Con kiến đọc tiếng anh là gì

Extensive studies in the surrounding forest by the authors confirmed that epiphytes occur only occasionally on ant and termite substrate other than ant gardens.

We documented the level of ant herbivory in treefall gaps and the surrounding forest understorey in old-growth and secondary forests.

Why are leaf-cutting ants more common in early secondary forests than in old-growth tropical forests?

These ants were found to be less inclined to transport bait particles than their larger nestmates.

During the day, some ants regularly walked all over inflorescence at all stages and even entered inside open spathes.

Mistakes are rare, since only in one case, were two wasp larvae (both first stage) found in a single ant.

Generalist predators, such as spiders, ants and ladybirds, occurred on the willows but were never observed attacking the eggs.

Attempts were made to determine if other behaviour differences, aside from the ' host assembly ' phenomena, occurred between infected and noninfected ants.

All individual ants collected at seed baits carrying seeds were measured.

Sampling was conducted using ground and baited arboreal pitfall traps, and yielded a total of 95 ant species.

By locating and following foragers rather than using baits, we were able to track the normal home ranges of the ants.

Other workers in the vicinity of the ant being chased would often attempt to catch the wasps.

Ants and ant parts were found in the stomachs of deer mice at the fox pen site (12.1%) and the campground site (11.2%).

There was no detectable difference in the percentage of deer mice that ingested ants at the fox pen site and campground site.

Raiding and other outstanding phenomena in the behavior of army ants.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Con kiến tiếng Anh là ant, học cách đọc chuẩn theo Cambrige, khám phá các cụm từ thường gặp cũng như biết cách dùng từ vựng qua ví dụ và hội thoại tiếng Anh.

Một từ vựng tiếp theo mà các bạn sẽ được học trong chuyên mục từ vựng Việt Anh ngày hôm nay đó chính là con kiến. Không những được tìm hiểu về tên gọi chung nhất của kiến và cách đọc của nó trong tiếng Anh, sự khác nhau giữa hai giọng đọc cũng như nắm được các phần nội dung lý thuyết trọng tâm khác về con kiến.

Hãy theo chân học tiếng Anh nhanh để có thêm kiến thức từ vựng thú vị liên quan tới con kiến nào!

Con kiến tiếng Anh là gì?

.jpg)

Con kiến tiếng Anh viết là ant

Con kiến có tên tiếng Anh là ant, là danh từ chung nhất nói về loài kiến, một loài sinh vật nhỏ bé sống trên mặt đất và theo bầy đàn, có nhiều loại kiến cắn không đau tuy nhiên có một số loài kiến cắn rất đau, rát và thậm chí là mưng mủ, một số ít khác nếu không phát hiện và bị chữa trị sẽ bị nhiễm trùng.

Kiến có rất nhiều loài khác nhau cũng như kích thước khác nhau tuy nhiên nếu so sánh với các loài sinh vật khác thì đây là loài có kích thước cực kì nhỏ bé, nó có thể bò trên da mà không cảm thấy sự tồn tại của chúng.

Phát âm từ con kiến ant là: /ænt/, dùng chung cho cả 2 ngôn ngữ Anh Anh UK và Anh Mỹ US.

Ví dụ:

  • I saw an ant crawling on the kitchen counter. (Tôi thấy một con kiến bò trên mặt bếp)
  • Ants are a species known for their strong sense of responsibility and excellent teamwork. (Kiến là loài có tinh thần trách nhiệm và làm việc nhóm rất tốt)

Ví dụ sử dụng từ con kiến tiếng Anh

.jpg)

Con kiến trong tiếng Anh cùng các ví dụ

Học từ vựng đi với các ví dụ thực tế sẽ giúp bạn dễ dàng hình dung cách sử dụng từ vựng này ở các ngữ cảnh và tình huống cụ thể hơn.

  • Don't leave food out overnight; it might attract ants. (Đừng để thức ăn ngoài qua đêm; nó có thể làm kiến bò đến)
  • Ants are incredibly strong for their size. (Kiến vô cùng mạnh mẽ so với kích thước của chúng)
  • This year, the coffee garden has a lot of ants building nests. (Vườn cà phê năm nay có rất nhiều kiến làm tổ)
  • The children watched in amazement as the ants carried food back to their nest. (Những đứa trẻ kinh ngạc khi nhìn kiến mang thức ăn trở về tổ của chúng)
  • I accidentally stepped on an ant while walking in the garden. (Tôi vô tình bước lên một con kiến khi đi trong vườn)
  • Ants communicate with each other through pheromones. (Kiến giao tiếp với nhau thông qua các hợp chất pheromone)
  • Ants can lift objects many times their own body weight. (Kiến có thể nâng vật thể nặng nhiều lần so với trọng lượng cơ thể của chúng)
  • The ant trail led us to their hidden nest in the ground. (Dấu vết của kiến dẫn chúng tôi đến tổ ẩn náu của chúng dưới đất)
  • My grandmother used to tell me stories about ants' resilience and hard work. (Bà tôi thường kể cho tôi nghe những câu chuyện về sự kiên nhẫn và làm việc chăm chỉ của kiến)

Cụm từ sử dụng từ vựng con kiến tiếng Anh

Con kiến đọc tiếng anh là gì

Cụm từ đi với con kiến trong tiếng Anh

Danh sách các cụm từ liên quan hoặc có chứa từ con kiến bản dịch tiếng Anh sẽ giúp bạn biết thêm nhiều từ và cụm từ về loài sinh vật bé nhỏ này qua tiếng Việt và tiếng Anh.

  • Con kiến nhỏ: Small ant.
  • Một con kiến: A ant
  • Những con kiến: Ants
  • Con kiến lửa: Fire ant.
  • Đàn kiến: Ant colony.
  • Tổ kiến: Ant nest.
  • Thức ăn của kiến: Ant food.
  • Con kiến mẹ: Queen ant.
  • Con kiến con: Worker ant.
  • Ấu trùng kiến: Ant larva.
  • Con kiến chỉ huy: Commander ant.
  • Con kiến ba khoang: Triatomine bug.
  • Con kiến và hạt gạo: Ants and rice.
  • Chân con kiến: Ant legs.
  • Đầu con kiến: Ant head.
  • Thân con kiến: Ant body.
  • Mắt con kiến: Ant eyes.
  • Đông như kiến: Crowded like ants.
  • Vẽ con kiến: Draw an ant.
  • Phim con kiến: Ant movie.

Hội thoại sử dụng từ vựng con kiến tiếng Anh

Con kiến đọc tiếng anh là gì

Con kiến và đoạn hội thoại tiếng Anh

Trong chuyến đi dã ngoại, Tom và Lisa đã thấy một đàn kiến xuất hiện trên chiếc khăn của họ, họ không muốn bị kiến cắn và ảnh hưởng tới việc di chuyển thức ăn về tổ nên đã quyết định rời đi nơi khác.

Tom: Look, Lisa! There's an ant colony crawling on the picnic blanket. (Nhìn kìa, Lisa! Có một đàn kiến đang bò trên chiếc tấm chăn dã ngoại)

Lisa: Oh, be careful, Tom! We don't want to get bitten. (Ồ, cẩn thận, Tom! Chúng ta không muốn bị cắn đâu)

Tom: I know, ants can be quite annoying at times. (Tôi biết, đôi khi lũ kiến khá khó chịu)

Lisa: Did you know ants are incredibly strong for their size? (Bạn có biết kiến cực kỳ khỏe so với kích thước của chúng không?)

Tom: Really? That's fascinating. What are they carrying? (Thực sự sao? Thật là thú vị. Chúng đang mang cái gì vậy?)

Lisa: It looks like a tiny crumb of food. Ants are excellent scavengers. (Dường như là một mẩu thức ăn nhỏ. Kiến là loài ăn xác thối xuất sắc)

Tom: Let's pack up and enjoy our meal somewhere else. (Hãy thu dọn đồ đạc và thưởng thức bữa ăn của chúng ta ở một nơi khác nhé)

Lisa: Agreed, Tom. (Đồng ý, Tom)

Học xong bài học về con kiến, các bạn đã biết được con kiến, con kiến nhỏ tiếng Anh là gì cũng như các cụm từ khác mà chúng ta thường gặp khi nói về kiến. Hy vọng, với những chia sẻ mà hoctienganhnhanh.vn mang đến các bạn ngày hôm nay sẽ giúp bạn nâng cao được vốn từ vựng và cải thiện kỹ năng giao tiếp của mình. Chúc các bạn ngày mới bình an!

Con kiến đọc Tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng về các loài côn trùng trong tiếng Anh.

Con cá sấu đọc Tiếng Anh như thế nào?

CROCODILE | Phát âm trong tiếng Anh.

Cơn bão trong Tiếng Anh viết như thế nào?

LEOPARD | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Còn ông dịch sang Tiếng Anh là gì?

bee là bản dịch của "con ong" thành Tiếng Anh.