Điểm chuẩn đại học lạc hồng năm năm 2022

Ngày 16/9, Trường Đại học Lạc Hồng chính thức công bố điểm trúng tuyển Đại học năm học 2021 - 2022 theo các phương thức như sau:

Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi Trung học phổ thông: Điểm trúng tuyển bằng kết quả thi Trung học phổ thông theo tổ hợp 03 môn là 15 điểm với tất cả các ngành. Riêng ngành Dược học là 21 điểm.

Đối với phương thức xét tuyển bằng học bạ: Điểm trúng tuyển tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 hoặc điểm 03 học kỳ từ 18 điểm trở lên; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên. Riêng đối với ngành Dược học, điểm trúng tuyển của tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 đạt 24 điểm trở lên và có lực học giỏi; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên và có lực học giỏi.

Điểm chuẩn đại học lạc hồng năm năm 2022

Điểm trúng tuyển Đại học năm học 2021 – 2022. Ảnh: NTCC

Cùng với công bố điểm chuẩn trúng tuyển, trường Đại học Lạc Hồng cũng đã thông tin hàng loạt các chính sách ưu đãi cho tân sinh viên.

Cụ thể, trường sẽ giảm 10% học phí học kỳ 01 cho 100 thí sinh nhập học sớm nhất từ ngày 16/9/2021 đến ngày 25/9/2021.

Riêng thí sinh nhập học ngành Công nghệ thực phẩm, tài chính ngân hàng, công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, được nhận học bổng doanh nghiệp giảm 30% học phí học kỳ 1 (giảm 4.050.000đ);

Tặng 50 suất bảo hiểm sức khỏe, trị giá 115.000.000đ, (giá trị 1.565.000đ/suất) cho thí sinh nhập học sớm nhất sau ngày 25/9/2021; Tặng 50 bộ sản phẩm công nghệ dùng trong học tập, (giá trị 500.000đ/bộ) cho thí sinh nhập học sớm nhất sau 50 bạn được nhận suất bảo hiểm sức khỏe; Tặng 01 khóa luyện nói chuẩn tiếng Anh một năm miễn phí; Tặng quà và vé xe về quê đón Tết trị giá tối đa: 1.000.000 đồng.

Đặc biệt, năm học này, Trường Đại Học Lạc Hồng không những không tăng học phí mà còn tăng cường chính sách học bổng dành tặng tân sinh viên năm 2021.

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển đến hết ngày 30/10/2021.

Điểm chuẩn đại học lạc hồng năm năm 2022
Chính sách học bổng khá hấp dẫn dành tặng tân sinh viên năm 2021. Ảnh: NTCC

Hữu Đức

Trường Đại Học Lạc Hồng đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này.

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15
7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 15
7310101 Kinh tế - Ngoại thương A00; A01; C00; D01 15
7340301 Kế toán - Kiềm toán A00; A01; D01; C01 15
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; A01 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; C03; C04 15
7310608 Đông phương học C00; D01; C03; C04 15
7720201 Dược học A00; B00; C02; D01 21
7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; A01; D07 15
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; V00; D01 15
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; C01; A01; D01 15
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; C01; A01; D01 15
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; C01; A01; D01 15
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; C01; A01; D01 15
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 6 Điểm TB cả năm lớp 12
7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 6
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 6
7310101 Kinh tế - Ngoại thương A00; A01; C00; D01 6
7340301 Kế toán - Kiềm toán A00; A01; D01; C01 6
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 6
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; A01 6
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; C03; C04 6
7310608 Đông phương học C00; D01; C03; C04 6
7720201 Dược học A00; B00; C02; D01 8 Điểm TB cả năm lớp 12, Học lực giỏi
7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; A01; D07 6 Điểm TB cả năm lớp 12
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; V00; D01 6
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; C01; A01; D01 6
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; C01; A01; D01 6
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; C01; A01; D01 6
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; C01; A01; D01 6
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 6
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18 Điểm tổ hợp 3 môn
7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18
7310101 Kinh tế - Ngoại thương A00; A01; C00; D01 18
7340301 Kế toán - Kiềm toán A00; A01; D01; C01 18
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 18
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; A01 18
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; C03; C04 18
7310608 Đông phương học C00; D01; C03; C04 18
7720201 Dược học A00; B00; C02; D01 24 Điểm tổ hợp 3 môn, Học lực giỏi
7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; A01; D07 18 Điểm tổ hợp 3 môn
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; V00; D01 18
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; C01; A01; D01 18
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; C01; A01; D01 18
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; C01; A01; D01 18
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; C01; A01; D01 18
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 18
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18 Điểm 03 học kỳ cao nhất, Điểm 03 học kỳ
7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18
7310101 Kinh tế - Ngoại thương A00; A01; C00; D01 18
7340301 Kế toán - Kiềm toán A00; A01; D01; C01 18
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 18
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; A01 18
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; C03; C04 18
7310608 Đông phương học C00; D01; C03; C04 18
7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; A01; D07 18
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; V00; D01 18
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; C01; A01; D01 18
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; C01; A01; D01 18
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; C01; A01; D01 18
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; C01; A01; D01 18
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 18

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC LẠC HỒNG 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh A00; A01; C00, D01 15
Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15
Tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 15
Kế toán A00; A01; C01; D01 15
Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; V00; D01 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 15
Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15
Dược học A00; B00; C02; D01 21
Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 15
Ngôn ngữ Trung C00; D01; C03; C04 15
Đông Phương học C00; D01; C03; C04 15
Kinh tế A00; A01; C00; D01 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020:

Tên ngành Tổ hợp môn Hình thức xét tuyển
    Điểm TB lớp 12
Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 6
Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D09, D10, D15 6
Kinh tế - Ngoại thương A00, A01, C01, D01 6
Đông phương học C00, C03, C04, D01 6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, C03, C04, D01 6
Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 6
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C01, D01 6
Kế toán A00, A01, C01, D01 6
Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 6
Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 6
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, V00 6
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D01 6
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 6
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D01 6
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử  A00, A01, C01, D01 6
Công nghệ thực phẩm A00, B00, C02, D01 6
Công nghệ thực phẩm A00, B00, C02, D01 6
Dược học A00, B00, C02, D01 8
Tên ngành Tổ hợp môn Hình thức xét tuyển
    Tổ hợp 3 môn
Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 18
Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D09, D10, D15 18
Kinh tế - Ngoại thương A00, A01, C01, D01 18
Đông phương học C00, C03, C04, D01 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, C03, C04, D01 18
Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 18
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C01, D01 18
Kế toán A00, A01, C01, D01 18
Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 18
Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 18
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, V00 18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D01 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D01 18
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử  A00, A01, C01, D01 18
Công nghệ thực phẩm A00, B00, C02, D01 18
Công nghệ thực phẩm A00, B00, C02, D01 18
Dược học A00, B00, C02, D01 24
Tên ngành Tổ hợp môn Hình thức xét tuyển
    Điểm lớp 10, 11, 12
Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 18
Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D09, D10, D15 18
Kinh tế - Ngoại thương A00, A01, C01, D01 18
Đông phương học C00, C03, C04, D01 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, C03, C04, D01 18
Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 18
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C01, D01 18
Kế toán A00, A01, C01, D01 18
Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 18
Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 18
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, V00 18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D01 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D01 18
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử  A00, A01, C01, D01 18
Công nghệ thực phẩm A00, B00, C02, D01 18
Công nghệ thực phẩm A00, B00, C02, D01 18
Dược học A00, B00, C02, D01 Không áp dụng
Tên ngành Tổ hợp môn Hình thức xét tuyển
    Điểm HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12
Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 18
Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D09, D10, D15 18
Kinh tế - Ngoại thương A00, A01, C01, D01 18
Đông phương học C00, C03, C04, D01 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, C03, C04, D01 18
Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 18
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C01, D01 18
Kế toán A00, A01, C01, D01 18
Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 18
Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 18
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, V00 18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D01 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D01 18
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử  A00, A01, C01, D01 18
Công nghệ thực phẩm A00, B00, C02, D01 18
Công nghệ thực phẩm A00, B00, C02, D01 18
Dược học A00, B00, C02, D01 Không áp dụng
Điểm chuẩn đại học lạc hồng năm năm 2022
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Dân Lập Lạc Hồng

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC LẠC HỒNG 2019

Trường Đại học Lạc Hồng tuyển sinh 2300 chỉ tiêu trên cả nước cho 21 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Theo đó, 40% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia còn 60% còn lại là xét tuyển theo học bạ.

Trường đại học dân lập Lạc Hồng tuyển sinh theo phương thức:

-Xét tuyển dựa theo kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).

-Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Lạc Hồng như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 14
Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D09, D10, D15 14
Kinh tế A00, A01, C01, D01 14
Đông phương học C00, C03, C04, D01 14
Việt Nam học C00, C03, C04, D01 14
Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 14
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C01, D01 14
Kế toán A00, A01, C01, D01 14
Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 14
Công nghệ sinh học A00, B00, C02, D01 17
Khoa học môi trường A00, B00, C02, D01 17
Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 14
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, D01, V00 14
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D01 14
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D01 14
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01, C01, D01 14
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01, D01 14
Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, C02, D01 17
Công nghệ thực phẩm A00, B00, C02, D01 14
Dược học A00, B00, C02, D01 16

-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Lạc Hồng có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:  Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Số điện thoại: (0251) 3.952.188.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Lạc Hồng Mới Nhất.

PL.