Bài tập về chuỗi chuyển hóa hóa học lớp 12 năm 2024

Tr-êng THPT Chuyªn VÜnh Phóc NguyÔn §×nh Hïng

CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI NĂM 2021: HOÀN THÀNH SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG

Họ và tên học sinh:........................................................................Lớp:.........................

Bài 1.

Xác định các chất A,B,C,D,E và hoàn thành sơ đồ biến hoá sau NaHCO

3

+A + B CO

2

+ D + E CaCO

3

+A + C Na

2

CO

3

Bài 2.

Xác định các chất A, B, C, D, E, F, M và hoàn thành các phương trình hoá học theo sơ đồ sau: A

    

)(

dd

NaOH

C +HCl

(d d )

+ F,kk,t

0

FeO

   

02

,

t H

M + Fe,t

0

+ Cl

2

,t

0

E

 

0

t

D

   

0

,

t CO

  1. + Cl

2

,t

0

+ NaOH

( đ )

B

Bài 3.

Hoàn thành các phương trình hoá học thể hiện theo sơ đồ biến hoá sau:

Na

Na

2

O

NaOH

Na

2

CO

3

NaHCO

3

Na

2

CO

3

NaCl

NaNO

3

.

b.

FeS

2

SO

2

SO

3

H

2

SO

4

SO

2

H

2

SO

4

BaSO

4.

c.

Al

Al

2

O

3

Al

NaAlO

2

Al(OH)

3

Al

2

O

3

Al

2

(SO

4

)

3

AlCl

3

Al.

Bài 4.

Viết các phương trình hoá học thể hiện theo sơ đồ biến hoá sau ( ghi rõ điều kiện nếu có ). FeCl

2

( 2 )

Fe(NO

3

)

2 ( 3 )

Fe(OH)

2

(1 ) ( 4 )

Fe

( 9 ) ( 10 ) ( 11 )

Fe

2

O

3

( 5 )

FeCl

3

( 6 )

Fe(NO

3

)

3

( 7 )

Fe(OH)

3 ( 8 )

Bài 5.

Viết các phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau

A

0



t C

B + CO

2

; B + H

2

O

C C + CO

2

A + H

2

O

;

A + H

2

O + CO

2

D D

0



t C

A + H

2

O + CO

2

FeS

2

+ O

2

A + B ; G + KOH

H + D A + O

2

C ; H + Cu(NO

3

)

2

I + K C + D

axit E ; I + E

F + A + D E + Cu

F + A + D ; G + Cl

2

+ D

E + L A + D

axit G

Bài 6.

Hoàn thành dãy biến hoá sau ( ghi rõ điều kiện nếu có ) FeSO

4

(2) Fe(OH)

2

(3) Fe

2

O

3

(4) Fe (1) Fe (7) (8) (9) (10) (5) Fe

2

(SO

4

)

3

(6) Fe(OH)

3

Fe

3

O

4

Tr-êng THPT Chuyªn VÜnh Phóc NguyÔn §×nh Hïng

Bài 7.

Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ biến hoá sau( ghi rõ điều kiện nếu có ) BaCO

3

( 2 ) ( 3 )

Ba

( 1 )

BaOH)

2 ( 8 ) ( 9 )

BaCl

2

( 6 )

BaCO

3

( 7 )

BaO

( 4 ) ( 5 )

BaHCO

3

)

2

Bài 8.

Viết các phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện, nếu có) để hoàn thành sơ đồ sau:

(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)342323333

FeFeOCONaHCONaClClFeClFe(NO)NaNO

       

Bài 9.

Hoàn thành sơ đồ sau: Biết rằng C là thành phần chính của đá vôi. C

( 2 ) + G + H ( 3 ) ( 9 )

A

( 1 )

B

( 8 )

E

( 6 )

C

( 7 )

F

+ H

2

O + G + H ( 4 ) ( 5 )

D

Bài 10.

Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ biến hoá sau( ghi rõ điều kiện nếu có ) K

2

CO

3

( 2 ) ( 3 )

K

( 1 )

KOH

( 8 ) ( 9 )

KCl

( 6 )

AgNO

3

( 7 )

Ag

( 4 ) ( 5 )

KHCO

3

Bài 11.

Viết các phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau SO

3

(4)



H

2

SO

4

a)

FeS

2

(1)



SO

2

SO

2

(7)



S

NaHSO

3

(5)



Na

2

SO

3

NaH

2

PO

4

  1. P

P

2

O

5

H

3

PO

4

Na

2

HPO

4

Na

3

PO

4

c)

BaCl

2

+

?

KCl +

?

( 5 phản ứng khác nhau )

Bài 12.

Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: FeCl

2



Fe(NO

3

)

2



Fe(OH)

2

Fe Fe

2

O

3



Fe. FeCl

3



Fe(NO

3

)

3



Fe(OH)

3

Bài 13.

Hoàn thành dãy biến hoá sau (ghi rõ điều kiện nếu có) +B +H

2

,t

0

A X + D S +O

2

,t

0

B +

Br

2

+ D Y + Z +Fe,t

0

C +Y hoặc Z A + G

(2) (3)

Tr-êng THPT Chuyªn VÜnh Phóc NguyÔn §×nh Hïng

Biết A là chất khí có mùi xốc đặc trưng và khi sục A vào dung dịch CuCl

2

có chất kết tủa tạo thành.

Bài 14.

Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt A bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn giảm 4,8 gam.

a.

Xác định công thức của oxit sắt A.

b.

Từ oxit sắt A, thực hiện chuyển hóa sau bằng các phương trình hóa học với điều kiện thích hợp (nếu có): (A) + CO

(B) + CO

2

(B) + HCl

(C) + H

2

(C) + Cl

2

(D) (C) + NaOH

(E) + (G) (D) + NaOH

(F) + (G) (E) + ... + ...

(F) (E) + ...

A + H

2

O (F)

A + H

2

O

Bài 15.

Hoàn thành các phương trình phản ứng sau, ghi rõ điều kiện nếu có: ZnS

20

+Ot



SO

2

H

2

SO

4

Fe

2

(SO

4

)

3

Fe(OH)

3

Fe

2

O

3

Fe

FeS

FeSO

4

Fe

2

(SO

4

)

3

H

2

S S

SO

2

KHSO

3

K

2

SO

3

K

2

SO

4

KOH

KCl

Cl

2

CaCl

2

Bài 16.

Hoàn thành các phương trình hoá học theo sơ đồ phản ứng saụ M + A F M +B E G H E F M + C Fe I K L H + BaSO

4

J M + D M G H

Bài 17.

Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ: (1) (X) + HCl

(X

1

) + (X

2

) + H

2

O (5) (X

2

) + Ba(OH)

2

(X

7

) (2) (X

1

) + NaOH

(X

3

)

+ (X

4

) (6) (X

7

) + NaOH

(X

8

)

+ (X

9

) + … (3) (X

1

) + Cl

2

(X

5

) (7) (X

8

) + HCl

(X

2

) +… + … (4) (X

3

) + H

2

O + O

2

(X

6

)

(8) (X

5

) + (X

9

) + H

2

O

(X

4

)

+ … + … Biết X là muối cacbonat, X

6

có màu nâu đỏ.

Bài 18.

Chọn 2 chất vô cơ để thoả mãn chất R trong sơ đồ sau: A B C R R R R X Y Z

Bài 19.

Cho A là oxit, B là muối, C và D là các kim loại. Hãy chọn chất thích hợp với A,B,C,D và hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

a.

A + HCl → 2 muối + H

2

O

b.

B + NaOH → 2 muối + H

2

O

C + muối → 1 muối

d.

D + muối → 2 muối

Bài 20.

Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau đây ( ghi rõ điều kiện nếu có ):

a.

Na

Na

2

O

NaOH

Na

2

CO

3

NaHCO

3

Na

2

CO

3

NaCl

NaNO

3

.

b.

FeS

2

SO

2

SO

3

H

2

SO

4

SO

2

H

2

SO

4

BaSO

4.

  1. Al

Al

2

O

3

Al

NaAlO

2

Al(OH)

3

Al

2

O

3

Al

2

(SO

4

)

3

AlCl

3

Al. d. Na

2

ZnO

2



Zn



ZnO

Na

2

ZnO

2



Zn(OH)

2



ZnCl

2

Zn(OH)

2

ZnO.

Bài 21:

Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau (

ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có

).

Al

4

C

3

Al(NO

3

)

3

AlCl

3

Al

2

O

3

NaAlO

2

Al Al(OH)

3

(1)

(13)

(14)

(2)

(3)

(4)

(6)

(5)

(8)

(7)

(10)

(9)

(12)

(11)