mới : Giới thiệu bài: Hôm nay các em được làm quen với một dạng quan hệ tỉ lệ mới và những bài toán liên quan đến quan hệ này trong bài (Ôân tập và bổ sung về giải toán) Gv ghi đầu bài lên bảng HOẠT ĐỘNG1: Giới thiệu ví dụ dẫn đến quan hệ tỉ lệ. -Nêu bài toán SGK. Gv điền số kg ở mỗi bao. Cả lớp hát một bài -1 HS lên bảng làm bài vài nêu. -Nối tiếp nêu: -Nhận xét bổ sung. 2 hs đọc lại đầu bài Hs điền số bao vào bảng 10 8 phút 5 phút Gọi hs điền số bao -Với số gạo đã cho không đổi là 100kg, nhìn vào bảng, em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa hai đại lượng số kg gạo mỗi bao và số bao? -Gọi HS nhắc lại nhận xét. HOẠT ĐỘNG2: Giới thiệu bài toán và cách giải. - GV đọc và ghi bài toán lên bảng . -Yêu cầu HS đọc đề bài. -HD HS phân tích đề và ghi tóm tắt lên bảng. -Bài toán cho biết gì? -Bài toán hỏi gì? H : Muốn đắp xong nền nhà 1 ngày thì cần bao nhiêu người? Ta làm như thế nào? (Đây là bước rút về đơn vò) H :Muốn đắp xong nền nhà đó trong 4 ngày thì cần số người là bao nhiêu? - GV trình bày bài giải như SGK. H : Bài toán còn cách giải nào khác không? -GV HD và trình bày cách 2. HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập. Bài 1. -Yêu cầu HS đọc đề toán. H : Bài toán cho biết gì? H : Bài toán hỏi gì? H : Với một công việc không đổi, số ngày và số người làm có quan hệ với nhau như thế nào? H : Bài toán giải bằng cách nào? H : Đơn vò ở đây được tính như thế Số kg ở mỗi bao 5kg 10kg 20kg Số bao 20 bao 10 bao 5 bao -Khi số gạo ở mỗi bao tăng lên bao nhiêu lần thì số bao gạo giảm đi bấy nhiêu lần. -Số kg gạo mỗi bao tăng lên 5kg đến 20 kg tăng lên 4 lần, thì số gạo giảm đi 4 lần. -Một số HS nhắc lại -1HS đọc đề bài. Trả lời -Đắp 1 nền nhà : 2 ngày : 12 người 4 ngày : người? +Từ 2 ngày rút xuống còn 1 ngày tức số ngày giảm đi 2 : 1 = 2 lần thì số người phải tăng lên gấp 2 lần. Cụ thể là: 12 x 2 = 24 (n) +Từ 1ngày tăng lên 4ngày tức là số ngày tăng lên 4 : 1 = 4 (lần) thì số người giảm đi 4 lần. Số người cần là 24 : 4 = 6 (người) -HS tự nêu cách làm. -Nêu: -Quan sát. -1HS đọc đề bài. 7ngày : 10 người 5ngày : người? -Giá trò đại lượng này tăng lên thì đại lượng kia giảm xuống. -Rút về đơn vò. -Tìm số người làm xong việc trong 1 11 4 phút 7 phút 2 phút nào? -Gọi HS lên bảng làm. -Nhận xét cho điểm. Bài 2. -Yêu cầu HS làm tương tự bài 1. -Nhận xét cho điểm. Bài 3 -Yêu cầu HS đọc đề toán. -Tóm tắt và HD cách giải. H : Với bài toán này giải bằng cách nào? Dấu hòêu nào giúp em nhận ra cách giải đó? -Yêu cầu HS tự thực hiện giải -Nhận xét cho điểm. 3. Củng cố- dặn dò : -Chốt kiến thức. -Nhắc HS về nhà làm bài tập ngày sau đó lấy kết quả chia cho 5 sẽ được số người làm việc trong 5 ngày. -1Hs lên bảng giải. -Nhận xét bài làm của bạn trên bảng. -1Hs lên bảng làm. -Lớp làm bài vào vở. Bài giải 1 người ăn hết số gạo dự trữ đó trong thời gian : 20 x 120 = 2400(ngày) 150 người ăn hết số gạo dữ trữ trong thời gian : 2400: 150= 16 (ngày) Đáp số: 16 ngày. -Nhận xét sửa bài. -1HS đọc đề toán. -Thực hiện. -Tìm tỉ số. + 6 máy bơm chia hết cho 3 máy bơm. -1HS lên bảng làm. Lớp làm bài vào vở. -1 2 HS nhắc lại cách làm. 12 Gi¸m hiƯu dut: tn 5 Ngµy so¹n:13/9/2009 Ngµy d¹y: 23/9/2009 TOÁN LUYỆN TẬP I/Mục tiêu : Giúp học sinh: - Củng cố các đơn vò đo độ dài, khối lượng và các đơn vò đo diện tích đã được học. - Rèn kó năng: +Tính chu vi, diện tích các hình chữ nhật, hình vuông. +Tính toán trên các số đo độ dài, khối lượng và giải các bài toán có liên quan. -Vẽ hình chữ nhật theo điều kiện cho trước. II/ Đồ dùng học tập: 1,Giáo viên: - Bảng phu.ï 2, Học sinh: - SGK, vở. III/ Các hoạt động dạy - học: Thời gian Giáo viên Học sinh 1 phút 3 phút 1 phút 1, Ổn đònh tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: H : Nêu tên các đơn vò đo diện tích đã biết ?. H : Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông? -Nhận xét chung. 2. Bài mới : Giới thiệu bài: Trong tiết học hôm nay, các em sẽ ôn tập các nội dung liên quan đến các đơn Cả lớp hát một bài -Nêu: -HS nêu: 13 8 phút 7 phút 8 phút vò đo độ dài, khối lượng, diện tích mà các em sẽ được học trong giờ luyện tập. Gv ghi đầu bài lên bảng Bài 1 -Yêu cầu HS đọc đề toán, phân tích đề bài và giải. -Giúp HS thảo luận và nêu cách giải. -Nhận xét cho điểm. Bài 2 - Gọi HS đọc đề bài. -Cho HS tự tóm tắt và làm. -Nhận xét sửa và cho điểm. Bài 3 Yêu cầu HS đọc đề bài. H : Đã có công thức tính diện tích mảnh vườn chưa? H : Mảnh vườn có thể chia ra thành những hình nào? H : Diện tích mảnh vườn được tính như thế nào? 2 hs nhắc lại tên đầu bài -1HS đọc đề bài. -Phân tích và giải bài toán. Bài giải Đổi 1 tấn300kg=1300kg 2tấn700kg=2700kg Số giấy vụn cả hai trường thu gom là 1300+2700=4000(kg) -Nhận xét sửa bài. -1HS đọc đề bài. -Tự làm bài vào vở. -Đổi chéo vở kiểm tra kết quả. -1HS đọc kết quả. Đổi 12kg = 120000 gam Đà điểu nặng gấp chim sâu số lần là: 120000:60=2000 lần -Nhận xét sửa. -1HS đọc +Chia thành 2 mảnh +Hình chữ nhật ABCD và hình vuông NCEM +Tổng diện tích hình chữ nhật ABCD và hình vuông NCEM -HS tự làm bài vào vở. 1HS lên bảng giải. 14 9 phút 2 phút -Nhận xét cho điểm. Bài 4 Gọi HS đọc đề bài. -Muốn vẽ được hình chữ nhật có cùng diện tích đã cho thì ta phải biết gì? -Hãy tính nhẩm diện tích đó. 3. Củng cố- dặn dò : -Chấm một số bài. -Nhận xét chung. -Nhắc HS về nhà làm bài. -Nhận xét bài làm trên bảng. -1HS đọc đề bài. -Diện tích hình chữ nhật ABCD đã cho. -Diện tích hình chữ nhật ABCD là 4 x3 = 12 (cm 2 ) -Nhận xét: 12 = 6 x2 = 2x6=12 x1 = 1x 12 Vậy có thể vẽ được các hình chữ nhật có các số đo như ở trên. -HS tự vẽ. -Tự kiểm tra cho nhau. 15 Gi¸m hiƯu dut: tn 6 Ngµy so¹n:20/09/2009 Ngµy d¹y: 30/9/2009 Toán LUYỆN TẬP I/Mục tiêu : Giúp học sinh : -Ôn lại các đơn vò đo diện tích đã học. - Giải các bài toán liên quan đến diện tích. II/ Đồ dùng học tập: 1, Giáo viên: - Bảng phụ. 2, Học sinh: SGK,vở. III/ Các hoạt động dạy - học: Thời gian Giáo viên Học sinh 1 phút 3 phút 1 phút 9 phút 1, Ổn đònh tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: H: Nêu các đơn vò đo diện tích đã học từ bé đến lớn ? Điền vào chỗ trống : 1ha = m 2 -Nhận xét chung. 2. Bài mới : Giới thiệu bài: Hôm nay các em được rèn luyện kỹ năng đổi các đơn vò đo diện tích trong bài Luyện tập. Gv ghi đầu bài lên bảng Hướng dẫn HS luyện tập HOẠT ĐỘNG 1 : Củng cố các đơn vò đo diện tích đã học . Bài 1 Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vò là mét vuông . H : 1ha bằng bao nhiêu m 2 ? H : Hai đơn vò liền kề nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần? -Yêu cầu HS làm bài cá nhân. Cả lớp hát một bài -2HS nêu: 2 hs nhắc lại đầu bài. + 1 ha = 10 000m 2 + Hai đơn vò đo diện tích liền kề nhau hơn kém nhau 100 lần. -Tự làm bài vào vở theo yêu cầu. 16 7 phút 10 phút 7 phút Bài 2 Điền dấu < , > , = thích hợp vào chỗ trống . -Yêu cầu HS điền dấu thích hợp vào chỗ trống. -Nhận xét và cho điểm. HOẠT ĐỘNG 2 : Vận dụng vào giải các bài toán Bài 3 -Yêu cầu HS đọc đề bài. H : Em hãy nêu những cách giải bài tập này? -Theo dõi giúp đỡ học sinh yếu. -Nhận xét chấm bài. Bài 4 -Gọi HS đọc đề bài. H : Bài toán cho biết gì? H : Bài toán hỏi gì? a) 5ha = 50 000 m 2 2km 2 = 200 000m 2 b, c) -Đổi chéo vở kiểm tra bài cho nhau. -Một số HS đọc kết quả. -2 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. 2m 2 9dm 2 > 29 dm 2 209dm 2 790ha < 79 km 2 790ha 8dm 2 5cm 2 < 810cm 2 805cm 2 4cm 2 5mm 2 = 2 100 5 4 cm 2 100 5 4 cm -Nhận xét bài làm trên bảng. -1HS đọc đề bài và nêu những dữ kiện của bài cho và bài hỏi. -Nối tiếp nêu: -1HS lên bảng giải. -Lớp làm bài vào vở. Bài giải Diện tích căn phòng là 6 x 4 = 24 (m 2 ) Số tiền mua gỗ lát phòng 280 000 x 24 = 6720000 (đồng) Đáp số: 6720000 đồng -Nhận xét sửa bài. -1HS đọc đề bài. + Chiều dài và chiều rộng bằng 4 3 chiều dài. + Tính diện tích khu đất. 17 2 phút - Cho HS thảo luận nhóm bàn tìm cách giải và giải . - Chấm bài và nhận xét. 3. Củng cố , dặn dò : -Chốt lại những kiến thức đã học. -Nhắc HS về nhà học và làm bài - HS nêu hướng giải . - 1HS lên bảng giải - Lớp giải vào vở. -Nhận xét sửa bài trên bảng. Chiều rộng của khu đất là: 200 x 4 3 = 150 (m) Diện tích khu đất là 200 x 150 = 30000 (m 2 ) Đáp số: 30000 m 2 18 Gi¸m hiƯu dut: tn 7 Ngµy so¹n: 27/09/2009 Ngµy d¹y: 7/10/2009 Toán KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (Tiếp) I/Mục tiêu : Giúp học sinh: - Nhận biết khái niệm về số thập phân (dạng thường gặp) và cấu tạo của số thập phân (gồm hai phần cách biệt nhau bởi dấu phẩy. - Biết đọc, viết số thập phân (ở các dạng đơn giản thường gặp) II/ Đồ dùng học tập : 1, Giáo viên: -Kẻ sẵn vào bảng phụ nêu trong bài học của SGK. 2, Học sinh: - SGK, vở III/ Các hoạt động dạy học Thời gian Giáo viên Học sinh 1 phút 3 phút 1 phút 15 phút 1, Ổn đònh tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: H: Cho ví dụ về các dạng số thập phân đã biết ? -Chấm một số vở HSû. -Nhận xét chung và cho điểm . 3. Bài mới : Giới thiệu bài: Hôm nay các em tiếp tục tìm hiểu về một loại số mới mà chúng ta vừa làm quen trong tiết học trước, đó là số thập phân trong bài Khái niệm số thập phân (tiếp) Gv ghi đầu bài lên bảng HOẠT ĐỘNG1: Giới thiệu khái niệm về số thập phân (dạng thường gặp). - GV treo bảng phụ ghi các số liệu trong bảng SGK/36. -GV ghi bảng : 2m7dm m Cả lớp hát một bài - Hs nêu , hs khác nhận xét. 2 hs đọc lại đầu bài 19 5 phút 7 phút 8m 5dm6cm m 3m1dm9cm5mm m -GV làm mẫu ở ví dụ đầu. -Nhận xét kết quả điền hỗn số và chính xác hoá. -Dựa vào kết quả đã có giới thiệu cách viết mới, VD: m 10 7 2 có thể viết thành 2,7m Đọc là: hai phấy bảy mét -Yêu cầu HS nhắc lại cách đọc -Tương tự với ví dụ trên. -GV giới thiệu: 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là các số thập phân H: Mỗi số thập phân gồm mấy phần ?. -Chỉ vào 1 số thập phân và giới thiệu cho HS biết đâu là phần nguyên, đâu là phần thập phân. -GV viết ví dụ 1: 8,56 gọi HS chỉ phần nguyên và phần thập phân và đọc số thập phân đó. Gv viết ví dụ 2: 90,638 Gv yêu cầu hs nêu cấu tạo và đọc số thập phân 90,638 *GV rút ra ghi nhớ HOẠT ĐỘNG2 : Luyện tập Bài 1 GV cho HS đọc từng phân số . -Cho HS đọc theo cặp đôi các số thập phân. -Nhận xét , sửa sai. Bài 2 Cho HS làm bài rồi chữa bài. Khi chữa bài HS phải đọc từng số thập phân đã viết được -HS thực hiện vào vở nháp. -Quan sát. -Nghe. -HS nhắc lại cách đọc : hai phẩy bảy mét . -HS thực hiện tương tự HD trên. +Mỗi số thập phân gồm 2 phần: phần nguyên và phần thập phân -HS khác quan sát => nhận xét . -Phần nguyên là 8, phần thập phân gồm các chữ số 5 và 6 ở bên phải dấu phảy: 8,56 đọc là tám phẩy năm mươi sáu Hs tự tìm phần nguyên và phần thập phân: Phần nguyên là 90, phần thập phân gồm các chữ số 6; 3 và 8 ở bên phải dấu phẩy. 90,638 đọc là chín mươi phẩy sáu trăm ba mươi tám. 3-4 hs đọc. -Thực hiện đọc theo cặp đôi. -Một số cặp đọc trước lớp các số thập phân SGK. -Nhận xét. -2HS lên bảng viết, lớp viết vào vở nháp . -Nhận xét bạn viết trên bảng. 20 6 phút 2 phút -Nhận xét , sửa sai. Bài 3 -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -Cho HS thảo luận nhóm bàn để làm bài - Gọi đại diện 1 số nhóm lên bảng làm . -Nhận xét , sửa sai . 3. Củng cố , dặn dò : -Cho HS nhắc lại kiến thức của bài học. -Nhắc HS về nhà làm bài tập. -1HS đọc yêu cầu bài tập. -HS thảo luận nêu hướng làm. 0,1 = 10 1 ; 0, 02 = 100 2 1000 4 004,0 = ; 1000 95 095,0 = -Một số HS nhóm khác đọc kết quả. -Nhận xét. -1 3 HS nhắc lại 21 Gi¸m hiƯu dut: tn 8 Ngµy so¹n: 4/10/2009 Ngµy d¹y: 14/10/2009 TOÁN LUYỆN TẬP I/Mục tiêu : Giúp học sinh: - So sánh hai số thập phân; sắp xếp các số thập phân theo thứ tự xác đònh. - Làm quen với một số đặc điểm về thứ tự của các số thập phân. - Rèn kỹ năng làm bài cho HS . II/ Đồ dùng học tập - Gv: Bảng phụ. - Hs: SGK, vở ghi. III/ Các hoạt động dạy - học Thời gian Giáo viên Học sinh 1 phút 3 phút 1 phút 9 phút 1, Ổn đònh tổ chức: 2,Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu HS nêu cách so sánh hai số thập phân bất kì ? -Gọi 2HS lên bảng điền vào chỗ trống. -Nhận xét chung và cho điểm 3, Bài mới : * Giới thiệu bài: Giờ học hôm nay, chúng ta tiếp tục ôn tập về so sánh hai số thập phân. Trong bài Luyện tập Gv ghi đầu bài lên bảng *Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: H : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? Muốn làm như vậy chúng ta làm thế nào? Muốn so sánh hai số thập phân, em làm thế nào? Cả lớp hát một bài -Nối tiếp nêu: -2HS lên bảng làm bài a) 4,322,91 3,45 3,498 c) 0,370,4 6,2576,257 2 hs đọc lại đầu bài +Điền dấu vào chỗ chấm, + ta phải so sánh hai số thập phân. - Hs nêu cách so sánh 2 số thập phân có phần nguyên khác nhau - Cách so sánh hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau nhưng phần thập phân khác nhau -1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào 22 8 phút 7 phút 9 phút 2 phút Gv yêu cầu hs làm bài -Nhận xét sửa bài và cho điểm. Bài 2 H : Nêu yêu cầu làm bài ?. H: Để viết các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn, em làm thế nào? Gv yêu cầu hs làm bài - Nhận xét cho điểm. Bài 3 Tìm những số x biết. H : Nêu yêu cầu bài toán ? -Gợi ý: Nhận xét gì về phần nguyên và hàng phần 10 và hàng phần 1000 của số thập phân đã cho. -Muốn số 9,7 × 8 < 9,718 thì hàng phần trăm phải bằng bao nhiêu? (x là một chữ số) -Nhận xét cho điểm. Bài 4 Gợi ý câu a: H : Số tự nhiên nhỏ hơn 1,2 có thể là những số nào? H : Vậy x có thể là 0 được không vì sao? H : Vậy x là giá trò nào ? vì sao? -Cho HS thực hiện làm phần b -Nhận xét cho điểm. 3.Củng cố, dặn dò: -Gọi HS nêu lại kiến thức luyện tập. vở. 8,42 84, 19 47,547,500 . -Nhận xét bài làm trên bảng. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. So sánh các số thập phân -1HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở. 4,23; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02 -Nhận xét sửa bài. -Nhắc lại. +Phần nguyên bằng nhau và bằng 9 Hàng phần 10 đều có chữ số 7, hàng phần nghìn đều có chữ số 8. x < 1; x là số tự nhiên nên x = 0 khi đó ta có 9,708 < 9,718 -1HS đọc câu a: 0,9 < x < 1,2 -Nêu: +Nếu x = 0 thì x < 0,9 loại. + x = 1 và 1 = 1,0 khi đó theo quy tắc so sánh số thập phân ta có. 0,9 < 1,0 (vì phần nguyên 0 <1) và 1,0 < 1,2 (vì hàng phần 10 có 0<2) => x = 1 b) HS thực hiện tương tự a và giải thích. 23 -Nhaộc HS ve nhaứ laứm baứi taọp 24 Gi¸m hiƯu dut: tn 9 Ngµy so¹n:11/10/2009 Ngµy d¹y: 21/10/2009 TOÁN VIẾT SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN. I/Mục tiêu: Giúp học sinh: - Quan hệ giữa một số đơn vò đo diện tích thường dùng. - Luyện tập viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vò khác nhau. II/ Đồ dùng học tập : Bảng đơn vò diện tích . III/ Các hoạt động dạy học Thời gian Giáo viên Học sinh 1 phút 3 phút 1 phút 8 phút 1, Ổn đònh tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: Gv yêu cầu hs làm bài tập 2 - trang 46 Giới thiệu bài: -Nhận xét chung và cho điểm Bài mới : Giới thiệu bài: Hôm nay, chúng ta sẽ ôn tập về cách viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân. Gv ghi tên đầu bài lên bảng HOẠT ĐỘNG 1 : Ôn lại hệ thống đơn vò đo diện tích. H : Hãy nêu các đơn vò đo diện tích đã học? H : Hai đơn vò đo diện tích đứng liền kề nhau có mối quan hệ với nhau như thế nào? Cả lớp hát một bài 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào giấy nháp. Hs nhận xét bài làm của bạn. 2 hs nêu lại tên đầu bài -HS lần lượt kể các đơn vò đo diện tích theo thứ tự từ lớn đến bé : km 2 ; hm 2 (ha); dam 2 ; m 2 ; dm 2 ; cm 2 ; mm 2 Đơn vò diện tích lớn gấp 100 lần đơn vò diện tích nhỏ liền kề. Đơn vò diện tích bé bằng 100 1 đơn vò 25 |