Dh công nghiệp tphcm 2023

IUH điểm chuẩn học bạ 2022

Đại học Công nghiệp TP HCM điểm chuẩn 2022 hay IUH điểm chuẩn học bạ 2022 đang là câu hỏi được rất nhiêu thí sinh quan tâm khi mà mới đây Đại học Công nghiệp TP HCM đã công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm theo phương thức xét học bạ, điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghiệp TP HCM 2022 và điểm chuẩn theo phương thức ưu tiên xét tuyển. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi.

  • Điểm chuẩn Đại học Mở 2022

Điểm sàn Đại học Công nghiệp TP HCM 2022

Điểm sàn xét tuyển cho tất cả các ngành hệ đại trà là 19. Các ngành chương trình chất lượng cao, liên kết quốc tế 2+2 có điểm sàn 18. Tại phân hiệu Quảng Ngãi, điểm sàn tất cả các ngành là 17 điểm.

IUH điểm chuẩn học bạ 2022

Stt

Mã ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ

1

7340101

Quản trị kinh doanh

A01, C01, D01, D96

28.00

2

7340115

Marketing

A01, C01, D01, D96

28.50

3

7810103

Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01, C01, D01, D96

26.25

4

7340120

Kinh doanh quốc tế

A01, C01, D01, D96

28.50

5

7340122

Thương mại điện tử

A01, C01, D01, D90

27.25

6

7340201

Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D90

27.75

7

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, D90

27.75

8

7340302

Kiểm toán

A00, A01, D01, D90

27.25

9

7380107

Luật kinh tế

A00, C00, D01, D96

28.00

10

7380108

Luật quốc tế

A00, C00, D01, D96

27.00

11

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, C01, D90

26.50

12

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, C01, D90

26.00

13

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, C01, D90

27.00

14

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, C01, D90

27.50

15

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, C01, D90

24.25

16

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, C01, D90

27.00

17

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, C01, D90

26.50

18

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01, C01, D90

25.75

19

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01, C01, D90

27.00

20

7510304

IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

A00, A01, C01, D90

26.50

21

7480201

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D90

28.00

22

7720201

Dược học

A00, B00, D07, C08

27.50

23

7510401

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07, C02

24.00

24

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07, D90

27.50

25

7420201

Công nghệ sinh học

A00, B00, D07, D90

27.00

26

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

A00, B00, D07, D90

24.00

27

7720497

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

A00, B00, D07, D90

24.00

28

7210404

Thiết kế thời trang

A00, C01, D01, D90

25.50

29

7540204

Công nghệ dệt, may

A00, C01, D01, D90

24.00

30

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, C01, D90

26.00

31

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, C01, D90

24.00

32

7850101

Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

B00, C02, D90, D96

23.00

33

7850103

Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên

A01, C01, D01, D96

23.00

34

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15, D96

26.25

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

7340101C

Quản trị kinh doanh

A01, C01, D01, D96

25.50

2

7340115C

Marketing

A01, C01, D01, D96

26.00

3

7340120C

Kinh doanh quốc tế

A01, C01, D01, D96

26.00

4

7340201C

Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D90

25.50

5

7340301C

Kế toán

A00, A01, D01, D90

25.00

6

7340302C

Kiểm toán

A00, A01, D01, D90

24.00

7

7380107C

Luật kinh tế

A00, C00, D01, D96

26.25

8

7380108C

Luật quốc tế

A00, C00, D01, D96

25.00

9

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, C01, D90

25.00

10

7510202C

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, C01, D90

24.00

11

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, C01, D90

24.75

12

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, C01, D90

26.00

13

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, C01, D90

22.00

14

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, C01, D90

24.75

15

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, C01, D90

24.00

16

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01, C01, D90

24.00

17

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01, C01, D90

25.00

18

7480201C

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

A00, A01, D01, D90

26.50

19

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07, C02

22.00

20

7540101C

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07, D90

23.50

21

7420201C

Công nghệ sinh học

A00, B00, D07, D90

22.00

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2+2 VỚI ASU

1

7220201K

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15, D96

21.00

2

7850101K

Quản lý tài nguyên và môi trường

B00, C02, D90, D96

21.00

3

7480101K

Khoa học máy tính

A00, A01, D01, D90

21.00

4

7340201K

Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D90

21.00

5

7340101K

Quản trị kinh doanh

A01, C01, D01, D96

21.00

6

7340115K

Marketing

A01, C01, D01, D96

21.00

7

7340120K

Kinh doanh quốc tế

A01, C01, D01, D96

21.00

8

7340301K

Kế toán

A00, A01, D01, D90

21.00

CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO

1

7340301Q

Kế toán

A00, A01, D01, D90

24.00

2

7340302Q

Kiểm toán

A00, A01, D01, D90

24.00

Điểm chuẩn đánh giá năng lực ĐH Công nghiệp TP HCM 2022

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy năm 2022 bằng phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP .HCM tổ chức năm 2022 vào các ngành/nhóm ngành Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM tại cơ sở TP.HCM như sau:

Stt

Mã ngành

Tên ngành/nhóm ngành

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ

1

7340101

Quản trị kinh doanh

830

2

7340115

Marketing

860

3

7810103

Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

700

4

7340120

Kinh doanh quốc tế

900

5

7340122

Thương mại điện tử

810

6

7340201

Tài chính ngân hàng

785

7

7340301

Kế toán

765

8

7340302

Kiểm toán

790

9

7380107

Luật kinh tế

810

10

7380108

Luật quốc tế

750

11

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

750

12

7510202

Công nghệ chế tạo máy

700

13

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

780

14

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

800

15

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

650

16

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

800

17

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

760

18

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

660

19

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

800

20

7510304

IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

800

21

7480201

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

850

22

7720201

Dược học

830

23

7510401

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

670

24

7540101

Công nghệ thực phẩm

780

25

7420201

Công nghệ sinh học

750

26

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

650

27

7720497

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

650

28

7210404

Thiết kế thời trang

700

29

7540204

Công nghệ dệt, may

650

30

7580201

Kỹ thuật xây dựng

700

31

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

650

32

7850101

Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

650

33

7850103

Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên

650

34

7220201

Ngôn ngữ Anh

720

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

7340101C

Quản trị kinh doanh

690

2

7340115C

Marketing

700

3

7340120C

Kinh doanh quốc tế

720

4

7340201C

Tài chính ngân hàng

660

5

7340301C

Kế toán

650

6

7340302C

Kiểm toán

660

7

7380107C

Luật kinh tế

680

8

7380108C

Luật quốc tế

655

9

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

680

10

7510202C

Công nghệ chế tạo máy

655

11

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

680

12

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô

730

13

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

650

14

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

720

15

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

660

16

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

650

17

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính

700

18

7480201C

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

785

19

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học

650

20

7540101C

Công nghệ thực phẩm

665

21

7420201C

Công nghệ sinh học

665

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2+2 VỚI ASU

1

7220201K

Ngôn ngữ Anh

650

2

7850101K

Quản lý tài nguyên và môi trường

650

3

7480101K

Khoa học máy tính

650

4

7340201K

Tài chính ngân hàng

650

5

7340101K

Quản trị kinh doanh

650

6

7340115K

Marketing

650

7

7340120K

Kinh doanh quốc tế

650

8

7340301K

Kế toán

650

CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO

1

7340301Q

Kế toán

675

2

7340302Q

Kiểm toán

690

Riêng phương thức ưu tiên xét tuyển: thí sinh tra cứu kết quả tại địa chỉ http://tuyensinh.iuh.edu.vn/thisinh.

Từ ngày 22-7 đến 17h ngày 20-8, thí sinh cần thực hiện thủ tục đăng ký nguyện vọng trên hệ thống (http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/) xét tuyển của Bộ Giáo dục và đào tạo.

Thí sinh mong muốn nhập học tại Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM cần đăng ký chính xác mã trường là IUH và ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển là nguyện vọng 1 trên hệ thống, thí sinh mới được công nhận trúng tuyển chính thức.

Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng hoặc đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển là các nguyện vọng sau (2, 3, 4…) và đã trúng tuyển các nguyện vọng trước, thí sinh sẽ không được công nhận trúng tuyển vào trường theo ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển.

Nhà trường sẽ đối chiếu kết quả học tập THPT, các hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên theo đúng thông tin trên hệ thống của Bộ Giáo dục và đào tạo và hồ sơ gốc khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Nếu kết quả xác minh hồ sơ có sai lệch dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển thì trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển.

TS Nguyễn Trung Nhân - trưởng phòng đào tạo nhà trường - cho biết: "Nếu không đủ điều kiện trúng tuyển vào trường bằng phương thức trên thì thí sinh vẫn còn rất nhiều cơ hội vào trường bằng cách đăng ký thêm phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT".

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.