De thi hsg hóa 8 cấp huyện 2023 2023 violet năm 2024

Đề thi chọn đội tuyển hsg hóa 8 CÓ ĐÁP ÁN Huyện Gia Viễn 2022 - 2023, Đề thi chọn HSG Hóa 8 huyện Gia Viễn 2022-2023 có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 5 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO​

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HÓA HỌC Ngày thi: 30/3/2023 Thời gian làm bài:150 phút (không kể thời gian giao đề)​

Đề thi gồm 05 câu trong 02 trang.​

Họ và tên thí sinh :..............................................................Số báo danh .......................................

Họ và tên, chữ ký: Giám thị thứ nhất: ............................................................................................

Giám thị thứ hai:...............................................................................................

Cho biết: Fe = 56; Cu = 64; O = 16; Cl = 35,5; K = 39; H = 1; C = 12; Na = 23;

Mg= 24; Ca = 40.

Câu 1: (5.0 điểm).

1. Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ phản ứng sau đây:

CH4CO2 CaCO3 CaO Ca(OH)2

2. Cho các chất sau: Cu, SO3, K2O, CO, Na, BaO, Ca, Ag, P2O5

Chất nào có thể tác dụng với nước. Viết các phương trình hóa học xảy ra.

3. Khử hoàn toàn 31,2g hỗn hợp A gồm CuO và Fe3O4 bằng H2 nóng, dư thu được a gam chất rắn X. Cho dung dịch H2SO4 loãng dư vào X, thấy còn lại 6,4 gam chất rắn Y không tan. Tính a và khối lượng CuO trong hỗn hợp Y.

Câu 2: (4.0 điểm).

Chỉ dùng thêm một hóa chất và các thiết bị (có đủ) hãy phân biệt 5 loại bột sau: Bột sắn dây, đường ăn, cát trắng, mùn cưa, muối ăn.

Cân bằng các phản ứng sau:

  1. FeS2 + O2 > Fe2O3 + SO2
  2. KOH + Al2(SO4)3 > K2SO4 + Al(OH)3
  3. KMnO4 + HCl > KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
  4. CnH2n(COOH)2 + O2 > CO2 + H2O

    Câu 3: (4.0 điểm).

    1. Nhiệt phân hoàn toàn 49 gam KClO3, toàn bộ lượng khí oxi thu được dùng để oxi hóa Fe ở nhiệt độ cao và chỉ thu được Fe3O4. Tính khối lượng Fe3O4 thu được sau phản ứng. Biết hiệu suất phản ứng oxi hóa sắt đạt 90%.

    2. Nhiệt phân hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm hai muối CaCO3 và MgCO3 (tỉ lệ mol 1:1) thu được hỗn hợp chất rắn A và y lít khí CO2 ở (đktc). Cho nước dư vào A được dung dịch B và 20 gam chất rắn không tan C. Viết các phương trình hóa học xảy ra và tính giá trị của x , y.

    Câu 4: (3.5 điểm) Các thí nghiệm khử oxit X và điều chế khí B được mô tả như hình vẽ sau đây:

    1. Biết B là khí Oxi, hãy xác định X, Z và tìm 3 cặp chất Y, A phù hợp với các hình vẽ ở trên.

    2. Viết phương trình hóa học minh họa.

    Câu 5: (3.5 điểm). Thả một mẩu Na vào 146 gam dung dịch HCl 5%, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 ở (đktc) và thu được dung dịch A.

    1. Tính khối lượng Na phản ứng và thể tích dung dịch HCl đã cho. Biết khối lượng riêng của dung dịch HCl là 1,05 g/ml.

    2. Tính nồng độ phần trăm của NaCl, NaOH trong dung dịch A.

...............Hết................

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ​

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 8 NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HÓA HỌC Ngày thi 30/3/2023 (Hướng dẫn chấm này gồm 03 trang)​

Câu ​

Đáp án​

Điểm​

Câu 1 (5.0 điểm)​

1. (2 điểm )(1) CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (2) CO2 + CaO CaCO3 (3) CaCO3 CaO (A) + CO2 (4) CaO+H2OCa(OH)2

0,5 0,5 0,5 0,5​

2. (1,5 điểm)SO3 + H2O H2SO4 K2O+ H2O 2KOH BaO+H2OBa(OH)2 P2O5+3H2O2H3PO4 2Na+ 2H2O 2 NaOH + H2 Ca + 2 H2OCa(OH)2+ H2

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25​

3. (1,5 điểm)Chất rắn Y là Cu –> nCu= 0,1 (mol). PTPU: Fe3O4 + 4 H2 3Fe + 4H2O x mol 3x mol PTPU: CuO + H2 Cu + H2O 0,1 mol 0,1 mol mA= 232 x + 0,1 .80 = 31,2 –> x = 0,1 nFe = 0,3 (mol). –> mFe = 0,3 .56 = 16,8(g)

0,25

0,25

0,25 0,25 0,25 0,25​

Câu 2 (4.0 điểm)​

1. (2.0 điểm)Dùng nước Không tan –> bột gỗ thấy nổi –> cát thì chìm –> bột sắn dây tạo hỗn hợp keo trắng, rồi lắng xuống Tan –> Khi đun có cặn, đun tiếp một lúc nữa cặn không thành màu đen –> nước đường

0,25 0,25 0,25 0,25 0.5 0,5​

2. (2,0 điểm)a. 4FeS2 +11 O2 > 2Fe2O3 + 8SO2

  1. 6KOH + Al2(SO4)3 > 3K2SO4 + 2Al(OH)3
  2. 2KMnO4 + 16HCl----> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
  3. CnH2n(COOH)2 +(3n +1)/2 O2 > (n+2) CO2 + (n+1)H2O

0,5 0,5 0,5​

0,5

Câu 4 (4,0 điểm)​

1. (2,0 điểm)= = 0,4 (mol) PTPU: 2KClO3 2KCl + 3O2 0,4 mol 0,6 mol PTPU: 3Fe + 2O2 Fe3O4 0,6 mol 0,3 mol Theo lí thuyêt: \= 0,3. 232 = 69,6 (g) Theo thực tế \= 69,6. = 62,64 (g)

0,25 0,25 0,25 0,25

0,5

0,5​

2. ( 2,0 điểm) CaCO3 : a mol MgCO3 : b mol CaCO3 CaO + CO2 a a a MgCO3 MgO + CO2 b b b C : MgO –> số mol MgO = 0,5 (mol) –> a =b = 0,5 CaO+H2OCa(OH)2 –> x = 100.0,5 + 84 .0,5 = 92 gam y = (0,5 + 0,5 ) .22,4 = 22,4 lit.

0,25

0,25

0,25 0,25 0.5 0.5​

Câu 4 (3.5 điểm)​

1. (2,0 điểm)X: H2 Z: H2O Y: CuO. FeO, Fe2O3 … B: KMnO4, KClO3, KNO3 …0,5

0,75 0,75​

2. ( 1,5 điểm)2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 2KClO3 2KCl + 3O2 2KNO3 2 KNO2 + O2 CuO + H2 Cu + H20 FeO + H2 Fe + H20 Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H20 0,25

0,25 0,25 0,25 0.25 0,25​

Câu 5 (3.5 điểm)​

nHCl = 0,2 (mol) số mol H2 = 0,2 (mol) PTPU: 2Na + 2HCl 2NaCl + H2 0,2 0,2–> 0,2 0,1 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 0,2 0,2 ( 0,2 – 0,1) mNa = 0,4. 23 = 9,2(g) mNaCl = 0,2. 58,5 = 11,7(g)

Vdd HCl = mdd / DHCl = 146:1,05 = 139,05ml \= 0,4 . 2 = 0,8 (g) mdd= 9,2 + 146 – 0,8 = 154,4 (g) C%NaCl = ( 11,7 : 154,4 ).100% = 75,8% C%NaOH = ( 0,2. 40 : 154,4 ).100% = 51,81%

0,25 0,25 0.25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25 0,5​

--Hết-----