Dương lịch ngày 5 9 1984.âm lịch là ngày nào

Theo lịch âm năm 1984 thì ngày 5 tháng 9 năm 1984 âm lịch là ngày 29 tháng 9 năm 1984 dương lịch (Thứ bảy). Can chi là ngày Bính Dần, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Tý, nhằm ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi

Xem lịch âm ngày 5 tháng 9 năm 1984

ÂM LỊCH

5/9/1984

Ngày Bính Dần, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Tý

DƯƠNG LỊCH

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)

Xem thêm:

  • Ngày 5/9/1984 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
  • Ngày 29/9/1984 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Thông tin cơ bản ngày giờ tốt xấu ngày 5/9/1984 âm lịch

Can chi: Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Dần, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Tý

Tiết khí: Thu phân

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Chấp

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)

Tý (23:00-0:59)Sửu (1:00-2:59)Thìn (7:00-9:59) Tỵ (9:00-11:59)Mùi (13:00-15:59)Tuất (19:00-21:59)

Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)

Dần (3:00-4:59)Mão (5:00-6:59)Ngọ (11:00-13:59) Thân (15:00-17:59)Dậu (17:00-19:59)Hợi (21:00-23:59)

Giờ mặt trời

Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc 05:48 17:47 Độ dài ban ngày: 11 giờ 59 phút

Tuổi xung khắc

Xung với ngày Bính DầnXung với tháng Giáp Tuất Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Gợi ý việc tốt, việc xấu

Nên làmKhông nên làm Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả Cúng tế, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Hướng xuất hành

Hỷ thầnTài thầnHạc thần (Xấu) Tây Nam Đông Hướng xấu nên tránh: Nam

Giờ tốt xấu để xuất hành

GiờMô tả 23h-1h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 1h-3h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 3h-5h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 5h-7h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 7h-9h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 9h-11h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 11h-13h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 13h-15h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 15h-17h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 17h-19h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 19h-21h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 21h-23h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Xem các ngày âm lịch khác