Đánh giá điều hòa mitsubishi heavy inverter 8530 btu srk10yn-s5 năm 2024

Máy lạnh Mitsubishi SRK10YT-S5/SRC10YT-S5 công suất 1hp (ngựa) sử dụng công nghệ điều khiển inverter tiết kiệm điện, máy được sản xuất tại Thái Lan bởi tập đoàn Mitsubishi

Đánh giá điều hòa mitsubishi heavy inverter 8530 btu srk10yn-s5 năm 2024

Các tính năng chính của máy lạnh Mitsubishi SRK-10YT-S5 inverter 1Hp

– Xuất xứ: Thái Lan

– Công suất thiết kế: 1Hp hay 8530 BTU

– Tính năng chính: Làm lạnh 1 chiều, hút ẩm không khí

– Công nghệ điều khiển: Inverter – tiết kiệm điện

– Môi chất làm lạnh: R410A

– Bộ lọc khử mùi Sola loại bùi mùi hôi, ẩm mốc, bụi bẩn

– Chế độ làm lạnh nhanh

– Chế độ hẹn giờ tắt mở máy 24h

– Chế độ ngủ ban đêm

– Chứ năng tự động chuẩn đoán và hiển thi sự cố

– Chức năng tự khởi động lại sau khi mất điện và có điện lập lại

Bên canh đó dàn lạnh được thiết kế với mặt nạ nhựa cao cấp màu sắc trang nhã dễ phù hợp với nội thất trong phòng, lau chùi vệ sinh dễ dàng

Điều hòa treo tường Mitsubishi 1 chiều 9.000Btu Inverter, gas R410, model SRK/SRC10YN phù hợp lắp đặt cho các căn phòng có diện tích nhỏ dưới 15m2, độ cao của trần không quá 3m. Khả năng tiết kiệm điện siêu việt, chất lượng máy hoạt động êm ái, ổn định, tích hợp thêm các công nghệ chăm sóc sức khỏe hữu ích, thời gian bảo hành sản phẩm dài hạn toàn bộ máy 2 năm, máy nén 5 năm đó là những lý do chính khiến cho khách hàng không thể từ chối dòng sản phẩm điều hòa không khí thông minh, hiện đại này.

Đánh giá điều hòa mitsubishi heavy inverter 8530 btu srk10yn-s5 năm 2024

Mitsubishi Heavy được biết đến là một trong những thương hiệu chuyên láp ráp, sản xuất máy điều hòa không khí nổi tiếng trên toàn cầu tại Nhật Bản. Là một trong những đơn vị tiên phong trong việc sáng tạo, phát triển và đưa những môi chất làm lạnh, các sản phẩm điều hòa không khí tiết kiệm năng lượng trở nên thông dụng, phổ biến hơn trong cuộc sống sinh hoạt hàng ngày của con người. Để tránh ô nhiễm cho môi trường, trong quá trình sản xuất tất cả các sản phẩm máy điều hòa không khí Mitsubishi Heavy hay các môi chất làm lạnh đều được áp dụng vật liệu hợp kim hàn không chì trong sản xuất. Trong đó có 6 loại hóa chất độc hại mà Mitsubishi Heavy không sử dụng bao gồm: Pb (Chì), Hg (Thủy Ngân), Cd (Cadimi), Cr (Crom), PBB, PBDE theo tiêu chuẩn RoHS tại thị trường Châu Âu (EU) từ ngày 01/07/2006.

Đánh giá điều hòa mitsubishi heavy inverter 8530 btu srk10yn-s5 năm 2024

Nhà máy Mitsubishi Heavy Industries đã áp dụng tiêu chuẩn RoHS không sử dụng 6 loại hóa chất độc hại tương đương với tiêu chuẩn IEC 62321 theo quyết định số 4693/QĐ-BCT (đính chính thông tư số 30/2011/TT-BCT) cho toàn bộ sản phẩm máy điều hòa Mitsubishi Heavy tại thị trường Việt Nam.

Tại thị trường Nhật Bản thương hiệu máy điều hòa Mitsubishi Heavy được người tiêu dùng ưa chuộng hơn Panasonic. Nhưng tại nước ta, một phần do Mitsubishi Heavy thực sự chưa chú trọng đến việc phát triển sản phẩm và Panasonic có mặt tại thị trường sớm hơn. Đây cũng là 1 trong những nguyên nhân khiến Mitsubishi Heavy mặc dù chất lượng tốt nhưng bán kém Panasonic.

So sánh về giá máy điều hòa Mitsubishi Heavy 9000BTU inverter 1 chiều SRK/SRC10YN rẻ hơn giá máy điều hòa Panasonic PU9TKH-8/U9TKH-8 không đáng kể chỉ khoảng 300.000vnd - 400.vnđ chính vì thế người tiêu dùng ít chọn mua Mitsubishi heavy hơn.

Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm xin liên hệ :

CÔNG TY CPĐT PT THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ AC&T

GPKD: 0104753248 - Ngày cấp: 17/06/2010 - Nơi cấp: Sở KH & ĐT TP. Hà Nội

VPGD: Số 266 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội

Điện thoại: 024.8582 3888 | 024.8582 5888 - Hotline 0918.821.000

Email: [email protected]

Website: dienmayact.com

Hạng mục/ Kiểu máyDàn LạnhSRK10YN-S5Dàn nóngSRC10YN-S5Nguồn điện1 Pha, 220/230V, 50HzCông suấtkW2.5( 1.0 ~ 2.8)BTU/h8,530 ( 3,412~ 9,554)Công suất tiêu thụ điệnkW0.77(0.25~ 1.01)EERW/W4.804Dòng điệnA3.7Kích thước ngoài (Cao x Rộng x Sâu)Dàn lạnhmm262 x 769 x 210Dàn nóngmm540 x 645(+57) x 275Trọng lượng tịnhDàn lạnhkg7.0Dàn nóngkg25Lưu lượng gióDàn lạnhm³/min10.1Dàn nóngm³/min24.4Môi chất lạnhR410AKích cỡ đường ốngĐường lỏngmmø 6.35Đường gasmmø 9.52Dây điện kết nối1.5 mm² x 4 sợi (bao gồm dây nối đất)Phương pháp nối dâyKiểu kết nối bằng trạm (siết vít)BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐH TREO TƯỜNGSTTVẬT TƯĐVTSỐ LƯỢNGĐƠN GIÁTHÀNH TIỀN1Ống đồng và bảo ôn1.1Ống đồng toàn phát 6 dày 6.1m 40,000 1.2Ống đồng toàn phát 10 dày 6.1m 70,000 1.3Ống đồng toàn phát 12 dày 6.1m 80,000 1.4Ống đồng toàn phát 16 dày 6.1m 120,000 1.5Bảo ôn 6 dày 10m 20,000 1.6Bảo ôn 10 dày 10m 25,000 1.7Bảo ôn 12 dày 10m 30,000 1.8Bảo ôn 16 dày 10m 35,000 2Dây điện trần phú2.1Dây điện Trần Phú 1x1.5m 8,000 2.2Dây điện Trần Phú 2x1.5m 15,000 2.3Dây điện Trần Phú 2x2.5m 20,000 2.4Dây điện Trần Phú 2x4m 35,000 3Ống nước và bảo ôn ống nước3.1Ống nước mềmm 15,000 3.2Ống nước cứng D21m 25,000 3.3Bảo ôn ống nước 19 dày 10m 25,000 4Giá đỡ cục nóng4.1Giá đỡ máy 9000-12000 BTUBộ 100,000 4.2Giá đỡ máy 18000-24000 BTUBộ 150,000 4.3Giá đỡ máy 30000-50000 BTUBộ 250,000 5Chi phí nhân công lắp đặt5.1Nhân công lắp máy 9000 BTUMáy 200,000 5.2Nhân công lắp máy 12000 BTUMáy 250,000 5.3Nhân công lắp máy 18000 BTUMáy 300,000 5.4Nhân công lắp máy 24000 BTUMáy 350,000 5.5Nhân công đục tường đi ống Gasm 50,000 5.6Nhân công đục tường đi ống nướcm 50,000 6Vật tư kèm theo6.1Atomat 20AChiếc 100,000 6.2Atomat 30AChiếc 120,000 6.3Vật tư phụ (ốc vít, nở, bulong, băng dính,...)Bộ 100,000 6.4Mối hàn trong nhàMối 30,000 6.5Mối hàn ngoài trờiMối 50,000 6.6Hút chân không và thử kínLần 50,000 7Chi phí nhân công tháo đỡ điều hòa7.1Nhân công tháo 9000 BTUMáy 150,000 7.2Nhân công tháo 12000 BTUMáy 150,000 7.3Nhân công tháo 18000 BTUMáy 200,000 7.4Nhân công tháo 24000 BTUMáy 200,000

Ghi chú:

- Giá vật tư chưa bao gồm 10% VAT

- Giá nhân công tháo và lắp điều hòa được áp dụng tại các vị trí đơn giản không sử dụng thang dây, dàn giáo,...