Đun nóng m gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 13 5 gam Ag Gia trị của m là

Đun nóng m gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 13 5 gam Ag Gia trị của m là

154350 điểm

trần tiến

Đun nóng dung dịch chửa m gam glucozơ với lượng dư AgNO3/NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn dược 10,8 gam Ag. Giá trị của m là? A. 16,2 gam B. 9 gam C. 18 gam

D. 10,8 gam

Tổng hợp câu trả lời (1)

Đun nóng dung dịch chửa m gam glucozơ với lượng dư AgNO3/NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn dược 10,8 gam Ag. Giá trị của m là? A. 16,2 gam B. 9 gam C. 18 gam D. 10,8 gam Đáp án C6H12O6 → 2Ag Ta có: nAg = 10,8/108 = 0,1 mol → = nAg/2 = 0,05 mol → m = 0,05. 180 = 9 gam → Đáp án B

Câu hỏi hay nhất cùng chủ đề

  • Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO3 a mol/l và Cu(NO3)2 2a mol/l, thu được 14,0 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 2,24 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,10. C. 0,05. D. 0,20.
  • Các chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là: A. Glucozơ, fructozơ. B. Glucozơ, xenlulozơ. C. Glucozơ, tinh bột. D. Glucozơ, mantozơ.
  • Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm(Z=13) A. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1. B. Là một kim loại lưỡng tính. C. Mức oxi hóa đặc trưng + 3. D. Ở ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA.
  • Đun nóng dung dịch chưa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3 trong amoniac, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy bạc kim loại tách ra. Khối lượng bạc kim loại tách ra. Khối lượng bạc kim loại thu được là: A. 24,3 gam B. 16,2 gam C. 32,4 gam D. 21,6 gam
  • Cho isobutan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1 (as), số sản phẩm monoclo tối đa thu được là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
  • Đun nóng dung dịch chửa m gam glucozơ với lượng dư AgNO3/NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn dược 10,8 gam Ag. Giá trị của m là? A. 16,2 gam B. 9 gam C. 18 gam D. 10,8 gam
  • Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây ? A. Gây ngộ độc nước uống B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo. C. Làm hỏng các dung dịch cần pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm. D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn
  • Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng. B. Tạo thành chất rắn màu đỏ. C. Không có hiện tượng gì. D. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
  • Công thức hóa học của tripanmitin là A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
  • Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M điện cực trơ cho đến khí ở catot xuất hiện 6,4g kim loại thì thể tích khí thu được (đktc) là : A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 0,56 lít D. 4,48 lít

Tham khảo giải bài tập hay nhất

Loạt bài Lớp 12 hay nhất

xem thêm

Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của m là

A. 18,0.

B. 22,5.

C. 27,0.

D. 13,5.

Đáp án chính xác

Xem lời giải