Các bài toán về tỉ lệ thức nâng cao

Thầy cô giáo và các em học sinh có nhu cầu tải các tài liệu dưới dạng định dạng word có thể liên hệ đăng kí thành viên Vip của Website: tailieumontoan.com với giá 500 nghìn thời hạn tải trong vòng 6 tháng hoặc 800 nghìn trong thời hạn tải 1 năm. Chi tiết các thức thực hiện liên hệ qua số điện thoại (zalo ): 0393.732.038

Điện thoại: 039.373.2038 (zalo web cũng số này, các bạn có thể kết bạn, mình sẽ giúp đỡ)

Kênh Youtube: https://bitly.com.vn/7tq8dm

Email: [email protected]

Group Tài liệu toán đặc sắc: https://bit.ly/2MtVGKW

Page Tài liệu toán học: https://bit.ly/2VbEOwC

Website: http://tailieumontoan.com

NguyÔn B¸ phóc Tr– êng THCS m· thµnh yªn thµnh nghÖ an– – HƯỚNG GIÚP HỌC SINH LỚP 7 CHUYÊN SÂU VỀ KIẾN THỨC TỈ LỆ THỨC, TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU. I./ MỞ ĐẦU Thông qua việc giải toán sẽ phát triển được tư duy độc lập, sáng tạo của học sinh, rèn ý chí vượt qua mọi khó khăn. Đứng trước một bài toán, học sinh phải có trong mình một vốn kiến thức cơ bản, vững chắc về mặt lý thuyết. Có được những thủ pháp cơ bản thuộc dạng toán đó, từ đó mới tìm cho mình con đường giải bài toán nhanh nhất. Để học sinh có được điều trên thì trước hết phải xuất phát từ người thầy, người thầy phải đầu tư soạn bài theo từng chuyên đề của dạng toán một cách cơ bản, sâu rộng, giúp học sinh : - Nhìn nhận từ một bài toán cụ thể thấy được bài toán khái quát - Từ phương pháp giải khái quát thấy được cách giải một bài toán cụ thể - Nhìn thấy được sự liên quan giữa các bài toán với nhau - Biết vận dụng linh hoạt lý thuyết cơ bản vào giải toán. Với một sự lao động nghiêm túc tôi xin trình bày một phần nhỏ kinh nghiệm soạn bài của mình nhằm giúp học sinh rèn kỹ năng giải dạng toán vận dụng tính chất của tỷ lệ thức và dãy tỷ số bằng nhau trong đại số 7. II. / NỘI DUNG CHỌN ĐỀ TÀI 1 . Lý thuyết Tỷ lệ thức là đẳng thức giữa hai tỷ số * Tính chất của tỷ lệ thức: a c b d = Tính chất 1: Từ tỷ lệ thức a c b d = suy ra a.d = b.c Tính chất 2: Từ đẳng thức a.d = b.c với a, b, c, d ≠ 0 cho ta các tỷ lệ thức: a c b d = , a b c d = , d c b a = , d b c a = Tính chất 3: Từ tỷ lệ thức a c b d = suy ra các tỷ lệ thức: a b c d = , d c b a = , d b c a = * Tính chất của dãy tỷ lệ thức bằng nhau: Tính chất 1: Từ tỷ lệ thức a c b d = suy ra các tỷ lệ thức sau: a a c a c b b d b d + − = = + − , (b ≠ ± d) TỈ LỆ THỨC - TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU. 1 NguyÔn B¸ phóc Tr– êng THCS m· thµnh yªn thµnh nghÖ an– – Tính chất 2: a c i b d j = = suy ra các tỷ lệ thức sau: a c c i a c i b b d j b d j + + − + = = + + − + , (b, d, j ≠ 0) Tính chất 3: a, b,c tỷ lệ với 3, 5, 7 tức là ta có: 3 5 7 a b c = = 2 . Thực tế những năm trước kia khi chưa chú trọng trong việc rèn kỹ năng theo đề tài này học sinh gặp nhiều sai sót trong quá trình giải toán . Ví dụ các em hay sai nhất trong trình bày lời giải , sự nhầm lẫn giữa dấu “=” với dấu “=>” Ví dụ: d ( ) 5 7 5.3 7.3 x y x y = ⇒ = thì các em lại dung dấu bằng là sai. Hãy tìm x, y, z biết 5 3 4 x y z = = và x – z = 7 Giải: 7 ( ) 7 5 3 4 5 4 1 S x y z x z− = = ⇒ = = − vậy 7 5.7 5 x x= ⇒ = Ở trên các em dùng dấu suy ra là sai Hay khi biến đổi các tỷ lệ thức rất chậm chạp Hiện nay các sai sót trên ít gặp hơn. Các em giải dạng toán này tương đối thành thạo khi tôi phân chia thành những dạng toán nhỏ. 1. Toán chứng minh đẳng thức 2. Toán tìm x, y, z, . 3. Toán đố 4. Toán về lập tỷ lệ thức 5. Áp dụng và chứng minh bất đẳng thức Qua việc giải các bài tập đa dạng về áp dụng tính chất của tỷ lệ thức các em đã nắm chắc chắn tính chất của tỷ lệ thức Biến đổi từ một tỷ lệ thức ra một tỷ lệ thức rất linh hoạt III. / BÀI TẬP CỤ THỂ A. Loại toán chứng minh đẳng thức Bài 1. Chứng minh rằng : Nếu 1 a c b d = ≠ thì a b c d a b c d + + = − − với a, b, c, d ≠ 0 Giáo viên hỏi: Muốn chứng minh trước hết xác định bài toán cho ta điều gì? Bắt chứng minh điều gì? TỈ LỆ THỨC - TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU. 2 NguyÔn B¸ phóc Tr– êng THCS m· thµnh yªn thµnh nghÖ an– – Giải: Với a, b, c, d ≠ 0 ta có: 1 1 a c a c a b c d b d b d b d + + = ⇒ + = + ⇒ = a b b c d d + ⇒ = + (1) a c a b c d a b b b d b d c d d − − − = ⇒ = ⇒ = − (2) Từ (1) và (2) => a b a b a b c d c d c d a b c d + − + + = ⇒ = + − − − (ĐPCM) Bài 2: Nếu a c b d = thì: a, 5 3 5 3 5 3 5 3 a b c d a b c d + + = − − b, 2 2 2 2 2 2 7 3 7 3 11 8 11 8 a ab c cd a b c d + + = − − Giải: - Nhận xét điều phải chứng minh? - Làm như thế nào để xuất hiện 5a, 5c, 3b, 3d? - Bài 1 gợi ý gì cho giải bài 2? a. Từ 5 3 5 5 5 3 5 3 5 3 3 3 5 3 5 3 a c a b a b a c a b c d b d c d c d b d a b c d + + = ⇒ = ⇒ = ⇒ = ⇒ = − − (đpcm) b. 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 7 8 3 11 7 8 3 11 a c a b a b ab a b ab a b d c d c d cd c d cd c = ⇒ = ⇒ = = ⇒ = = = 2 2 2 2 2 2 7 3 11 8 7 3 11 8 a ab a b c cd c d + − = + − (đpcm) Bài 3: CMR: Nếu 2 a bc= thì a b c a a b c a + + = − − điều đảo lại có đúng hay không? Giải: + Ta có: 2 a b a b a b a b c a a bc c a c a c a a b c a + − + + = ⇒ = ⇒ ⇒ = + − − − + Điều đảo lại cũng đúng, thật vậy: Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 a b c a a b c a a b c a a b c a ac a bc ab ac a bc ab bc a a bc + + = ⇒ + − = − + − − − − − = + − − ⇒ = ⇒ = TỈ LỆ THỨC - TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU. 3 NguyÔn B¸ phóc Tr– êng THCS m· thµnh yªn thµnh nghÖ an– – Bài 4: Cho a c b d = CMR 2 2 2 2 ac a c bd b d + = + Giải: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a c ac a c a c ac a c b d bd b d b d bd b d + + = ⇒ = = = ⇒ = + + (đpcm) Bài 5: CMR: Nếu a c b d = thì 4 4 4 4 4 a b a b c d c d − +   =  ÷ − +   Giải: Ta có: ( ) 4 4 4 1 a c a b a b a a b b d c d c d c c d − −   = ⇒ = = ⇒ =  ÷ − −   Từ ( ) 4 4 4 4 4 4 4 4 2 a b a b a b c d c d c d + = ⇒ = = + Từ (1) và (2) 4 4 4 4 4 a b a b c d c d − +   ⇒ =  ÷ − +   (đpcm) Bài 6: CMR Nếu a + c = 2b (1) và 2bd = c(b+d) (2) đk: b; d≠0 thì a c b d = Giải: Ta có: ( ) ( ) 2 2 3a c b a c d bd+ = ⇒ + = Từ (3) và (2) ( ) ( ) c b d a c d cb cd ad cd ⇒ + = + ⇒ + = + a c b d ⇒ = (đpcm) Bài 7: Cho a, b, c, d là 4 số khác nhau, khác không thỏa mãn điều kiện: 2 2 ;b ac c bd= = và 3 3 3 0b c d+ + ≠ CM: 3 3 3 3 3 3 a b c a b c d d + + = + + Giải: + Ta có ( ) 2 1 a b b ac b c = ⇒ = + Ta có ( ) 2 2 b c c bd c d = ⇒ = TỈ LỆ THỨC - TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU. 4 NguyÔn B¸ phóc Tr– êng THCS m· thµnh yªn thµnh nghÖ an– – + Từ (1) và (2) ta có ( ) 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 a b c a b c a b c b c d b c d b c d + + = = ⇒ = = = + + Mặt khác: ( ) 3 3 4 a b c a a b c a b c d b b c d d = = ⇒ = = Từ (3) và (4) 3 3 3 3 3 3 a b c a b c d d + + ⇒ = + + Bài 8: CMR: Nếu a(y + z) = b(z + x) = c(x + y) (1) Trong đó a ; b ; c là các số khác nhau và khác 0 thì: ( ) ( ) ( ) ( ) y z z x x y a b c b c a c a b − − − = = ∗ − − − Giải: Vì a; b; c ≠0 nên chia các các số của (1) cho abc ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) a y+z y+z 2 b z x c x y z x x y abc abc abc bc ac ab + + + + = = ⇒ = = ? Nhìn vào (*) ta thấy mẫu thức cần có ab – ac ? Ta sẽ biến đổi như thế nào? Từ (2) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) y+z x y z x y z x y z x y z bc ab ac bc ab ac bc + − + + − + + − + ⇒ = = = − − − ( ) ( ) ( ) y-z z-x x-y a b c b c a c a b = = − − − (đpcm) Bài 9: Cho ( ) bz-cy cx-az ay-bx 1 a b c = = CMR: x y z a b c = = Giải: Nhân thêm cả tử và mẫu của (1) với a hoặc b; c Từ (1) ta có: 2 2 2 2 2 2 bz-cy abz-acy bcx-baz cay-cbx abz-acy+bcx-baz+cay-cbx 0 a a b c a b c = = = = = + + ( ) x y bz-cy = 0 bz = cy = 2 c b ⇒ ⇒ ⇒ ( ) ay-bx = 0 ay = bx 3 x y a b ⇒ ⇒ ⇒ = Từ (2) và (3) x y z a b c ⇒ = = (đpcm) TỈ LỆ THỨC - TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU. 5 NguyÔn B¸ phóc Tr– êng THCS m· thµnh yªn thµnh nghÖ an– – Bài 10. Biết ' ' a 1 a b b + = và ' ' b 1 c b c + = CMR: abc + a’b’c’ = 0 Giải: Từ ( ) ' ' a 1 ' ' 1 1 a b ab a b b + = ⇒ + = Nhân cả hai vế của (1) với c ta có: abc + a’b’c = a’bc (3) Ta có: ' ' b 1 ' ' ' (2) c bc b c b c b c + = ⇒ + = Nhân cả hai vế của (2) với a’ ta có: a’bc + a’b’c’ = a’b’c (4) Cộng cả hai vế của (3) và (4) ta có: abc + a’b’c + a’bc + a’b’c’ = a’bc +a’b’c => abc + a’b’c = 0 (đpcm) B. Toán tìm x, y, z Bài 11. Tìm x, y, z biết: 15 20 28 x y z = = và 2 3 2 186x y+ − = Giải: Giả thiết cho 2 3 2 186x y+ − = Làm như thế nào để sử dụng hiệu quả giả thiết trên? Từ 2 3 2 3 186 3 15 20 28 30 60 28 30 60 28 62 x y z x y z x y z+ − = = = = = = = = + −  x = 3.15 = 45  y= 3.20 = 60  z = 3.28 = 84 Bài 12. Tìm x, y, z cho: 3 4 x y = và 5 7 y z = và 2 3 372x y z+ − = Giải: Nhận xét bài này và bài trên có gì giống nhau? Đưa bài này về dạng bài trên bằng cách nào? Đưa tử số có cùng số chia Ta có: 3 4 15 20 x y x y = ⇒ = (chia cả hai vế cho 5) 5 7 20 28 y z y z = ⇒ = (chia cả hai vế cho 4) TỈ LỆ THỨC - TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU. 6 NguyÔn B¸ phóc Tr– êng THCS m· thµnh yªn thµnh nghÖ an– – 15 20 28 x y z ⇒ = = Tương tự học sinh tự giải tiếp: x = 90; y = 120; z = 168 Bài 13. Tìm x, y, z biết 2 3 x y = và 5 7 y z = và x + y + z = 98 Giải: Hãy nêu phương pháp giải (tìm GCNN (3;5)=?) Học sinh nên tự giải (tương tự bài nào em gặp) ĐS: x = 20; y = 30; z = 42 Bài 14. Tìm x, y, z biết 2x = 3y = 5z (1) và x + y –z = 95 (*) Cách 1: Từ 2x = 3y 3 2 x y ⇒ = 3y = 5z 5 3 y z ⇒ = Đưa về cách giải giống ba bài trên: cách này dài dòng Cách 2: + Nếu có tỷ lệ của x, y, z tương ứng ta sẽ giải được (*) + Làm thế nào để (1) cho ta (*) + chia cả hai vế của (1) cho BCNN (2;3;5) = 30 2x = 3y = 5z 2 3 5 95 5 30 30 30 15 10 6 15 10 6 19 x y z x y z x y z+ − ⇒ = = = = = = = = + − => x = 75, y = 50, z = 30 Bài 15. Tìm x, y, z biết: ( ) 1 2 3 1 2 3 4 x y z= = và x – y = 15 Giải: Hãy nêu cách giải (tương tự bài 11) BCNN(1 ;2 ;3) = 6 Chia các vế của (1) cho 6 ta có 15 5 12 9 8 12 9 3 x y z x y− = = = = = − => x = 2.15 = 60; y = 5.9 = 45; z = 8.5 = 40 Bài 16. Tìm x, y, z biết: a. ( ) 1 2 3 1 2 3 4 x y z− − − = = và 2x + 3y –z = 50 b. ( ) 2 2 4 2 3 4 5 x y z = = và x + y +z = 49 TỈ LỆ THỨC - TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU. 7 NguyÔn B¸ phóc Tr– êng THCS m· thµnh yªn thµnh nghÖ an– – Giải: a. Với giả thiết phần a ta co cách giải tương tự bài nào? (bài 11) Từ (1) ta có: ( ) ( ) ( ) 2 1 3 2 3 2 2 3 6 3 4 9 4 4 9 4 2 3 2 6 3 50 5 5 9 9 x y z x y z x y z − − − − + − − + = = = + − + − + − − + − = = = 1 5 11 2 x x − = ⇒ = 2 5 17 3 y x − = ⇒ = 3 5 23 4 z x − = ⇒ = b. ? Nêu cách giải phần b? (tương tự bài 15) Chia các vế cho BCNN (2;3;4) = 12 2 3 4 2 3 4 3 4 5 3.12 4.12 5.12 49 1 18 10 15 18 16 15 49 x y z x y z x y z x y z = = ⇒ = = + + ⇒ = = = = = + + => x = 18; y = 16; z = 15 Bài 17. Tìm x; y; z biết rằng: a. 2 3 x y = và xy = 54 (2) b. 5 3 x y = và 2 2 4x y+ = (x, y > 0) Giải: ? Làm như thế nào để xuất hiện xy mà sử dụng giả thiết. a. ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 54 1 . . 9 2 3 2 2 3 2 4 6 6 4.9 2.3 6 6 6 x y x x y x x xy x x = ⇒ = ⇒ = = = = = = = − ⇒ = ± Thay vào (2) ta có: 54 6 9 6 x y= ⇒ = = 54 6 9 6 x y= − ⇒ = = − − b. 2 2 2 2 2 4 1 5 3 25 9 25 9 16 4 25 5 4 2 x y x y x y x x − = ⇒ = = = = − ⇒ = ⇒ = ± TỈ LỆ THỨC - TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU. 8 NguyÔn B¸ phóc Tr– êng THCS m· thµnh yªn thµnh nghÖ an– – 2 9 3 4 2 y x⇒ = ⇒ = ± Bài 18. Tìm các số a 1 , a 2 , …a 9 biết: 9 1 2 a 9 a 1 a 2 . 9 8 1 − − − = = = và 1 2 9 a a . a 90+ + + = Giải : ( ) ( ) 1 2 9 1 a a . a 1 2 . 9 a 1 90 45 1 9 9 8 . 1 45 + + + − + + + − − = = = + + + Từ đó dễ dàng suy ra a 1; a 2; … Bài 19. Tìm x; y; z biết: a. ( ) 1 2 3 1 1 y z x z x y x y z x y z + + + + + − = = = + + Giải: Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có từ (1) ( ) 2 1 1 2 3 x y z y z y z x z x y x x y z x y z + + + + + + + + + + + − = = + + + + Nếu a + y + z ≠ 0 : 1 2 0,5 1 2 1 2 1 2 1 1,5 3 2 2 2 2 3 5 2,5 3 6 3 2 3 3 5 5 3 2 6 x y z x y z y z y z x x y z x x x x x x z x y z y y y y x y x y z z z z z ⇒ = ⇒ + + = + + + + = ⇒ + + = ⇒ + + + = + ⇒ = ⇒ = + + = ⇒ + + + = ⇒ = ⇒ = + − = ⇒ + + − = ⇒ − = ⇒ = − b. Tương tự các em tự giải phần b Tìm x, y, z biết: 1 1 2 x y z x y z y z x z x y = = = + + + + + + + − Nếu x + y + z ≠ 0 => x + y + z = 0,5 ĐS : 1 1 1 ; ; 2 2 2 x y z= = = − Nếu x + y + z = 0 => x = y = z = 0 TỈ LỆ THỨC - TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU. 9 NguyÔn B¸ phóc Tr– êng THCS m· thµnh yªn thµnh nghÖ an– – Bài 20. Tìm x biết rằng: 1 2 1 4 1 6 18 24 6 y y y x + + + = = Giải: ( ) ( ) 1 4 1 2 1 6 2 8 1 4 2 8 24 18 6 18 6 24 18 6 1 4 24 1 4 24 1 24 18 6 2 1 4 18 6 2 18 6 24.2 6 3 6.4.2 3 8 5 y y y y y y x x x y y x y x x x x x + + + + + + + = = ⇒ = + + + + + ⇒ = ⇒ = = + + + ⇒ + = ⇒ + = ⇒ + = ⇒ = Bài 21. Tìm x, y,z biết rằng: 2 3 5 x y z = = và xyz = 810 Giải: ( ) 3 3 3 3 3 3 2 3 5 2 2 2 2 3 5 30 810 27 27 2 10 8 8.27 2 .3 2.3 6 x y z x x x x y z xyz x x x x = = ⇒ × × = × × =   ⇒ = = ⇒ =  ÷   ⇒ = = = ⇒ = mà 3.6 9 2 3 2 15 x y y z = ⇒ = = = Bài 22. Tìm các số x 1 , x 2 , …x n-1 , x n biết rằng: 1 1 2 1 2 1 n n n n x x x x a a a a − − = = ×××= = và 1 2 n x x x c+ +×××+ = ( 1 1 2 0, ., 0; . 0 n n a a a a a≠ ≠ + + + ≠ ) Giải: 1 1 2 1 2 1 2 1 1 2 1 2 1 2 . . . . . n n n n n n n i i n x x x x x x x c a a a a a a a a a a c a x a a a − − + + + = = ×××= = = = + + + + + + = + + + trong đó: i = 1, 2,…, n TỈ LỆ THỨC - TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU. 10 [...]... lớp 7 chuyên sâu về kiến thức tỉ lệ thúc, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau của tổ KHTN trờng THCS Liên Khê Trờng chúng tôi đã vận dụng trong quá trình giảng dạy đã thu đợc một số kết quả nhất định, chúng tôi rất mong đợc sự góp ý, bổ sung sao cho chuyên đề này đợc hoàn thiện hơn, và chuyên đề này đợc vận dụng rộng rãi hơn! Xin chân thành cảm ơn! Liên Khê ngày 10 tháng 4 năm 2007 Ngời viết T L THC - TNH... việc hớng dẫn học sinh vận dụng kiến thức giải các bài tập một cách nhanh nhất ngắn nhất Ngời thầy giáo cần giúp học sinh định hớng kiến thức cần dùng, phơng pháp cơ bản dùng để giải từng dạng toán cụ thể Để khắc sâu kiến thức ngời thầy cần chọn những bài tập mang tính chất cơ bản và tính phát triển các kiến thức ở mọi khía cạnh Qua đó giúp học sinh vừa nắm đợc kiến thức cơ bản , vừa phát triển đợc t... 3 s l -1 009 Bit t s gia s th 1 v s th 2 l 2 4 ; gia s th 1 v s th 3 l Tỡm 3 s ú? 3 9 Gii: Ta cú: x 3 + y 3 + z 3 = 1009 x 2 x y x y = = = y 3 2 3 4 6 x 1 x z x y z = = = = z 9 4 9 4 6 9 x = 4k , y = 6k , z = 9k x 3 + y 3 + z 3 = ( 4k ) + ( 6k ) + ( 9k ) = 64k 3 + 216k 3 + 729k 3 = 1009k 3 = 1009 3 3 3 k 3 = 1 k = 1 x = 1.4 = 4 y = 1.6 = 6 z = 1.9 = 9 T L THC - TNH CHT CA DY T S BNG NHAU 11... hơn, và chuyên đề này đợc vận dụng rộng rãi hơn! Xin chân thành cảm ơn! Liên Khê ngày 10 tháng 4 năm 2007 Ngời viết T L THC - TNH CHT CA DY T S BNG NHAU 15 Nguyễn Bá phúc Trờng THCS mã thành yên thành nghệ an Nguyễn Hữu Chức T L THC - TNH CHT CA DY T S BNG NHAU 16 ... 57 3 4 5 Chia (1) cho BCNN (3;4;5) = 12 x y z x+ yz 57 = = = = 18 16 15 18 + 16 15 19 => x = 54; y = 18; z =45 Tr li: s hc sinh cỏc lp 7A; 7B; 7C ln lt l: 54; 18; 45 S: 54; 18; 45 T L THC - TNH CHT CA DY T S BNG NHAU 12 Nguyễn Bá phúc Trờng THCS mã thành yên thành nghệ an Bi 27 Tỡm ba s nguyờn dng bit BCNN ca chỳng l 3150 v t s s th nht vi s th 2 l 5 10 , ca s th nht vi s th ba l 9 7 Gii: Gi ba... ad < bc + Cú b d bd db b > 0; d > 0 + Cú: ad < bc ad bc a c < < b > 0; d > 0 bd db b d Tớnh cht 2: Nu b > 0; d > 0 thỡ t a c a a+c c < < < b d b b+d d (Bi 5/33 GK 7) Gii: T L THC - TNH CHT CA DY T S BNG NHAU 13 Nguyễn Bá phúc Trờng THCS mã thành yên thành nghệ an a c < + b d ad < bc(1) thờm vo 2 v ca (1) vi ab ta cú: b > 0; d > 0 ad + ab < bc + ab a( b + d) < c( b + d ) a a+c ( 1) (do d>0) a+b+c+d a+b+c Mt khỏc: a a > ( 2) a+b+c a+b+c+d + T (1) v (2) ta cú: a a a+d < < ( 3) a+b+c+d a+b+c a+b+c+d Tng t ta cú: b b b+a < < ( 4) a+b+c+d b+c+d a+b+c+d T L THC - TNH CHT CA DY T S BNG NHAU 14 Nguyễn Bá phúc Trờng THCS mã thành yên thành nghệ an c c c+b < < ( 5) a+b+c+d c+d +a c+d +a +b d d d +c < < ( 6) d+a+b+c d + a + b a + b + c + d Cng bt ng thc kộp (3); (4); (5);... C./ TON (ngoi nhng dng n gin trong sgk giỏo viờn son b sung thờm) Bi 25 Cú 3 i A; B; C cú tt c 130 ngi i trng cõy Bit rng s cõy mi ngi i A; B; C trng c theo th t l 2; 3; 4 cõy Bit s cõy mi i trng c nh nhau Hi mi i cú bao nhiờu ngi i trng cõy? Gii: + Gi s ngi i trng cõy ca i A; B; C ln lt l: x; y; z (ngi), k: x; y; z N* + Theo bi ra ta cú: x.2 = y.3 = 4.z (1) v x + y+ z =130 BCNN (2;3;4) = 12 x.2 y.3 . Tỷ lệ thức là đẳng thức giữa hai tỷ số * Tính chất của tỷ lệ thức: a c b d = Tính chất 1: Từ tỷ lệ thức a c b d = suy ra a.d = b.c Tính chất 2: Từ đẳng thức. * Tính chất của dãy tỷ lệ thức bằng nhau: Tính chất 1: Từ tỷ lệ thức a c b d = suy ra các tỷ lệ thức sau: a a c a c b b d b d + − = = + − , (b ≠ ± d) TỈ

- Xem thêm -

Xem thêm: Bồi dưỡng HSG - Chuyên đề Tỉ lệ thức - Tính Chất của dãy tỉ số bằng nhau, Bồi dưỡng HSG - Chuyên đề Tỉ lệ thức - Tính Chất của dãy tỉ số bằng nhau,