Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản

Đây là file ô vuông , dùng để luyện viết chữ Hán. Các bạn cùng in ra để luyện viết chữ Hán nhé

http://www.mediafire.com/view/amzllh2z8i3aq8i/PRC-Character-Writing-Sheet.pdf

Nếu các bạn đang theo học giáo trình Hán ngữ 6 quyển phiên bản mới được sử dụng thông dụng tại các trường đại học và các trung tâm dạy tiếng Trung, các bạn có thể tải mẫu file tập viết chữ Hán theo từng bài học tại link

File luyện viết chữ Hán theo giáo trình Hán ngữ

Ngoài ra, Tiếng Trung Ánh Dương cũng cung cấp cho các bạn thêm một số tài liệu rất hữu ích phục vụ cho quá trình luyện tập viết chữ Trung Quốc của mình. Các bạn nhớ ôn tập và nắm chắc cách viết chữ Hán trước khi luyện tập nhé. 

Tài liệu luyện viết chữ Hán 270 trang:
https://drive.google.com/open?id=1csg7xjk3heOav0TuNUPXocS3moGXf39s

https://www.fshare.vn/file/DCDLIL4IY38M

Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản

Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản

Học Tiếng Trung không khó, nhưng tập viết chữ Hán thì chắc hẳn bạn nào học Tiếng Trung cũng đều rất ngại phần này, để tập viết và nhớ chữ Hán tốt thì trước hết bạn cần chuẩn bị một số công cụ thiết yếu và các tài liệu giáo trình cũng như phần mềm tập viết chữ Hán để đẩy nhanh tốc độ học chữ Hán và cải thiện việc ghi nhớ chữ Hán một cách có hiệu quả nhất. Một trong những trợ thủ đắc lực cho bạn chính là cuốn sách “Luyện viết chữ Hán” do Đại học Quốc gia Hà Nội xuất bản. Có kèm link download sách bên dưới 

Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản

Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản

Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản

Giáo trình tập viết chữ Hán được biên soạn theo giáo trình Hán ngữ phiên bản mới được Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia phát hành. Đây là một tài liệu bổ trợ cho giáo trình Hán ngữ. Quyển sách được biên soạn nhằm để giúp người học nắm vững các bộ thủ chữ, quy luật viết chữ, thứ tự các nét trong chữ Hán nhanh chóng, khắc phục những khó khăn khi học viết chữ Hán.

Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản

Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản

Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản

Sau khi tiếp xúc với một số chữ Hán cơ bản nhất định, người học có sự hiểu biết cơ bản tiếng Trung về kết cấu chữ Hán, sau đó mới biết phân biệt chữ Hán giống nhau và gần giống nhau như thế nào, ghi nhớ các quy luật kết cấu câu, cấu thành chữ Hán. Hi vọng giáo trình sẽ giúp các bạn luyện viết chữ đẹp lên từng ngày. Chúc các bạn thành công!!

Link download : Giáo trình luyện viết chữ Hán đẹp

TẢI SÁCH TIẾNG HOA 500 CHỮ

TẢI SÁCH 1000 CÂU CHUYỆN VỀ KÍ TỰ CHỮ HÁN

TẢI CUỐN TỪ ĐIỂN HÌNH ẢNH TAM NGỮ ANH- TRUNG- VIỆT

TẢI CUỐN TỪ ĐIỂN HÌNH ẢNH TRUNG QUỐC

TẢI SÁCH PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG 1700 CẶP TỪ GẦN NGHĨA TRONG TIẾNG HÁN

Mình rất thích tiếng Trung và trở thành cán bộ làm việc trong Bộ Ngoại Giao luôn là ước mơ của mình. Bây giờ ước mơ đã thành sự thật rồi, mình chân thành cảm ơn trung tâm, đặc biệt là cô Thanh đã hết tâm dạy mình, luôn ủng hộ và khích lệ mình kiên trì theo đuổi ước mơ. Không có sự dạy dỗ tận tình của cô, thì không có thành công hôm nay của em. Em cảm ơn cô rất nhiều!

Anh TRẦN LONG QUÂN

(Công chức Bộ Ngoại Giao)

Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản

Mình đang làm nhân viên văn phòng tại Philippines. Mình học tiếng Trung để phục vụ cho công việc và muốn nâng cao khả năng nghe nói. Qua một người bạn giới thiệu và tìm hiểu, mình rất tin tưởng đăng ký theo học khóa Online 1-1 tại trung tâm. Hơn cả mong đợi, chỉ sau 1 khóa học với cô giáo, bây giờ mình đã tự tin và thoải mái khi nói chuyện, trao đổi công việc bằng tiếng Trung.

Chị TRỊNH THU HƯỜNG

(Làm việc tại Philippines)

Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản

Điều mình cảm nhận đầu tiên về trung tâm đó là giáo viên tận tình và quan tâm đến từng học viên trong lớp. Trên lớp mọi người được thảo luận, làm việc nhóm, luyện nghe nói nhiều nên khả năng giao tiếp tiến bộ rất nhanh. Các trò chơi cũng rất thú vị giúp mình nhớ bài nhanh hơn. Mỗi buổi luyện tập, cô giáo đều hướng dẫn và chỉnh sửa từng lỗi để mình nói chuẩn và rõ ràng hơn.

Bạn NGUYỄN THÙY DUNG

(Sinh viên)

Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản

Tôi làm kinh doanh, nhiều lúc không thể tự mình trao đổi với nhà cung cấp. Tôi học tiếng Trung muốn tự mình giải quyết công việc. Qua một người bạn, tôi biết đến Tiếng Trung Thượng Hải và cảm thấy mình đã tìm đúng nơi, chọn đúng thầy cô để học. Bây giờ, tôi đã chủ động hơn và mở rộng mối quan hệ hợp tác với bạn hàng Trung Quốc.

Anh NGUYỄN DUY CHINH

( Kinh doanh đồ gỗ)

Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản

Qua đồng nghiệp giới thiệu và sau khi tìm hiểu, mình đã cho con học tại trung tâm. Thầy cô nhiệt tình, thường xuyên trao đổi tình hình học của con với phụ huynh. Khi kiểm tra bài ở nhà, mình thấy con nhớ nhiều từ vựng, phát âm tốt và tự giác làm bài tập. Con hào hứng đi học, và tự học nhiều hơn nên gia đình hoàn toàn yên tâm khi cho con theo học tại đây.

Chị NGUYỄN THU TRANG

(Phụ huynh)

Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản

Con học tiếng Trung vào sáng chủ nhật hàng tuần, con thích đi học. Vì ở lớp cô giáo thường tổ chức các trò chơi để cho cả lớp vừa học vừa chơi. Có lúc các bạn hăng hái quá nên hay xảy ra tranh luận, nhưng học rất vui và bổ ích nên con rất thích ạ. Con thích đi học tiếng Trung cùng các bạn!

Em Nguyễn Hà Thanh Diệp

(Học sinh)

Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản

Luyện viết bằng ngón tay viết lên màn hình (điện thoại). Hoặc sử dụng chuột để viết (máy tính).

Hướng dẫn
– Bạn nhập ký tự tiếng trung muốn luyện viết. Sau đó nhấn vào Bắt đầu.

Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản

Để học viết tiếng trung thêm hiệu quả. Bạn nên mua thêm vở tập viết tiếng Trung để luyện viết tay nhé.

Vở luyện viết tiếng trung

Sau đây là 100 từ trong vở tập viết tiếng Trung. Giúp bạn tập viết chữ Hán đẹp và chuẩn hơn. Ngoài ra có thể học thêm từ mới, với 3000 từ vựng trong quyển này.[/box]

Bạn nào cần mua vở luyện viết tiếng Trung thì xem ở đây. Mình đang sử dụng loại vở này để luyện chữ.

Vở luyện viết tiếng Trung

Hoặc vào link này nếu link trên lỗi: Vở tập viết tiếng Trung

Dưới đây là hướng dẫn cách viết chữ Hán từng nét một. Học viết chữ Hán sẽ không còn khó với cách học như vậy. Các chữ Hán này đều có trong vở luyện viết tiếng Trung. Do đó, bạn vừa tập viết chữ Hán lại vừa học từ mới dễ dàng.

Tham khảo thêm hướng dẫn cách viết trong vở tập viết tiếng trung.

Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
一 (): số 1, nhất

Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
二 (èr): số 2

Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
三 (sān): Số 3

Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
十 (shí): số 10

Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
木 (): Bộ mục, gỗ cây cối
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
禾 (): bộ hòa , Lúa
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
上 (shàng): lên, trên, thượng
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
下 (xià): Xuống, rơi, dưới, thấp
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
土 (): Bộ thổ , đất
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
个 (): Lượng từ: người, vật…
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
八 (): Số 8
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
入 (): vào, gia nhập, tham gia
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
大 (): to, lớn, rộng
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
天 (tiān): Trời
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
人 (rén): người
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
火 (huǒ): bộ hỏa , Lửa
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
文 (wén): Văn,văn chương
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
六 (liù): số 6
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
七 (): Số 7
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
儿 (ér): Đứa trẻ
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
九 (jiǔ): Số 9
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
无 (): Bộ vô, không
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
口 (kǒu): Bổ khẩu, cái miệng
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
中 (zhōng): Ở giữa, bên trong
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
了 (le): Trợ từ biểu thị động tác
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
子 (): con, con trai
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
门 (mén): cái cửa
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
日 (): ngày, ban ngày
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
月 (yuè): bộ nguyệt, mặt trăng
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
不 (): Không
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
开 (kāi): bắt đầu, mở
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
四 (): Số 4
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
五 (): số 5
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
目 (): Bộ mục, mắt
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
耳 (ěr): Bộ nhĩ, tai
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
头 (tóu): Đầu
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
主 (zhǔ): chủ, người đứng đầu
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
见 (jiàn): giữa
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
水 (shuǐ): nước
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
田 (tián): đồng ruộng
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
电 (diàn): điện
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
也 (): cũng
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
果 (guǒ): quả
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
几 (): Một vài
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
用 (yòng): dùng
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
鱼 (): cá
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
今 (jīn): ngày nay
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
正 (zhèng): tích cực
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
雨 (): mưa
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
两 (liǎng): hai
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
仅 (jǐn): chỉ
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
衣 (): quần áo
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
来 (lái): đến
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
手 (shǒu): tay
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
白 (bái): trắng
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
广 (guǎng): rộng
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
升 (shēng): lít
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
足 (): đủ
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
走 (zǒu): đi
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
方 (fāng): vuông
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
斗 (dòu): tranh đấu
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
巴 (): mong chờ
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
业 (): Công nghiệp
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
本 (běn): gốc, nguồn cội
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
小 (xiǎo): nhỏ
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
少 (shǎo): ít hơn
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
巾 (jīn): khăn tắm
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
牙 (): răng
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
尺 (chǐ): cây thước

Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
毛 (máo): tóc, lông, râu

Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
卜 (bo): cây củ cải

Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
又 (yòu): phải (bên phải)

Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
心 (xīn): tim

Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
风 (fēng): gió
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
力 (): lực lượng
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
平 (píng): bằng phẳng
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
书 (shū): sách
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
自 (): từ
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
己 (): có
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
东 (dōng): đông
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
西 (xi): Tây
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
回 (huí): trả lại
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
片 (piàn): tấm
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
皮 (): bề ngoài, da
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
生 (shēng): sống
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
里 (): trong
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
长 (zhǎng): dài, lâu
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
山 (shān): núi
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
出 (chū): ngoài
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
飞 (fēi): bay
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
马 (): ngựa
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
鸟 (niǎo): chim
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
云 (yún): đám mây
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
公 (gōng): công cộng
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
车 (chē): xe hơi
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
牛 (niú): con bò
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
羊 (yáng): con cừu
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
年 (nián): năm
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
左 (zuǒ): trái
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
右 (yòu): phải (bên phải)
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
万 (wàn): Mười ngàn
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
丁 (dīng): họ Đinh, tiếng chặt cây…
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
冬 (dōng): mùa đông
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
百 (bǎi): một trăm
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
齐 (): đều, ngang…
Bài tập luyện viết tiếng Trung cơ bản
说 (shuō): nói