Cách dùng in the same way

1. Same dùng như adj

(dùng sau ‘the’, ‘this’, ‘that’, ‘these’, or ‘those’)

IELTS TUTOR lưu ý:

  • thường từ same sẽ đi với các mạo từ xác định như the, this, that....vì đã biết là nó giống cái gì rồi (tức là đã xác định rồi)
  • same trong trường hợp này dùng như adj nên bắt buộc + noun 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We both went to the same school.
  • Our new competitors are those same people who once asked us to help them
  • Sometimes UN troops and their commanders may not even speak the same language.

Các cách dùng the same + noun như adj thường dùng với các cấu trúc IELTS TUTOR liệt kê như sau

  • We were staying at the same hotel as our parents.

  • Was this the same Timothy Evans that Carol had been at school with?

1.3. this/that/these/those same

  • At first many schools resisted the reforms, but those same schools are now seeing the most improvement.

1.4. the very same (=exactly the same):

  • I was born on the very same day that my father died. 
  • ‘Do you mean Vendelin Gajdusek, the Czech writer?’ ‘The very same!’

2. Same dùng như pronoun (đại từ)

(dùng sau ‘the’)

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Cũng như lưu ý trên của IELTS TUTOR vì đã xác định rồi nên vẫn sẽ có the
  • và the same là noun rồi nên sẽ không có + noun nữa

  • I’d do the same if I had the chance.

3. Same dùng như adv

(dùng sau ‘the’)

  • The twins always dress the same
    • IELTS TUTOR giải thích cả cụm "the same" là adv bổ nghĩa cho động từ dress nhé 

The same có nghĩa là giống hệt nhau. Dưới đây là vị trí, cách sử dụng và cấu trúc the same trong tiếng anh cùng bài tập sử dụng the same có đáp án đầy đủ và chính xác nhất.

Vị trí của the same trong tiếng anh

  • The same (cùng/giống) được dùng làm tính từ trong câu. Lưu ý: “the” luôn đứng trước “same”.

Vd: John and Mary have the same books (their books are the same)

  • The same được theo sau bởi as.

Vd: This book is the same as that one

  • Danh từ có thể đứng giữa the same và as

Vd: Shie is the same age as my mother My shoes are the same size as yours

Cách dùng in the same way

Cấu trúc the same trong tiếng anh

  • The same + Danh từ (noun): Ho Chi Minh and Uncle Ho are the same people.
  • The same + as: Phuong’s idea is the same as mine.
  • The same + Danh từ + as: Phuong has the same book as I have.

Cách sử dụng the same trong tiếng anh

  • The same có thể thay thế từ vừa mới sử dụng :

I’m having steak. I’ll have the same (ở đây dùng hiện tại tiếp diễn, có thể đoán được đây là ở trong quán ăn và người này đang nói với người phục vụ là sẽ ăn món “steak” (bít tết) , và người kia cũng muốn ăn “the same” – các bạn chú ý để tránh nhầm lẫn là : tôi đang ăn steak, phải dựa vào ngữ cảnh để đoán nghĩa) Monday was pretty hot, and Tuesday was the same Chúng ta dùng :

  • do/say/think the same (thing) : cùng làm, nói, nghĩ một điều gì
  • feel the same (way) : cùng cảm thấy như thế
  • The same is true of … / the same goes for … : điều  đó cũng giống với  ..

Ví du:

  • One night Alan walked in his sleep (mộng du đây mà : dream-walker)
  • Next night he did the same thing
  • The others think we should stay together, and I think the same.
  • Rents are very high here, but the same goes for lots of other towns. (tiền thuê ở đây rất mắc/đắt, và điều đó đang diễn ra ở rất nhiều thị trấn khác)
  • Khi ai đó chúc bạn (wish) một lời chúc mừng năm mới hay một cuối tuần  vui vẻ, bạn có thể chúc lại bằng cách nói : The same to you.

Lưu ý: Sau than hoặc as chúng ta dùng me, us, him, her, them khi không có động từ đi theo.

Bạn so sánh các câu sau:

- You are taller than I am. You are taller me. Bạn cao hơn tôi.

- They  have more money than we have. They have more money than us. Họ có nhiều tiền hơn chúng tôi.

-   Can’t run as fast as he can. I can’t run as fast as him. Tôi không thể chạy nhanh bằng anh ta được.

Bài tập the same có đáp án

1.Jenifer and Jack both com from Rapid City . In other words, they come from_______the same.

2.This city is ______the same as / similar to / like_____ my hometown. Both are quiet and conservative

3. You and I don’t agree. Your ideas are _______ mine

4. Eric never wears __________ clothes two days in the same row

5. Ants are fascinating. An ant colony is _________ a well-disciplined army.

6. In term of shape, cabbage looks ______ lettuce . But cabbage and lettuce don’t taste ________.

7. A male mosquito is not ___________ size _______ a female mosquito . The female is larger

8. I’m used to strong coffee. I think the coffee most North America drinks tastes ________ dishwater!

9. The pronunciation of caugh is ___________ the pronunciation of “cot”

10. Trying to get through school without studying ______ trying to go swimming without getting wet.

Đáp án: 3. different from 4. the same 5. similar to / like 6. like 7. the same 8. like 9. similar to/ different from 10. like / the same as / similar to

Bạn đã học tiếng anh nhiều năm nhưng vẫn chưa nắm vững kiến thức căn bản? Bạn khó khăn trong việc ghi nhớ từ vựng? Bạn đang mất dần động lực học tiếng anh? Bạn không muốn dành từ 3 -6 tháng để học các lớp vỡ lòng tại các trung tâm tiếng anh?...Bạn muốn tìm một phương pháp học tiếng anh nhanh và hiệu quả nhất? Và Khoá học Tiếng anh dành cho người mất căn bản của Academy.vn chính là khoá học dành cho bạn. Hãy đăng ký ngay để cải thiện khả năng ngoại ngữ của mình nhé

tu khoa:

  • similar to or similar with
  • cách dùng the same
  • cấu trúc the same
  • different from nghĩa là gì
  • similar with hay similar to
  • cách dùng for example