Chiều rộng đường đào bằng máy thường là bao nhiêu năm 2024

Căn cứ tiểu mục 2 Chương II Hướng dẫn ban hành kèm Quyết định 932/QĐ-BGTVT năm 2022 quy định như sau:

"2. Tiêu chuẩn kỹ thuật của tuyến đường theo các cấp A, B, C và D
2.1. Đường cấp A
- Tốc độ tính toán: 30 (20) km/h;
- Chiều rộng mặt đường tối thiểu: 3,5 m;
- Chiều rộng lề đường tối thiểu: 1,50 (1,25) m;
- Chiều rộng nền đường tối thiểu: 6,5 (6,0) m;
- Độ dốc siêu cao lớn nhất: 6%;
- Bán kính đường cong nằm tối thiểu: 60 (30) m;
- Bán kính đường cong nằm tối thiểu không siêu cao: 350 (200) m;
- Độ dốc dọc lớn nhất: 9 (11)%;
- Chiều dài lớn nhất của đoạn có dốc dọc lớn hơn 5%: 300 m;
- Tĩnh không thông xe: 4,5 m.
2.2. Đường cấp B
- Tốc độ tính toán: 20 (15) km/h;
- Chiều rộng mặt đường tối thiểu: 3,5 (3,0) m;
- Chiều rộng lề đường tối thiểu: 0,75 (0,5) m;
- Chiều rộng của nền đường tối thiểu: 5,0 (4,0) m;
- Độ dốc siêu cao lớn nhất: 5%;
- Bán kính đường cong nằm tối thiểu: 30 (15) m;
- Độ dốc dọc lớn nhất: 5 (13)%;
- Chiều dài lớn nhất của đoạn có dốc dọc lớn hơn 5%: 300 m;
- Tĩnh không thông xe: 3,5 m."

Như vậy, tiêu chuẩn kỹ thuật của tuyến đường A, B được quy định như trên.

Tiêu chuẩn kỹ thuật của tuyến đường đô thị C, D?

Căn cứ tiểu mục 2 Chương II Hướng dẫn ban hành kèm Quyết định 932/QĐ-BGTVT năm 2022 quy định như sau:

"2.3. Đường cấp C
- Tốc độ tính toán: 15 (10) km/h;
- Chiều rộng mặt đường tối thiểu: 3,0 (2,0) m;
- Chiều rộng nền đường tối thiểu: 4,0 (3,0) m;
- Bán kính đường cong nằm tối thiểu: 15 m;
- Độ dốc dọc lớn nhất: 5 (15)%;
- Chiều dài lớn nhất của đoạn có dốc dọc lớn hơn 5%: 300 m;
- Tĩnh không thông xe không nhỏ hơn 3,0 m.
2.4. Đường cấp D
- Bề rộng mặt đường tối thiểu: 1,5 m;
- Bề rộng nền đường tối thiểu: 2,0 m;
- Bán kính đường cong nằm tối thiểu: 5 m.
Chú thích: Các giá trị trong ngoặc đơn áp dụng đối với địa hình miền núi, địa hình đồng bằng đặc biệt khó khăn hoặc bước đầu phân kỳ xây dựng.
Đối với các tuyến đường đô thị hoặc đường có xe đạp và xe súc vật kéo thường xuyên đi qua, độ dốc dọc lớn nhất của đường nên thiết kế không lớn hơn 5%.
Đối với đường cấp C (ngay cả đường cấp B khi thấy cần thiết) phải lựa chọn vị trí thích hợp để bố trí chỗ xe tránh nhau ngược chiều. Khoảng cách giữa các vị trí xe tránh nhau tùy thuộc vào lưu lượng và địa hình thực tế nhưng không nhỏ hơn 500 m đối với đường cấp B, 300 m đối với đường cấp C. Chiều rộng nền đường mở thêm từ 2 ÷ 3m, chiều dài đoạn tránh xe 10 ÷ 15 m kể cả đoạn vuốt nối."

Như vậy, đối với tuyến đường cấp C, cấp D được quy định như trên.

Chiều rộng đường đào bằng máy thường là bao nhiêu năm 2024

Giao thông nông thôn giai đoạn 2021-2025: Tiêu chuẩn kỹ thuật của tuyến đường theo các cấp A, B, C và D? (Hình từ internet)

Tiêu chuẩn của kỹ thuật của nền đường dựa trên điều kiện tự nhiên như thế nào?

Căn cứ tiểu mục 3 Chương II Hướng dẫn ban hành kèm Quyết định 932/QĐ-BGTVT năm 2022 quy định như sau:

Với các hạn chế trên, nếu không nắm rõ về kích thước chi tiết các loại xe. Quý khách có thể dẫn đến sai lầm là đưa xe chiều ngang lớn quá thì đi qua cổng không lọt, hoặc đưa xe tải trọng nặng vượt quá số cho phép, hay là chiều cao không đủ cho xe đào đi qua trần của khu vực làm việc.

Chiều rộng đường đào bằng máy thường là bao nhiêu năm 2024

Đưa xe nhỏ quá thì tiến độ thi công san lấp, phá dỡ công trình chậm. Đưa xe lớn quá thì lại không lọt vào đến công trình. Kéo xe đào, xe lu đến nhưng không thi công được. Sẽ gây ra sự tốn kém về chi phí và thời gian rất lớn.

Chiều rộng đường đào bằng máy thường là bao nhiêu năm 2024

Ảnh hưởng nghiêm trọng đến tiến độ thi công cũng như những vấn đề khác trong công trình.

TTLOẠI XETÊN THƯỜNG GỌIKÍCH THƯỚC XE Dài x Rộng x Cao (mm) , Trọng lượng (kg)1Komatsu PC28-2Xe 0.15 – gắn guốc cao su đầu búa thuỷ lực3940x1520x2400, 27402Komatsu PC38-3Xe 02 đời mớ4345x1740x2455, 3.5003PC38-2Xe 02 đời đầu4340x1740x2455, 3.4704Hitachi EX75URL-3Xe 0.3 đời mới – guốc cao su6020x2300x2710, 7.6005Hitachi EX75URL-3Xe 0.3 đời mới – guốc cao su búa thủy lực6020x2300x2710, 7.6006CAT BCR 308Xe 03 đời mới- guốc cao su5770x2300x2610, 7.6507Hitachi Zaxis 135UXe 0.5 đời mới7270x2490x2780, 14.4408Hitachi Zaxis 210LCXe 0.8 đời mới9520x3290x2950, 22.1009Xe ủi Komatsu D20P -6Xe ủi D2 mới3210x2170x2185, 3.12010Xe ủi Komatsu D20P-5Xe ủi D2-5 máy khoẻ3210x2170x2185, 3.22011Xe ben Hino 5 tấnXe ben 6.5 khối Nhật, đời mới5725x2275x2690, 5.65012Xe ben HD 15 tấnXe ben Hyundai 3 chân 17 khối đời mới7790x2490x2800, 24.00013Xe lu SakaiXe lu 4 tấn3100x1760x1500, 4.00014Xe lu FurukawaXe lu 10-12 tấn4900x2100x3200, 10.60015Xe ben HD65Xe ben Hyundai 5 khối đời mới5.000x2060x2330, 4.995

Sài Gòn Ben cung cấp đến quý khách hàng thông tin kích thước, trọng lượng chi tiết từng loại xe

  • Từ xe đào nhỏ gàu dung tích 0.15 m3 đến xe đào 0.8m3
  • Kích thước xe ủi D20P-5
  • Kích thước xe lu 10 tấn
  • Kích thước , chiều cao xe ben 1.9 tấn đến 5 tấn.

Để quý khách hàng nắm rõ thông tin, có thể lựa chọn các loại xe phù hợp với công việc. Hy vọng thông tin dưới đây sẽ giúp ích được cho quý khách tại những đường hẹp như TP Hồ Chí Minh.

HỖ TRỢ TƯ VẤN MIỂN PHÍ

Miễn phí tư vấn và giải đáp các thắc mắc về vấn đề thuê xe cơ giới tại TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương..