đang trở nên phổ biến và quan trọng hơn bao giờ hết. Bạn đang gặp trở ngại với các từ tiếng Anh liên quan đến báo cáo hoạt động kinh doanh cho doanh nghiệp. Hãy cùng WISE ENGLISH giải thích ý nghĩa của cụm từ, thuật ngữ và bài tập liên quan đến lĩnh vực này nhé. Show
Nội dung bài viếtTÌM HIỂU BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH LÀ GÌ?Báo cáo kết quả kinh doanh là một phần của báo cáo tài chính, là một tài liệu tổng hợp các thông tin và số liệu liên quan đến hoạt động kinh doanh của một công ty trong một thời gian nhất định. Bao gồm doanh thu, lợi nhuận, chi phí và các chỉ số tài chính khác. Báo cáo này được sử dụng để đánh giá hiệu quả hoạt động của công ty và hỗ trợ quá trình ra quyết định kinh doanh. Khái niệm vị trí phó phòng kinh doanh tiếng anhBáo cáo kết quả kinh doanh trong Tiếng anh được viết là “Income Statement”
Tầm quan trọng của báo cáo kết quả kinh doanh: là một công cụ quan trọng giúp doanh nghiệp đánh giá hiệu quả hoạt động của mình, hỗ trợ ra quyết định dựa trên dữ liệu, tăng tính minh bạch và tin cậy, đồng thời đáp ứng yêu cầu pháp lý liên quan đến việc báo cáo tài chính. Báo cáo kết quả kinh doanh tiếng anh là việc xây dựng các thuật ngữ, số liệu chuẩn xác sẽ giúp doanh nghiệp dễ dàng nhận xét được những bước tiếp theo trong việc phân tích dữ liệu kinh doanh cũng như đưa ra các chiến lược hiệu quả cho thời gian làm việc sắp tới. Các doanh nghiệp đa quốc gia thường sử dụng bảng báo cáo kết quả kinh doanh tiếng anh để ban lãnh đạo có thể đọc hiểu dễ dàng hơn. Đây là một bản báo cáo quan trọng đối với doanh nghiệp nên yêu cầu về độ chính xác, đầy đủ là điều tiên quyết. 3 MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THƯỜNG DÙNGCác mẫu báo cáo hoạt động kinh doanhTùy vào ngành nghề, lĩnh vực và yêu cầu của các doanh nghiệp mà mẫu báo cáo kết quả kinh doanh sẽ khác nhau. Nhưng chung quy lại, nội dung chính của bài báo cáo là đánh giá được mức độ hiệu quả của hoạt động kinh doanh thông qua doanh thu, lợi nhuận đạt được và chi phí mà doanh nghiệp đã hạn chế được trong quá trình kinh doanh. Dưới đây là các mẫu báo cáo kinh doanh thường được sử dụng: 1. Mẫu báo cáo kết quả bán hàng hằng ngày
2. Mẫu báo cáo kết quả bán hàng theo tuần
3. Mẫu báo cáo kết quả bán hàng theo tháng
NHỮNG LƯU Ý KHI TRÌNH BÀY BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANHLưu ý khi trình bày báo cáo kết quả kinh doanh
CÁC TỪ VỰNG, CỤM TỪ LIÊN QUAN ĐẾN BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH TIẾNG ANHTrong Tiếng anh, xuất hiện rất nhiều các từ vựng liên quan đến hoạt động kinh doanh. Nếu bạn đang học các chuyên ngành liên quan đến kinh tế và mong muốn tìm kiếm các từ vựng phổ biến trong lĩnh vực này. Dưới đây là bộ từ vựng, cụm từ tiếng anh thường gặp trong bài báo cáo kết quả kinh doanh. Từ vựngPhiên âmTiếng ViệtBusiness performance report/ˈbɪznɪs pəˈfɔːməns rɪˈpɔːt/Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanhFinancial performance/faɪˈnænʃl pəˈfɔːməns/Kết quả tài chínhRevenue/ˈrevənjuː/Doanh thuProfit/ˈprɒfɪt/Lợi nhuậnGross profit/ɡrəʊs ˈprɒfɪt/Lợi nhuận gộpNet profit/net ˈprɒfɪt/Lợi nhuận ròngOperating expenses/ˈɒpəreɪtɪŋ ɪksˈpɛnsɪz/Chi phí hoạt độngCost of goods sold/kɒst əv ɡʊdz səʊld/Chi phí hàng bánEarnings per share (EPS)/ˈɜːnɪŋz pə ʃeər/Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếuReturn on investment (ROI)/rɪˈtɜːn ɒn ɪnˈvɛstmənt/Tỷ suất lợi nhuận đầu tưCash flow/kæʃ fləʊ/Dòng tiềnBalance sheet/ˈbæləns ʃiːt/Bảng cân đối kế toánAssets/ˈæsets/Tài sảnLiabilities/laɪəˈbɪlətiz/Nợ phải trảEquity/ˈekwɪti/Vốn chủ sở hữuReturn on equity (ROE)/rɪˈtɜːn ɒn ˈekwɪti/Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữuDebt-to-equity ratio/det tuː ˈekwɪti ˈreɪʃiəʊ/Tỷ lệ nợ vay trên vốn chủ sở hữu Để tìm kiếm thêm các từ vựng, cụm từ liên quan đến báo cáo kết quả kinh doanh tiếng anh hãy xem tại đây VÍ DỤ VỀ MẪU CÂU SỬ DỤNG TỪ VỰNG TIẾNG ANH LIÊN QUAN VỀ BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANHMẫu câu tiếng anh về báo cáo kết quả kinh doanh Mẫu câu 1: Our business statement report shows that our revenue has increased by 10% compared to the previous quarter. (Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của chúng tôi cho thấy doanh thu của chúng tôi đã tăng 10% so với quý trước.) Mẫu câu 2: The company’s financial performance has been improving steadily over the past few years. (Kết quả tài chính của công ty đã được cải thiện ổn định trong vài năm qua.) Mẫu câu 3: The gross profit margin for this quarter is 30%, which is higher than our target of 25%. (Lợi nhuận gộp trong quý này là 30%, cao hơn mục tiêu của chúng tôi là 25%.) Mẫu câu 4: The return on investment for our latest project is expected to be around 20%. (Tỷ suất lợi nhuận đầu tư cho dự án mới nhất của chúng tôi dự kiến sẽ khoảng 20%.) Mẫu câu 5: The company’s debt-to-equity ratio has been steadily decreasing, indicating a healthier financial position. (Tỷ lệ nợ/vốn chủ sở hữu của công ty đã giảm ổn định, cho thấy tình hình tài chính khỏe mạnh hơn.) Mẫu câu 6: The operating margin for our retail division has decreased due to higher operating expenses. (Lợi nhuận hoạt động của phân khúc bán lẻ của chúng tôi đã giảm do chi phí hoạt động cao hơn.) BÀI TẬP VỀ CHỦ ĐỀ BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH TIẾNG ANH [CÓ ĐÁP ÁN]
Đáp án:
Thông qua bài viết trên, WISE ENGLISH mong rằng bạn đã có cái nhìn tổng quan hơn về các từ vựng liên quan đến báo cáo kết quả kinh doanh tiếng anh và hỗ trợ bạn trong việc áp dụng vào công việc kinh doanh thực tế của mình. Bên cạnh đó, chúng tôi còn cung cấp cho bạn những |