Bạn đang xem nội dung tài liệu Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học cơ sở - Môn địa lí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên ng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
7
15
CSDL1015
Đồng bằng sông Hồng (ảnh về một dạng cảnh quan tiêu biểu)
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
16
CSDL1016
Đồng bằng sông Cửu Long (ảnh về một dạng cảnh quan tiêu biểu)
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
17
CSDL1017
Vùng đồi núi trung du (ảnh về một dạng cảnh quan tiêu biểu)
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
18
CSDL1018
Tư liệu về quần đảo Trường Sa
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
19
CSDL1019
Dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
20
CSDL1020
Cồn cát Mũi Né
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
21
CSDL1021
Rừng khộp
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
22
CSDL1022
Cảnh quan rừng ngập mặn Nam Bộ
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
23
CSDL1023
Một số động vật quý hiếm của Việt Nam
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
24
CSDL1024
Lát cắt tổng hợp địa lí tự nhiên Việt Nam
Kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
25
CSDL1025
Hình ảnh các điểm cực trên đất liền của Việt Nam
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
26
CSDL1026
Bộ tranh ảnh các dân tộc Việt Nam
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
9
27
CSDL1027
Tư liệu về quần đảo Hoàng Sa
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
II. BẢN ĐỒ
28
CSDL2028
Các nước trên thế giới
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
6
29
CSDL2029
Các khu vực giờ trên Trái Đất
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
6
30
CSDL2030
Các đới khí hậu: đới nóng, đới lạnh, đới ôn hoà
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
6,7,8
31
CSDL2031
Tự nhiên Việt Nam
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
6,8,9
32
CSDL2032
Thành phố/tỉnh (Hải Dương)
Tỉ lệ bản đồ 1 là 1:100.000, tỉ lệ bản đồ 2 là 1:200.000, tỉ lệ bản đồ 3 là 1:400.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
6
33
CSDL2033
Các dòng biển trong đại dương thế giới
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
6,7
34
CSDL2034
Phân bố lượng mưa trên thế giới
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
6
35
CSDL2035
Phân bố dân cư và đô thị thế giới
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
7
36
CSDL2036
Các môi trường địa lý
Tỉ lệ 25.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
7
37
CSDL2037
Châu Phi (tự nhiên)
Tỉ lệ 1 : 12.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
7
38
CSDL2038
Châu Phi (hành chính)
Tỉ lệ 1 : 12.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
39
CSDL2039
Châu Phi (kinh tế)
Tỉ lệ 1 : 12.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
40
CSDL2040
Châu Phi (mật độ dân số và đô thị lớn)
Tỉ lệ 1 : 12.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
7
41
CSDL2041
Châu Mỹ (tự nhiên)
Tỉ lệ 1 : 16.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
7
42
CSDL2042
Châu Mỹ (hành chính)
Tỉ lệ 1 : 16.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
43
CSDL2043
Châu Mỹ (kinh tế)
Tỉ lệ 1 : 16.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
44
CSDL2044
Châu Mỹ (mật độ dân số và đô thị lớn)
Tỉ lệ 1 : 16.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
7
45
CSDL2045
Châu Nam Cực
Tỉ lệ 1 : 11.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
7
46
CSDL2046
Châu Âu (tự nhiên)
Tỉ lệ 1 : 7.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
7
47
CSDL2047
Châu Âu (hành chính)
Tỉ lệ 1 : 7.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
48
CSDL2048
Châu Âu (kinh tế)
Tỉ lệ 1 : 7.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
49
CSDL2049
Châu Âu (mật độ dân số và đô thị lớn)
Tỉ lệ 1 : 7.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
7
50
CSDL2050
Châu Đại Dương (tự nhiên)
Tỉ lệ 1 : 12.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
51
CSDL2051
Châu Đại Dương (kinh tế)
Tỉ lệ 1 : 12.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
52
CSDL2052
Tự nhiên Châu Á
Tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
53
CSDL2053
Khí hậu Châu Á
Tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
54
CSDL2054
Các nước Châu Á
Tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
55
CSDL2055
Tự nhiên Đông Nam Á
Tỉ lệ 1 : 6.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
56
CSDL2056
Kinh tế – xã hội Đông Nam Á
Tỉ lệ 1 : 6.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
57
CSDL2057
Bản đồ Châu Á
Bản đồ trống, tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
58
CSDL2058
Dân cư và đô thị Châu Á
Tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
59
CSDL2059
Kinh tế chung Châu Á
Tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
60
CSDL2060
Tự nhiên, kinh tế – xã hội khu vực Đông Á
Tỉ lệ 1 : 6.500.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
61
CSDL2061
Tự nhiên, kinh tế – xã hội khu vực Nam Á
Tỉ lệ 1 : 5.500.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
62
CSDL2062
Tự nhiên, kinh tế – xã hội khu vực Tây Nam Á
Tỉ lệ 1 : 8.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
63
CSDL2063
Khí hậu Việt Nam
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
64
CSDL2064
Các hệ thống sông Việt Nam
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
65
CSDL2065
Đất và động, thực vật Việt Nam
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
66
CSDL2066
Hành chính Việt Nam
Tỉ lệ 1 : 2.200.000, kích thước (1140x840)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
67
CSDL2067
Địa lí tự nhiên Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Tỉ lệ 1 : 1.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
68
CSDL2068
Địa lí tự nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Tỉ lệ 1 : 1.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
69
CSDL2069
Địa lí tự nhiên miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
Tỉ lệ 1 : 1.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
8
70
CSDL2070
Vùng biển và đảo Việt Nam
Tỉ lệ 1 Cập nhật lúc: 18:02 - 30/09/2018 Họ tên: Hoàng Thị Minh Huệ Tổ: Khoa học xã hội - Nhiệm vụ được phân công: + Dạy Địa lí 6A
+ Dạy Địa lí 8A,B,C + Dạy Địa lí 9A,B - CÁC CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
- Căn cứ công văn số 398/PGD ĐT THCS ngày 15 tháng 8 năm 2017 về việc tăng cường quản lí sử dụng phòng học bộ môn và bảo quản khai thác sử dụng thiết bị dạy học;
- Căn cứ vào kế hoạch số 05/KHTHCS ngày 28/08/2018 về việc thực hiện nhiệm vụ năm học 20182019 của trương THCS Minh Lập;
- Căn cứ vào kế hoạch chuyên môn số 01 ngày 13 tháng 9 năm 2018 của chuyên môn trường THCS Minh Lập;
- Căn cứ vào tình hình thực tiễn nhà trường, kế hoạch bộ môn đươc phân công, tôi xây dựng kế hoach sử dụng thiết bị dạy học môn ĐịaLí khối 6,8,9 năm học 20182019 như sau:
II. KẾ HOẠCH CHUNG - Thuận lợi, khó khăn..
- Vai trò của đồ dùng với bộ môn
III. KẾ HOẠCH CỤ THỂ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC MÔN ĐỊA LÍ 6 Tuần | Tên chương Tên bài | Tiết PPCT | Đồ dùng,Phương tiện dạy học | 1 | Bài mở đầu | 1 | Quả địa cầu, bản đồ. | 2 | Bài 1: Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái Đất | 2 | Quả địa cầu, bản đồ | 3 | Bài 3: Tỉ lệ bản đồ | 3 | Một số bản đồ có tỉ lệ khác nhau | 4 | Bài 3: Tỉ lệ bản đồ ( tiếp) | 4 | Một số bản đồ có tỉ lệ khác nhau | 5 | Bài 4: Phương hướng trên bản đồ, kinh dộ, vĩ độ và tọa độ địa lí | 5 | | 6 | Bài 5. Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ | 6 | Bản đồ kinh tế thế giới | 7 | Bài 7. Sự tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả. | 7 | Quả địa cầu,1 đèn pin | 8 | Bài 8. Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời (Mục 1: Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời) | 8 | Quả địa cầu | 9 | Bài 8. Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời (tiếp theo) (Mục 2: Hiện tượng các mùa) | 9 | Quả địa cầu | 10 | Ôn tập | 10 | Câu hỏi, Quả đ/cầu, Bản đồ tự nhiên Việt Nam, Bđ t/giới | 11 | Kiểm tra viết | 11 | Đề kiểm tra | 12 | Bài 9. Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn theo mùa | 12 | - Quả địa cầu, đèn Pin - H24, 25 sgk phóng to. | 13 | Bài 10. Cấu tạo bên trong của Trái Đất | 13 | - Quả địa cầu - Tranh cấu tạo bên trong của TĐ. - Tranh các địa mảng của vỏ TĐ. ( Bản đồ Tự nhiên TG) | 14 | Bài 11. Thực hành: Sự phân bố lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất | 14 | - Quả địa cầu. -Bản đồ tự nhiên TG | 15 | Bài 12. Tác động nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất | 15 | - Bản đồ tự nhiên TG. - Tranh ảnh về động đất núi lửa. | 16 | Bài 13. Địa hình bề mặt Trái Đất | 16 | - Bản đồ tự nhiên TG. - Bảng phân loại núi theo độ cao. - Biểu đồ thể hiện độ cao tuyệt đối và độ cao tương đối của Núi. | 17 | Bài 14. Địa hình bề mặt Trái Đất (tiếp theo) | 17 | - Sơ đồ thể hiện độ cao tương đối và độ cao tuyệt đối của núi. - Bảng phân loại núi theo độ cao. - Tranh ảnh về các loại núi già và núi trẻ ,núi đá vôi và hang động. - Bản đồ tự nhiên thế giới. | 18 | Ôn tập học kỳ I | 18 | Câu hỏi, Quả đ/cầu, Bản đồ tự nhiên Việt Nam, B đ t/giới | 19 | Kiểm tra học kỳ I | 19 | Đề kiểm tra | 20 | Bài 15. Các mỏ khoáng sản | 20 | Bản đồ khoáng sản Việt Nam , các mẫu khoáng sản. | 21 | Bài 16. Thực hành: Đọc bản đồ (lược đồ) địa hình tỉ lệ lớn | 21 | Bản đồ trang 44 phóng to. Bản đồ tỉ lệ lớn có các đường đồng mức. | 22 | Bài 17. Lớp vỏ khí | 22 | Tranh vẽ các tầng của lớp vỏ khí. - Bản đồ các khối khí hoặc TN T/g. | 23 | Bài 18. Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí (- Mục 1: Thời tiết và khí hậu - Mục 2: Nhiệt độ không khí và cách đo nhiệt độ không khí) | 23 | - Bảng thống kê số liệu về thời tiết và khí hậu . H.48,49.SGK phóng to | 24 | Bài 18. Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí (tiếp theo) (Mục 3: Sự thay đổi nhiệt độ của không khí). | 24 | - Bảng thống kê số liệu về thời tiết và khí hậu . H.48,49.SGK phóng to
| 25 | Bài 19. Khí áp và gió trên Trái Đất | 25 | Bản đồ thế giới, H.50,51phóng to. | 26 | Bài 20. Hơi nước trong không khí. Mưa | 26 | Phóng to bản đồ phân bố lượng mưa trên TĐ. | 27 | Bài 21. Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa | 27 | Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Hà Nội . - Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của 2 địa điểm A, B | 28 | Bài 22. Các đới khí hậu trên Trái Đất | 28 | Bản đồ khí hậu thế giới Hình vẽ SGK phóng to . | 29 | Ôn tập | 29 | Hệ thống câu hỏi, đáp án . | 30 | Kiểm tra viết | 30 | | 31 | Bài 23. Sông và hồ | 31 | Bđ Sông ngòi VN, T/giới | 32 | Bài 24. Biển và đại dương | 32 | bản đồ tự nhiên thế giới. | 33 | Bài 26. Đất. Các nhân tố hình thành đất | 33 | Vẽ 1 số thành phần đất. | 34 | Bài 27. Lớp vỏ sinh vật. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố thực, động vật trên Trái Đất | 34 | Tranh ảnh- | 35 | Ôn tập học kì II | 35 | + Các đới khí hậu trên Trái Đất. + Bản đồ nhiệt độ và lượng mưa. + Bản đồ các dòng biển. | 36 | Kiểm tra học kì II | 36 | Kiểm tra viết | 37 | Bài 25. Thực hành: Sự chuyển động của các dòng biển trong đại dương | 37 | Bản đồ các dòng biển trên thế giới .H.65 phóng to, phiếu học tập |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC MÔN ĐỊA LÍ 8 Tuần | Tên chương Tên bài | Tiết PPCT | Đồ dùng,Phương tiện dạy học | 1 | Chương XI: Châu Á Bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản Châu Á | 1 | Bản đồ tự nhiên Châu Á. Quả địa cầu | 2 | Bài 2: Khí hậu Châu Á | 2 | Bản đồ tự nhiên Châu Á, bản đồ các đới khí hậu Châu Á | 3 | Bài 2: Khí hậu Châu Á (tt) | 3 | Bản đồ tự nhiên Châu Á, Bản đồ các đới khí hậu Châu Á | 4 | Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan Châu Á | 4 | Bản đồ tự nhiên Châu Á, bản đồ cảnh quan tự nhiên Châu Á, bảng phụ | 5 | Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan Châu Á | 5 | Bản đồ tự nhiên Châu Á, bản đồ cảnh quan tự nhiên Châu Á, bảng phụ | 6 | Bài 4: Thực hành: Phân tích hoàn lưu gió mùa châu Á | 6 | Lược đồ SGK H4.1, H4.2 | 7 | Bài 5: Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Á | 7 | Bản đồ dân cư Châu Á | 8 | Bài 6: Thực hành Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á | 8 | Bản đồ tự nhiên Châu Á Bản đồ dân cư Châu Á | 9 | Ôn tập | 9 | - Bản đồ tự nhiên Châu Á, bản đồ cảnh quan tự nhiên Châu Á, bản đồ các nước trên thế giới, các lược đồ SGK | 10 | Kiểm tra viết | 10 | Đề kiểm tra | 11 | Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế- xã hội các nước Châu Á | 11 | - Bản đồ kinh tế Châu Á - Bản thống kê 1 số chỉ tiêu phát triển kinh tế… | 12 | Bài 8: Tình hình phát triển kinh tế- xã hội các nước châu Á | 12 | Bản đồ kinh tế chung Châu Á - Tư liệu về xuất khẩu gạo của VN và Thái Lan. | 13 | Bài 9: khu vực Tây Nam Á | 13 | Bản đồ tự nhiên Châu Á. Bản đồ tự nhiên Tây Nam Á | 14 | Bài 10: Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á | 14 | Bản đồ tự nhiên Châu Á. Bản đồ tự nhiên Nam Á | 15 | Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á | 15 | Bản đồ dân cư Châu Á | 16 | Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á | 16 | Bản đồ tự nhiên Châu Á Bản đồ tự nhiên Đông Á | 17 | Bài 13: Tình hình phát triển kinh tế – xã hội khu vực Đông Á | 17 | - Bản đồ tự nhiên, kinh tế khu vực Đông Á. Tranh ảnh | 18 | Ôn tập | 18 | - Bản đồ tự nhiên và kinh tế châu Á | 19 | Kiểm tra học kì I | 19 | Đề kiểm tra | 20 | Bài 14: Đông Nam Á đất liền và hải đảo | 20 | - Bản đồ phân bố dân cư Châu Á, bản đồ tự nhiên Châu Á, khu vực ĐNÁ. | 20 | Bài15: Đặc điểm dân cư, xã hội khu vực Đông Nam Á | 21 | Bản đồ DS, MĐDS và các đô thị lớn châu Á | 21 | Bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á | 22 | Bản đồ các nước Châu Á. - Lược đồ kinh tế các nước Đông Nam Á. | 21 | Bài 17: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN | 23 | Bản đồ các nước Đông Nam Á - Tranh ảnh, bảng phụ. | 22 | Bài 18:Thực hành: Tìm hiểu Lào và Cam-phia | 24 | - Bản đồ các nước Đông Nam Á. - Lược đồ tự nhiên, kinh tế của Lào và Campuchia (SGK phong to) | 22 | Phần II: ĐỊA LÍ VIỆT NAM Bài 22: Việt Nam đất nước – con người | 25 | - Bản đồ tự nhiên khu vực Đông Á, bản đồ các nước ĐNÁ. - Tranh ảnh | 23 | Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ VN | 26 | Bản đồ tự nhiên VN | 23 | Bài 24: Vùng biển Việt Nam | 27 | Bản đồ Biển VN, tranh ảnh về cảnh đệp và tài nguyên vùng biển. | 24 | Bài 25: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam | 28 | - Bản đồ địa chất VN, bảng niên biểu địa chất. | 24 | Bài 26: Đặc Điểm Tài Nguyên khoáng sản Việt Nam | 29 | - Bản đồ địa chất – khoáng sản Việt Nam (hoặc hình 26.1) - Bảng 26.1 trang 99 – SGK (phóng to). | 25 | Bài 27: Thực hành Đọc bản đồ Việt Nam | 30 | - Bản đồ hành chính Việt Nam. Bản đồ khoáng sản Việt Nam. | 25 | Ôn tập | 31 | - Bản đồ tự nhiên khu vực Đông Nam Á, bản đồ tự nhiên Việt Nam. - Các bảng số liệu thống kê | 26 | Kiểm tra một tiết | 32 | Đề kiểm tra, đáp án , ma trận, biểu điểm. | 26 | Bài 28 Đặc điểm địa hình VN | 33 | - Bản đồ tự nhiên VN, lát cắt địa hình. | 27 | Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình | 34 | Bản đồ tự nhiên VN, lát cắt địa hình. | 27 | Bài 30: Thực hành Đọc bản dồ địa hình Việt Nam | 35 | - Bản đồ tự nhiên Việt Nam. - Át lát địa lí Việt Nam. - Bản đồ hành chính Việt Nam | 28 | Bài 31: Đặc điểm khí hậu VN | 36 | - Bản đồ khí hậu, bảng số liệu… | 28 | Bài 32: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta | 37 | - Bản đồ khí hậu Việt Nam. - Biểu dồ khí hậu (Vẽ theo số liệu bảng 31.1) | 29 | Bài 33: Đặc điểm sông ngòi VN | 38 | - Bản đồ sông ngòi VN | 29 | Bài 34: Các hệ thống sông lớn ở nước ta | 39 | - Bản đồ sông ngòi VN, bảng mùa lũ trên các lưu vực sông. | 30 | Bài 35: Thực hành: Về khí hậu thủy văn VN | 40 | - Bản đồ mạng lưới sông ngòi Việt Nam hoặc bản đồ tự nhiên Việt Nam (SGK) - Biểu đồ khí hậu thuỷ văn (vẽ bảng phụ) | 30 | Bài 36: Đặc điểm đất Việt Nam | 41 | - Bản đồ đất VN, lược đồ phân bố các loại đất chính | 31 | Bài 37: Đặc điểm sinh vật VN | 42 | - Bản đồ tự nhiên có đánh dấu các vườn quốc gia. - Tranh ảnh về các hệ sinh thái điển hình: rừng, ven biển, đồng ruộng và một số loài sinh vật quí hiếm. | 31 | Bài 38: Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam | 43 | - Bảng thống kê về diện tích rừng. - Sưu tầm tranh ảnh về các loài động vật quý hiếm, ảnh về cháy rừng. | | Bài 38: Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam | 44 | - Bảng thống kê về diện tích rừng. - Sưu tầm tranh ảnh về các loài động vật quý hiếm, ảnh về cháy rừng. | 32 | Bài 39 : Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam | 45 | - Bản đồ tự nhiên Việt Nam. - Bản đồ các môi trường địa lí thế giới. | 32 | Bài 40: thực hành: đọc lát cắt tự nhiên tổng hợp | 46 | Bản đồ tự nhiên Việt Nam. - Bản đồ địa chất khoáng sản Việt Nam. - Lát cắt tổng hợp trong SGK hình 40.1 (phóng to). | 33 | Bài 41: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. | 47 | Bản đồ tự nhiên miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. - Tranh ảnh về vịnh Hạ Long, hồ Ba Bể … | 33 | Bài 41: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ (tt) | 48 | Bản đồ tự nhiên miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. - Tranh ảnh về vịnh Hạ Long, hồ Ba Bể … | 34 | Bài 42 Miền Tây bắc và Bắc Trung Bộ: | 49 | - Bản đồ tự nhiên Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. | 34 | Bài 42 Miền Tây bắc và Bắc Trung Bộ (tt) | 50 | - Bản đồ tự nhiên Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. | 35 | Bài 43: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ. | 51 | Bản đồ tự nhiên miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ | 35 | Bài 43: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ. (tt) | 52 | Bản đồ tự nhiên miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ | 36 | Ôn tập | 53 | Bản đồ tự nhiên VN | 36 | Kiểm Tra học kì II | 54 | Đề kiểm tra | 37 | Bài 44: Thực hành: tìm hiểu địa phương Thái Nguyên | 55 | - Chọn địa điểm |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC MÔN ĐỊA LÍ 9 STT | TÊN CHƯƠNG | TÊN BÀI | PPCT | ĐỒ DÙNG DẠY HỌC | 1 | ĐỊA LÍ DÂN CƯ | Bài 1: CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM | 1 | - Bản đồ dân cư Việt Nam - Bộ tranh ảnh về Đại gia đình dân tộc Việt Nam | 2 | Bài 2: DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ | 2 | - Biểu đồ dân số Việt Nam - Tháp dân số Việt Nam năm1989, 1999 - Tranh ảnh về một số hậu quả của dân số tới môi trường , chất lượng cuộc sống | 3 | Bài 3. PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC LOẠI HÌNH DÂN CƯ | 3 | - Lược đồ phân bố dân cư Việt Nam - Bảng số liệu - Tranh ảnh về một số loại hình làng | 4 | Bài 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM, CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG | 4 | - Các biểu đồ về cơ cấu lao động - Bảng số liệu thống kê về sử dụng lao động, chất lượng cuộc sống | 5 | Bài 5: THỰC HÀNH: PHÂN TÍCH VÀ SO SÁNH THÁP DÂN SỐ NĂM 1989 VÀ NĂM 1999. | 5 | Tháp tuổi | 6 | ĐỊA LÍ KINH TẾ | Bài 6: SỰ PHÁT TRIỂN NỀN KINH TẾ VIỆT NAM | 6 | Bản đồ kinh tế chung VN | 7 | BÀI 7. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆ | 7 | - Thiết bị dạy học Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam, bản đồ khí hậu Việt Nam, Át lát địa lí VN - Học liệu Sách giáo viên, STK, SGV | 8 | BÀI 8. SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP | 8 | Thiết bị dạy học Bản đồ nông nghiệpViệt Nam, Lược đồ nông nghiệp phóng to theo SGK, Át lát địa lí VN trang 13,14, Ảnh về thành tựu trong sản xuất NN Át lát địa lí VN năm 2011 | 9 | BÀI 9. SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ LÂM NGHIỆP-THUỶ SẢN | 9 | Bản đồ kinh tế chung Việt Nam, lược đồ lâm nghiệp và thuỷ sản (Át lát địa lí Việt Nam), về hoạt động lâm nghiệp và thuỷ sản nước ta, Át lát địa lí VN năm 2011 | 10 | BÀI 10. THỰC HÀNHVẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC LOẠI CÂY, SỰ TĂNG TRƯỞNG ĐÀN GIA SÚC GIA CẦM | 10 | Bảng phụ ghi số liệu | 11 | BÀI 11. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP | 11 | Bản đồ địa chất, khoáng sản, bản đồ phân bố dân cư, sơ đồ vai trò của các nguồn tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta. Á | 12 | BÀI 12. SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP | 12 | Bản đồ CN Việt Nam, bản đồ kinh tế chung Việt Nam, lược đồ các nhà máy điện, mỏ than, mỏ dầu khí. | 13 | BÀI 13. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CỦA DỊCH VỤ | 13 | Sơ đồ về cơ cấu các ngành dịch vụ của nước ta, bản đồ kinh tế chung VN, ảnh về hoạt động dịch vụ. | 14 | BÀI 14. GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG | 14 | Bản đồ giao thông vận tải nước ta. Ảnh về GTVT mới xây dựng (Cầu Mĩ Thuận, Cầu Bãi Cháy, đường HCM) | 15 | BÀI 15. THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH | 15 | H15.1 vẽ to trên giấy, bản đồ GTVT và du lịch Việt Nam, bản đồ kim ngạch buôn bán giữa VN với các nước và vùng lãnh thổ trên TG. | 16 | BÀI 16. THỰC HÀNH VẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ | 16 | Biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP thời kì 1991-2002 | 17 | ÔN TẬP | 17 | Át lát địa lí VN, bản đồ dân cư VN, bản đồ kinh tế chung Việt Nam. | 18 | KIỂM TRA VIẾT | 18 | - Giấy kiểm tra - Đề kiểm tra | 19 | SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ | BÀI 17. VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ | 19 | Át lát địa lí VN, Lược đồ tự nhiên vùng TD & MNBB | 20 | BÀI 18. VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ | 20 | Át lát địa lí VN, Lược đồ tự nhiên vùng TD & MNBB | 21 | BÀI 18. VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ | 21 | Bản đồ kinh tế Trung du và miền núi Bắc Bộ | 22 | BÀI 19 THỰC HÀNH ĐỌC BẢN ĐỒ, PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN ĐỐI VỚI PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ | 22 | Át lát địa lí VN, Lược đồ tự nhiên vùng TD & MNBB | 23 | BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | 23 | Lược đồ tự nhiên vùng ĐBSH, Máy tính bỏ túi, Át lát địa lí Việt Nam | 24 | | BÀI 21. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (Tiếp theo) | 24 | Lược đồ tự nhiên vùng ĐBSH, Át lát địa lí Việt Nam | 25 | BÀI 21. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (Tiếp theo) | 25 | Lược đồ kinh tế vùng ĐBSH, Ảnh về hoạt động kinh tế ở ĐBSH, át lát địa lí Việt Nam | 26 | BÀI 22 . THỰC HÀNH | 26 | Át lát địa lí Việt Nam, bảng số liệu | 27 | BÀI 23 VÙNG BẮC TRUNG BỘ | 27 | Lược đồ tự nhiên vùng BTB, Ảnh về cảnh quan tự nhiên vùng BTB (Nếu có), Át lát địa lí Việt Nam | 28 | BÀI 24. VÙNG BẮC TRUNG BỘ (Tiếp theo | 28 | Lược đồ tự nhiên vùng BTB, Át lát địa lí Việt Nam | 29 | BÀI 24. VÙNG BẮC TRUNG BỘ (Tiếp theo) | 29 | Lược đồ tự nhiên vùng BTB, Ảnh về cảnh quan tự nhiên vùng BTB (Nếu có), Át lát địa lí Việt Nam | 30 | BÀI 25. VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ | 30 | Lược đồ tự nhiên vùng duyên hải NTB, Ảnh về tự nhiên và hoạt động kinh tế của vùng DHNTB, Át lát địa lí Việt Nam | 31 | BÀI 26. VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (tiếp theo) | 31 | Lược đồ kinh tế vùng duyên hải NTB, Ảnh về tự nhiên và hoạt động kinh tế của vùng DHNTB, Át lát địa lí Việt Nam | 32 | BÀI 27. THỰC HÀNH KINH TẾ BIỂN CỦA VÙNG BTB VÀ DUYÊN HẢI NTB | 32 | Lược đồ kinh tế vùng BTB, DHNTB, Tranh ảnh về hoạt động kinh tế biển ở Duyên hải miền Trung | 33 | BÀI 28. VÙNG TÂY NGUYÊN TA | 33 | Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên, Át lát địa lí Việt Nam | 34 | BÀI 29. VÙNG TÂY NGUYÊN (Tiếp theo) | 34 | Lược đồ kinh tế vùng Tây Nguyên, Át lát địa lí Việt Nam | 35 | BÀI 29. VÙNG TÂY NGUYÊN (Tiếp theo) | 35 | Lược đồ kinh tế vùng Tây Nguyên; Át lát địa lí Việt Nam | 36 | BÀI 30. THỰC HÀNHSO SÁNH TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ VỚI TÂY NGUYÊN | 36 | | 37 | ÔN TẬP HỌC KÌ I | 37 | - Bản đồ đất Việt Nam | 38 | KIỂM TRA HỌC KÌ I | 38 | Đề kt | 39 | BÀI 31. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ | 39 | Lược đồ tự nhiên vùng ĐNB; Ảnh tự nhiên vùng Đông Nam Bộ. | 40 | BÀI 32. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (TIẾP THEO) | 40 | Lược đồ kinh tế ĐNB | 41 | BÀI 33. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (TIẾP THEO) | 41 | Lược đồ kinh tế ĐNB | 42 | BÀI 34. THỰC HÀNH PHÂN TÍCH MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM Ở Đ.NAM BỘ | 42 | Lược đồ kinh tế ĐNB. | 43 | BÀI 35 VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | 43 | Bản đồ tự nhiên ĐBSCL; Át lát địa lí VN | 44 | BÀI 36. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (tiếp theo) | 44 | Bản đồ tự nhiên ĐBSCL; Át lát địa lí VN | 45 | BÀI 37. THỰC HÀNH VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA NGÀNH THUỶ SẢN Ở ĐBSCL | 45 | thước kẻ, máy tính, bút chì, hộp màu, Át lát, bản đồ tự nhiên và kinh tế vùng ĐBSCL | 46 | ÔN TẬP | 46 | Bản đồ tự nhiên ĐBSCL; Át lát địa lí VN | 47 | KIỂM TRA 45’ | 47 | Giáy kiểm tra Đề kiểm tra | 48 | BÀI 38. PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG BIỂN-ĐẢO | 48 | Bản đồ tự nhiên Việt Nam, bản đồ biển và đảo Việt Nam | 49 | BÀI 39. PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG BIỂN-ĐẢO (T.THEO) | 49 | Bản đồ tự nhiên-kinh tế Việt Nam, Bản đồ biển và đảo Việt Nam | 50 | BÀI 40. THỰC HÀNHĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG KINH TẾ CỦA CÁC ĐẢO VEN BỜ VÀ TÌM HIỂU VỀ NGÀNH CÔNG NGHIỆP DẦU KHÍ | 50 | Bản đồ kinh tế Việt Nam | 51 | ÔN TẬP HỌC KÌ II | 51 | | 52 | KIỂM TRA HỌC KÌ II | 52 | - Đề kiểm tra của Phòng GD&ĐT - Át lát địa lí Việt Nam | 53 | | Bài 41 ĐỊA LÍ TỈNH THÁI NGUYÊN | 53 54 | - Bản đồ Tự nhiên Thái Nguyên | 54 | Bài 42 ĐỊA LÍ TỈNH THÁI NGUYÊN (tiếp theo) | 55 | - Bản đồ Tự nhiên Thái Nguyên | 55 | Bài 43. ĐỊA LÍ TỈNH THÁI NGUYÊN (tt) | 56 | - Bản đồ Tự nhiên Thái Nguyên - Bản đồ phân bố dân cư (nếu có) |
Người lập kế hoạch Hoàng Thị Minh Huệ (Tổ KHXH)
|