Đau rát tiếng anh là gì

CÁC TỪ NGỮ VỀ ‘ĐAU’ VÀ CẢM GIÁC/TRIỆU CHỨNG ‘ĐAU’ & CÁC THUẬT NGỮ TIẾNG ANH VÀ CÁC TƯƠNG ĐƯƠNG Ở TIẾNG VIỆT

ĐAU LÀ GÌ?

WHAT IS PAIN?

Từ điển tiếng Việt định nghĩa đau ‘là cảm thấy rát, buốt, xót, nhức nhối … trong thân thể khi có bệnh hay gặp tai nạn’.

Từ điển Oxford (2015) định nghĩa pain ‘the feelings that you have in your body when you have been hurt or when you are ill/sick’.

TỪ NGỮ DIỄN ĐẠT MỘT BỘ PHẬN CƠ THỂ ĐAU (NHỨC)

1. ACHE

2. PAIN

3. HURT

4. SORE

1. ACHE /eɪk/ (noun): kết hợp với tên chỉ bộ phận cơ thể tạo thành danh từ ghép chỉ sự đau/nhức.

Back.ache: Đau lưng

Ear.ache: Đau tai

Head.ache: Nhức đầu

Splitting headache: Nhức đầu/đau đầu như búa bổ

Stomach.ache: Đau trong dạ dày

Tooth.ache: Đau răng

*Heartache: Sự đau khổ

*Lưu ý: heartache is used to refer to a kind of emotional pain, for example if you are in love with someone and they are not treating you well you can say:

- He is causing me a lot of heartache (nhiều đau khổ).

2. PAIN /peɪn/ (noun): chỉ sự đau ở một bộ phận cơ thể, thường dùng với cấu trúc sau:

- There’s a pain in my back/my knee/my chest …

- I’ve got a pain in my back/my knee/my chest …

* ‘Pain’ có thể kết hợp các tính từ như ‘sharp’ (nhói), ‘nagging’ (dai dẳng), ‘dull’ (âm ỉ), ‘stabbing’ (nhói), ‘throbbing’ (nhói) …

- Grandpa keeps getting sharp pain ( = a very strong pain) in his back.

- I suddenly got a stabbing pain ( = a sudden sharp pain) across my heart and collapsed to the floor.

- The nagging pain ( = a continuous pain) from my tooth was keeping me awake.

- When I woke up I felt a throbbing pain ( = a continuous pain that hurts more and then less in a regular pattern) in my head.

- She felt a dull ache (not very severe but continuous) at the back of her head.

3. SORE /sɔː(r)/ (adjective) đau nhức thường do viêm/căng cơ

- I’ve got a sore foot.

- His feet were sore after the walk.

Sore và Painful là hai tính từ (adjective) có cùng nghĩa chung là đau (nhức)

- My stomach is still sore (đau) after the operation.

- Her shoulder is still painful (đau).

4. HURT /hɜː(r)t/ (verb): đau nhức

Một bộ phận cơ thể + hurt(s)

- My foot hurts.

- My feet hurt.

- Fred’s knees hurt after skiing all day.

Đau rát tiếng anh là gì

CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP KHI KHAI BỆNH

Để nhớ các câu hỏi này có thể dùng từ tắt (acronym) SOCRATES (tên một triết gia) như một cách nhớ hữu ích để hỏi về triệu chứng đau

Site (vị trí):

- Where exactly is the pain?

- Where does it hurt?-

- Where is it sore?

- Show me where it hurts

- What part of your head (chest, back, etc.) is affected?

Onset (bắt đầu cơn đau):

- Where did it start?

Character (đặc điểm)

- What is the pain like?

Radiation (sự lan tỏa):

- Does it radiate/ move anywhere?

Associated features (đặc trưng kết hợp):

- Is there anything associated with the pain e.g sweating, vomitting?

Time course (khoảng thời gian):

- How long did it last?

Exacerbating/alleviating features (đặc trưng làm tăng/giảm cơn đau):

- Does anything make it better/worse?

CAN YOU DESCRIBE THEM?

WHAT KIND OF PAIN IS IT?

WHAT IS THE PAIN LIKE?

Bạn có thể dùng các từ (tính từ) sau để mô tả cơn đau

You might use the following words to describe your pain:

1. Achy /ˈeɪki/, /aching /eɪkɪŋ/: đau nhức âm ỉ

2. Burning/ˈbɜː(r)nɪŋ/: sốt

3. Burning sensation: đau buốt, nóng rát

4. Crampy /ˈkræmpɪ/: chuột rút

5. Dull /dʌl/: đau ê ẩm /âm ỉ

6. Excruciating /ɪkˈskruːʃiˌeɪtɪŋ/: đau buốt, đau nhức nhối

7. Gnawing /ˈnɔːɪŋ/: đau cồn cào (ruột gan)

8. Gripping /ˈɡrɪpɪŋ/: đau quặn trong dạ dày

9. Hot /hɒt/: nóng

10. Intense/ɪnˈtens/: đau gắt

11. Nagging /ˈnæɡɪŋ/: dai dẳng

12. Tender /ˈtendə(r)/: thốn /rờ vào thấy đau

13. Sharp /ʃɑː(r)p/: đau nhói

14. Shooting /ˈʃuːtɪŋ/: đau nhói

15. Spasmodic /spæzˈmɒdɪk/: quặn từng cơn/đau quặn

16. Stabbing /ˈstæbɪŋ/: đau nhói như có vật nhọn xoáy vào

17. Stinging / /ˈstɪŋɪŋ/: đau buốt như kim châm/như côn trùng đốt

18. Tingling /ˈtɪŋɡ(ə)l/: ngứa ran

19. Throbbing /θrɒbɪŋ/: 1. đau nhói (như cắt, như đâm) 2. đau theo nhịp tim đập

20. Violent t/ˈvɑɪəl(ə)nt/: dữ dội

HAI HẬU TỐ CHỈ ‘ĐAU’ TRONG TIẾNG ANH Y KHOA

1. -Algia /ældʒə/ : Pain đau Cardi.algia: đau vùng tim

2. -Dynia /dɪnɪə/: Pain đau Cardio.dynia: đau vùng tim

CÁC THUẬT NGỮ TẬN CÙNG HẬU TỐ -ALGIA, -DYNIA

Thuật ngữ tận cùng hậu tố -algia

Arthr.algia: Đau khớp

Caus.algia /kɔːˈzældʒə/: Chứng hỏa thống, đau bỏng

Cephal.algia: Đau đầu

Gastr.algia: Đau dạ dày

Mast.algia: Đau vú

My.algia: Đau cơ

Neur.algia: Đau thần kinh

Thuật ngữ tận cùng hậu tố -dynia

Arthro.dynia: Đau khớp

Cardio.dynia: Đau tim

Masto.dynia: Đau vú

Metro.dynia: Đau tử cung

Vulvo.dynia: Đau âm hộ

Tài Liệu Tham Khảo

1. Alison Pohl. (2002). Professional English: Medical. Pearson Education. Ltd.

2. Eric H. Glendinning Ron Howard. (2007). Professional English in Use Medicine. CUP.

3. Ann Ehrlich & Carol L. Schroeder. 2013. Medical Terminology for Health Professions. Seventh Edition.

4. Dinh Van Nguyen. 2016. Commmunication in English for Vietnamese Health Professionals. VietMD Publishing.

5. J Patrick Fisher & Nancy P. Hutzell. 1999. Thuật Ngữ Y Học Căn Bản (người dịch: BS Đặng Tuấn Anh). NXB Y Học.

Thầy Nguyễn Phước Vĩnh Cố

Nhóm Nghiên cứu ngôn ngữ, Văn Hóa và Dịch thuật

Đau rát tiếng anh là gì

nóng rát

bỏng rát

rát da

rát ngứa

bỏng rát hoặc

đỏ rát