Dưa có nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ rau dưa là gì:

rau dưa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rau dưa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rau dưa mình



0

Dưa có nghĩa là gì
  0
Dưa có nghĩa là gì


Món ăn thanh đạm: Bữa cơm rau dưa.


0

Dưa có nghĩa là gì
  0
Dưa có nghĩa là gì


Món ăn thanh đạm: Bữa cơm rau dưa.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

dừa tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ dừa trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ dừa trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dừa nghĩa là gì.

- 1 dt. (thực) Loài cây cùng họ với cau, quả to có vỏ dày, cùi trắng, bên trong chứa nước ngọt: Thiếu đất trồng dừa, thừa đất trồng cau (tng); Chồng đánh chẳng chừa, đi chợ thì giữ cùi dừa bánh da (cd).- 2 dt. (thực) Loài cây mọc thành bè trên mặt nước, lá nhỏ, người ta thường vớt cho lợn ăn: Bè ngổ đi trước, bè dừa đi sau (tng).- 3 đgt. Đùn công việc cho người khác: Nó thấy anh ấy hiền lành, nên việc của nó, nó lại dừa cho anh ấy.
  • nóng tiết Tiếng Việt là gì?
  • khai phương Tiếng Việt là gì?
  • hội chẩn Tiếng Việt là gì?
  • thất truyền Tiếng Việt là gì?
  • lúa con gái Tiếng Việt là gì?
  • Thần Xa Tiếng Việt là gì?
  • Yên Bình Tiếng Việt là gì?
  • thư trai Tiếng Việt là gì?
  • hợp thức hóa Tiếng Việt là gì?
  • Bố Cái đại vương Tiếng Việt là gì?
  • Vĩnh Thành Tiếng Việt là gì?
  • hương thí Tiếng Việt là gì?
  • tôn kính Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dừa trong Tiếng Việt

dừa có nghĩa là: - 1 dt. (thực) Loài cây cùng họ với cau, quả to có vỏ dày, cùi trắng, bên trong chứa nước ngọt: Thiếu đất trồng dừa, thừa đất trồng cau (tng); Chồng đánh chẳng chừa, đi chợ thì giữ cùi dừa bánh da (cd).. - 2 dt. (thực) Loài cây mọc thành bè trên mặt nước, lá nhỏ, người ta thường vớt cho lợn ăn: Bè ngổ đi trước, bè dừa đi sau (tng).. - 3 đgt. Đùn công việc cho người khác: Nó thấy anh ấy hiền lành, nên việc của nó, nó lại dừa cho anh ấy.

Đây là cách dùng dừa Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dừa là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

đùa tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ đùa trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ đùa trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đùa nghĩa là gì.

- 1 đg. Làm hoặc nói điều gì để cho vui, không phải là thật. Nói nửa đùa nửa thật. Không phải chuyện đùa.- 2 đg Làm cho xáo trộn lên. Dùng cào cỏ đùa sục bùn ở ruộng bèo. Bón xong, đùa qua cho phân trộn đều với đất Làm cho những vật rời dồn về một phía. Khoả nước đùa bèo. Gió đùa lá khô vào một góc sân.
  • tiến thân Tiếng Việt là gì?
  • trái lè Tiếng Việt là gì?
  • Tráng Liệt Tiếng Việt là gì?
  • Châu Minh Tiếng Việt là gì?
  • Xuân Quan Tiếng Việt là gì?
  • Chợ Mới Tiếng Việt là gì?
  • trở trời Tiếng Việt là gì?
  • tinh vân Tiếng Việt là gì?
  • pháp danh Tiếng Việt là gì?
  • ghe chài Tiếng Việt là gì?
  • Dao Lô Gang Tiếng Việt là gì?
  • kiếm khách Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đùa trong Tiếng Việt

đùa có nghĩa là: - 1 đg. Làm hoặc nói điều gì để cho vui, không phải là thật. Nói nửa đùa nửa thật. Không phải chuyện đùa.. - 2 đg. . Làm cho xáo trộn lên. Dùng cào cỏ đùa sục bùn ở ruộng bèo. Bón xong, đùa qua cho phân trộn đều với đất. . Làm cho những vật rời dồn về một phía. Khoả nước đùa bèo. Gió đùa lá khô vào một góc sân.

Đây là cách dùng đùa Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đùa là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng ViệtSửa đổi

Từ nguyênSửa đổi

Đọc trại của từ chữ Hán 阿諛 (có âm Hán-Việt là: a du). Trong đó: 阿 (“a”: dựa vào, nhờ vào); 諛 (“du”: nịnh nọt).

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ zwaː˧˧˧˥ juə˧˥˧˧ juə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ ɟuə˧˥˧˥˧ ɟuə˧˥˧

Động từSửa đổi

a dua

  1. Hùa theo người khác một cách vô ý thức hoặc để lấy lòng. A dua theo thời thượng (Đặng Thai Mai) A-dua chắc những mạnh bè, Ai hay quyền ấy lại về tay ai? (Nhị độ mai)

DịchSửa đổi

  • Tiếng Anh: to ape
  • Tiếng Hà Lan: naäpen, imiteren
  • Tiếng Pháp: imiter, faire chorus avec

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)