Couch nghĩa là gì

Couch là gì? Couch là sofa và Sofa là couch. Chúng là loại ghế dài bọc nệm ngồi có lưng tựa và tay vịn. Do nhu cầu và thiết kế luôn đổi mới, nên Sofa hay couch luôn có những sản phẩm đa dạng với nhiều kiểu dáng, chất liệu và kích thước khác nhau. Đôi khi lại có những tên gọi khác nhau cho thích hợp với những sản phẩm thiết kế mới như: Lounge, settee, founting couch..v.v..

Couch nghĩa là gì

Định nghĩa của từ điển Oxford về Couch. Nguồn: https://www.oxfordlearnersdictionaries.com

Theo từ điển Oxford, Couch đồng nghĩa với Sofa đều là loại ghế dài bọc nệm ngồi có lưng tựa và tay vịn dành cho hai hay nhiều người ngồi.

"Sofa" lấy từ tiếng Arập "Soffah", bắt nguồn từ khu vực phía Đông Địa Trung Hải. Soffah là loại ghế ngồi được nâng cao khỏi sàn nhà bằng chân ghế, che phủ bằng thảm hay nệm nhiều màu sắc. Loại ghế này rất êm ái, tiện ích để chủ nhà và khách đến thăm ngồi nói chuyện trong bao lâu vẫn thấy thoải mái.

"Couch" (tiếng Anh) lấy từ tiếng Pháp "couche" với ý nghĩa là "nằm xuống và đi ngủ". Điều này giúp ta liên tưởng đến loại ghế Chaise longue, một loại ghế dài bọc nệm. Tuy nhiên, theo thời gian người ta lại có suy nghĩ định hướng Couch là Sofa.

Couch nghĩa là gì

Ghế sofa 3 chỗ ngồi. Photo: https://www.pinterest.com

Ghế sofa được ghi nhận đầu tiên qua cuốn sách "Purchas His Pilgrimage" của Samuel Purchas, mục sư và nhà lữ hành, nhắc đến: "Một chiếc ghế Sofa được trải với những tấm thảm bằng vàng rất xa hoa, trên đó vị tể tướng đang ngồi". Trong năm 1637, một nhà du lịch khác cũng đi về hướng Tây, quí ngài George Courthop, đã viết về những ký ức "cái nơi ngồi được nâng lên bằng chân ghế" mà ông ta gọi đó là "sopha".

Thật ra, ghế sofa là một vật dụng nội thất được ứng dụng và sử dụng rất phổ biến trong mọi ngôi nhà tại Anh và Pháp trong thế kỷ 17.

Couch nghĩa là gì

Một loại Sofa có tên gọi Davenport. Nó có thể xếp nghiêng lưng tựa ra phía sau. Photo: https://www.pinterest.com

Trong văn học, sofa cũng được nhắc đến từ nhiều nhà văn nổi tiếng nước Anh. Trong năm 1728, tác phẩm Love of Fame của nhà thơ Edward Young đã có hàng chữ ghi như sau: "On her sophee she sits, Vouchsafing audience to contending wits."

Nữ văn sĩ rất nổi tiếng người Anh Jane Austen đã nhắc đến nhu cầu thay thế lớp vải bọc sofa trong một lá thư của bà ấy. Trong khi đó, nhà văn và tác giả người Anh William Makepeace Thackeray đã viết về một nhân vật, trong tác phẩm Vanity Fair, đã giận giữ và ném một cái gối trên sofa vào một ai đó.

Nhà văn Thomas Hardy đã viết trong tác phẩm "Tess of the D’Urbervilles" nhắc đến một loại sofabed. Một tiểu thuyết gia nổi tiếng khác Charles Dickens, trong năm 1860 bộ sưu tập truyện phi hư cấu "The Uncommercial Traveller" đã nhắc đến từ "sofane" để miêu tả góc nhìn thế giới qua quan điểm của sofa..v.v..

Couch nghĩa là gì

Ghế sofa. Photo: https://www.pinterest.com


Nguồn tham khảo:

https://en.wikipedia.org - Couch

https://www.sofa.com - Why do we call it a ‘sofa’?

https://sofasofa.co.uk - A History of the Sofa in 30 Seconds

C&G Architects

Công ty thiết kế và thi công nội thất chuyên nghiệp

Website: https://cgarchitects.vn

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ couch trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ couch tiếng Anh nghĩa là gì.

couch /kautʃ/* danh từ- trường kỷ, đi văng- giường=on a couch of pain+ trên giường bệnh- hang (chồn, cáo...)- chỗ rải ủ lúa mạch (để làm rượu bia)* ngoại động từ- ((thường) động tính từ quá khứ) nằm xuống, nằm dài ra- diễn đạt, diễn tả=couched in writing+ diễn đạt bằng văn- ẩn, che đậy=irony couched under compliment+ sự mỉa mai che đậy dưới hình thức lời ca ngợi- (y học) đánh màng, đánh mộng (mắt)- đặt ngang (ngọn giáo, để chuẩn bị tấn công)- rải ủ (lúa mạch) cho nẩy mầm* nội động từ- nằm, nằm dài ra (thú dữ trong hang)- ẩn náu, núp trốn- nằm phục kích
  • marginalise tiếng Anh là gì?
  • parkinson's law tiếng Anh là gì?
  • poll-sheep tiếng Anh là gì?
  • deterrer tiếng Anh là gì?
  • benedictions tiếng Anh là gì?
  • carsickness tiếng Anh là gì?
  • therefrom tiếng Anh là gì?
  • adder's tongue tiếng Anh là gì?
  • biregular tiếng Anh là gì?
  • back lash potential tiếng Anh là gì?
  • orris-root tiếng Anh là gì?
  • darwinian tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của couch trong tiếng Anh

couch có nghĩa là: couch /kautʃ/* danh từ- trường kỷ, đi văng- giường=on a couch of pain+ trên giường bệnh- hang (chồn, cáo...)- chỗ rải ủ lúa mạch (để làm rượu bia)* ngoại động từ- ((thường) động tính từ quá khứ) nằm xuống, nằm dài ra- diễn đạt, diễn tả=couched in writing+ diễn đạt bằng văn- ẩn, che đậy=irony couched under compliment+ sự mỉa mai che đậy dưới hình thức lời ca ngợi- (y học) đánh màng, đánh mộng (mắt)- đặt ngang (ngọn giáo, để chuẩn bị tấn công)- rải ủ (lúa mạch) cho nẩy mầm* nội động từ- nằm, nằm dài ra (thú dữ trong hang)- ẩn náu, núp trốn- nằm phục kích

Đây là cách dùng couch tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ couch tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

couch /kautʃ/* danh từ- trường kỷ tiếng Anh là gì? đi văng- giường=on a couch of pain+ trên giường bệnh- hang (chồn tiếng Anh là gì? cáo...)- chỗ rải ủ lúa mạch (để làm rượu bia)* ngoại động từ- ((thường) động tính từ quá khứ) nằm xuống tiếng Anh là gì? nằm dài ra- diễn đạt tiếng Anh là gì? diễn tả=couched in writing+ diễn đạt bằng văn- ẩn tiếng Anh là gì? che đậy=irony couched under compliment+ sự mỉa mai che đậy dưới hình thức lời ca ngợi- (y học) đánh màng tiếng Anh là gì? đánh mộng (mắt)- đặt ngang (ngọn giáo tiếng Anh là gì? để chuẩn bị tấn công)- rải ủ (lúa mạch) cho nẩy mầm* nội động từ- nằm tiếng Anh là gì? nằm dài ra (thú dữ trong hang)- ẩn náu tiếng Anh là gì?

núp trốn- nằm phục kích

couch

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: couch


Phát âm : /kautʃ/

+ danh từ

  • trường kỷ, đi văng
  • giường
    • on a couch of pain
      trên giường bệnh
  • hang (chồn, cáo...)
  • chỗ rải ủ lúa mạch (để làm rượu bia)

+ ngoại động từ

  • ((thường) động tính từ quá khứ) nằm xuống, nằm dài ra
  • diễn đạt, diễn tả
    • couched in writing
      diễn đạt bằng văn
  • ẩn, che đậy
    • irony couched under compliment
      sự mỉa mai che đậy dưới hình thức lời ca ngợi
  • (y học) đánh màng, đánh mộng (mắt)
  • đặt ngang (ngọn giáo, để chuẩn bị tấn công)
  • rải ủ (lúa mạch) cho nẩy mầm

+ nội động từ

  • nằm, nằm dài ra (thú dữ trong hang)
  • ẩn náu, núp trốn
  • nằm phục kích

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    sofa lounge frame redact cast put

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "couch"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "couch":
    cache cack caeca cash caucus cause chace check chic chick more...
  • Những từ có chứa "couch":
    accouchement accoucheur accoucheuse couch couch potato couch-grass couchant couchette covered couch onion-couch more...

Lượt xem: 1055