Accomodate là gì

   

Tiếng Anh Accommodate
Tiếng Việt Điều Tiết, Làm Cho Thích Nghi, Làm Cho Phù Hợp.Hoà Giải, Dàn Xếp.Dung Nạp
Chủ đề Kinh tế
  • Accommodate là Điều Tiết, Làm Cho Thích Nghi, Làm Cho Phù Hợp.Hoà Giải, Dàn Xếp.Dung Nạp.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Accommodate

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Accommodate là gì? (hay Điều Tiết, Làm Cho Thích Nghi, Làm Cho Phù Hợp.Hoà Giải, Dàn Xếp.Dung Nạp nghĩa là gì?) Định nghĩa Accommodate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Accommodate / Điều Tiết, Làm Cho Thích Nghi, Làm Cho Phù Hợp.Hoà Giải, Dàn Xếp.Dung Nạp. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ accommodate trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ accommodate tiếng Anh nghĩa là gì.

accommodate /ə'kɔmədeit/* ngoại động từ- điều tiết, làm cho thích nghi, làm cho phù hợp=to accommodate oneself to the new way of living+ làm cho mình thích nghi với lối sống mới- hoà giải, dàn xếp=to accommodate a quarrel+ dàn xếp một cuộc cãi nhau- (+ with) cung cấp, cấp cho, kiếm cho=to accommodate someone with something+ cung cấp cho ai cái gì=to accommodate somebody with a loan+ cho ai vay một số tiền- chứa được, đựng được=this hall can accommodate 500 persons+ gian phòng có thể chứa được 500 người- cho trọ; tìm chỗ cho trọ=to be accommodated in the best hotel+ trọ ở khách sạn sang nhất- giúp đỡ, làm ơn

accommodate
- (Tech) thu nhận, chứa


  • coadaptation tiếng Anh là gì?
  • school-book tiếng Anh là gì?
  • reflecting tiếng Anh là gì?
  • unpurposed tiếng Anh là gì?
  • educates tiếng Anh là gì?
  • consistent tiếng Anh là gì?
  • peptonization tiếng Anh là gì?
  • maternity leave tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của accommodate trong tiếng Anh

accommodate có nghĩa là: accommodate /ə'kɔmədeit/* ngoại động từ- điều tiết, làm cho thích nghi, làm cho phù hợp=to accommodate oneself to the new way of living+ làm cho mình thích nghi với lối sống mới- hoà giải, dàn xếp=to accommodate a quarrel+ dàn xếp một cuộc cãi nhau- (+ with) cung cấp, cấp cho, kiếm cho=to accommodate someone with something+ cung cấp cho ai cái gì=to accommodate somebody with a loan+ cho ai vay một số tiền- chứa được, đựng được=this hall can accommodate 500 persons+ gian phòng có thể chứa được 500 người- cho trọ; tìm chỗ cho trọ=to be accommodated in the best hotel+ trọ ở khách sạn sang nhất- giúp đỡ, làm ơnaccommodate- (Tech) thu nhận, chứa

Đây là cách dùng accommodate tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ accommodate tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

accommodate /ə'kɔmədeit/* ngoại động từ- điều tiết tiếng Anh là gì? làm cho thích nghi tiếng Anh là gì? làm cho phù hợp=to accommodate oneself to the new way of living+ làm cho mình thích nghi với lối sống mới- hoà giải tiếng Anh là gì? dàn xếp=to accommodate a quarrel+ dàn xếp một cuộc cãi nhau- (+ with) cung cấp tiếng Anh là gì? cấp cho tiếng Anh là gì? kiếm cho=to accommodate someone with something+ cung cấp cho ai cái gì=to accommodate somebody with a loan+ cho ai vay một số tiền- chứa được tiếng Anh là gì? đựng được=this hall can accommodate 500 persons+ gian phòng có thể chứa được 500 người- cho trọ tiếng Anh là gì? tìm chỗ cho trọ=to be accommodated in the best hotel+ trọ ở khách sạn sang nhất- giúp đỡ tiếng Anh là gì? làm ơnaccommodate- (Tech) thu nhận tiếng Anh là gì?

chứa

Nghĩa là gì: accommodate accommodate /ə'kɔmədeit/

  • ngoại động từ
    • điều tiết, làm cho thích nghi, làm cho phù hợp
      • to accommodate oneself to the new way of living: làm cho mình thích nghi với lối sống mới
    • hoà giải, dàn xếp
      • to accommodate a quarrel: dàn xếp một cuộc cãi nhau
    • (+ with) cung cấp, cấp cho, kiếm cho
      • to accommodate someone with something: cung cấp cho ai cái gì
      • to accommodate somebody with a loan: cho ai vay một số tiền
    • chứa được, đựng được
      • this hall can accommodate 500 persons: gian phòng có thể chứa được 500 người
    • cho trọ; tìm chỗ cho trọ
      • to be accommodated in the best hotel: trọ ở khách sạn sang nhất
    • giúp đỡ, làm ơn

Search Query: accommodate


accommodate

* ngoại động từ - điều tiết, làm cho thích nghi, làm cho phù hợp =to accommodate oneself to the new way of living+ làm cho mình thích nghi với lối sống mới - hoà giải, dàn xếp =to accommodate a quarrel+ dàn xếp một cuộc cãi nhau - (+ with) cung cấp, cấp cho, kiếm cho =to accommodate someone with something+ cung cấp cho ai cái gì =to accommodate somebody with a loan+ cho ai vay một số tiền - chứa được, đựng được =this hall can accommodate 500 persons+ gian phòng có thể chứa được 500 người - cho trọ; tìm chỗ cho trọ =to be accommodated in the best hotel+ trọ ở khách sạn sang nhất - giúp đỡ, làm ơn


accommodate

chứa ; chứa được ; giàn xếp với ; giúp ; nhận ; nhập vai được ; phù hợp với ; phù ; phục vụ cho ; thích nghi với ; thích với ; thích ứng với ; tiếp nhận ; tả ; tồn tại chung với ; đáp ứng cho ; đáp ứng ; đáp ứng được với ;

accommodate

chứa ; chứa được ; dành ; giàn xếp với ; giúp ; nhận ; nhập vai được ; phù hợp với ; phù ; thích nghi với ; thích ứng với ; tiếp nhận ; tả ; tồn tại chung với ; đáp ứng cho ; đáp ứng ; đáp ứng được với ;


accommodate; fit; suit

be agreeable or acceptable to

accommodate; adapt

make fit for, or change to suit a new purpose

accommodate; admit; hold

have room for; hold without crowding

accommodate; domiciliate; house; lodge; put up

provide housing for

accommodate; oblige

provide a service or favor for someone

accommodate; conciliate; reconcile

make (one thing) compatible with (another)


accommodate

* ngoại động từ - điều tiết, làm cho thích nghi, làm cho phù hợp =to accommodate oneself to the new way of living+ làm cho mình thích nghi với lối sống mới - hoà giải, dàn xếp =to accommodate a quarrel+ dàn xếp một cuộc cãi nhau - (+ with) cung cấp, cấp cho, kiếm cho =to accommodate someone with something+ cung cấp cho ai cái gì =to accommodate somebody with a loan+ cho ai vay một số tiền - chứa được, đựng được =this hall can accommodate 500 persons+ gian phòng có thể chứa được 500 người - cho trọ; tìm chỗ cho trọ =to be accommodated in the best hotel+ trọ ở khách sạn sang nhất - giúp đỡ, làm ơn

accommodating

* tính từ - dễ dãi, dễ tính, xuề xoà - hay giúp đỡ, sẵn lòng giúp đỡ, hay làm ơn

accommodation

* danh từ - sự điều tiết, sự thích nghi, sự làm cho phù hợp - sự điều tiết (sức nhìn của mắt) - sự hoà giải, sự dàn xếp - tiện nghi, sự tiện lợi, sự thuận tiện - chỗ trọ, chỗ ăn chỗ ở - món tiền cho vay

accommode

- (Tech) thích ứng, thích nghi (đ)

accommodative

- xem accommodate

accommodativeness

- xem accommodate

accommodator

- xem accommodate

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet