Ngân hàng câu hỏi môn Nguyên lý kế toán

Câu 5. Đối tượng của kế toán là:

A. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh S

B. Tài sản, nguồn vốn hình thành ts dn và sự vận động của chúng Đ

C. Tình hình thực hiện kỷ luật lđộng S

D. Tình hình thu chi tiền mặt (Đ mà chưa đủ, đtg kế toán ko chỉ có tiền)

Câu 7. Đặc điểm của tài sản trong 1 DN

A. Hữu hình hoặc vô hình Đ (Tài sản: MMTB, quyền sử dụng đất, bằng phát minh sáng chế…)

B. DN có thể ksoát đc chúng đc toàn quyền sử dụng Đ

C. Chúng có thể mang lợi ích cho DN trong tương lai Đ

D. Tất cả đều đúng

Câu 9. KT tài chính có đặc điểm

A. Thông tin về những sự kiện đã xảy ra Đ

B. Gắn liền với phạm vi toàn DN Đ

C. Có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao Đ

D. Tất cả đều đúng

Câu 10. Các khoản nợ phải thu

A. Không phải là tài sản DN S

B. Là TS của DN nhưng bị đvị khác đang sử dụng Đ

C. Không phải là TS của DN vì TS của DN thì ở tại DN

D. Không chắc chắn là TS của DN

Câu 11. Kinh tế Tài chính có đặc điểm

A. Thông tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra S

B. Gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động S

C. Có tính linh hoạt S

D. Không câu nào đúng

Câu 15. Nợ phải trả phát sinh do

A. Lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho KH

B. Mua thiết bị bằng tiền

C. Trả tiền cho ng bán về vật dụng đã mua

D. Mua hàng hoá chưa thanh toán

Câu 16. Chức năng của kế toán

A. Thông tin thu nhập xử lý chỉ đạo, thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh đến các đối tg sử dụng thông tin KT

B. Điều hành các hđ sx kd trong DN

C. Giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình hình sản xuất kinh doanh

D. D. A và C

Câu 17. Các khoản phải trả người bán là:

A. Tài sản của DN

B. Một loại ngvốn góp phần hình thành nên TS của DN

C. Không phải là nguồn hình thành ts của DN và DN sẽ thanh toán cho ng bán

D. Tuỳ từng trg hợp cụ thể ko thể đưa ra kết luận tổng quát

Câu 20. Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:

A. KH đã nhận hàng và thanh toán cho DN = TM

B. KH chưa nhận hàng nhưng thanh toán trc cho DN = TM (theo ngtắc cơ sở dồn tích, nvụ ktế sẽ đc ghi nhận khi nào nó psinh chứ ko căn cứ vào thực tế thu hay chi tiền, thu tiền rồi mà hàng chưa giao thì coi như là ng vụ chưa psinh, gdịch chưa thực hiện, hàng hoá vẫn thuộc quyền sở hữu của DN, do đó chưa đc ghi nhận doanh thu)

C. KH đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho DN

D. Không có trường hợp nào

Câu 21. Câu phát biểu nào sau đây sai:

A. Vốn chủ sở hữu là TM của chủ sở hữu có trong DN

B. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu

C. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN

D. Tất cả câu trên

Câu 22. Kế toán là việc:

A. Thu thập thông tin

B. Kiểm tra, phân tích thông tin

C. Ghi chép sổ sách kế toán

D. Tất cả đều đúng

Câu 27. Tài khoản (TK) là

A. Sơ đồ chữ T ghi chép từng đối tượng kế toán (thực tế ko có ghi như thế)

B. Là các quyển sổ ghi chép từng đối tượng kế toán (còn có thể là những tờ sổ rời in từ máy tính)

C. Là một phương pháp của kế toán trên cơ sở phân loại KT phản ảnh 1 cách thường xuyên liên tục và có hệ thống tình hình tăng giảm của từng đối tượng kế toán. Biểu hiện cụ thể là kế toán dùng 1 hệ thống sổ sách để ghi chép tình hình biến động của từng đối tượng kế toán

D. Các câu trên đều đúng

Câu 28. Tác dụng của tài khoản

A. Phản ảnh tổng số phát sinh tăng, tổng số phát sinh giảm của từng đối tượng kế toán

B. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của từng đtg KT một cách thường xuyên liên tục và có hệ thống

C. Phản ảnh tình hình biến động chất lượng sản phẩm của DN

D. Các câu trên đều đúng

Câu 31. Chọn câu phát biểu đúng

A. Nợ phải trả ko phải là NVốn để DN hoạt động vì DN phải có trách nhiệm thanh toán

B. Nợ phải trả là 1 phần NVốn để DN hoạt động trong 1 thời gian nhất định

C. Nợ phải trả = tổng giá trị của các tài sản mà DN mua chịu

D. Nợ phải trả = tổng số dư các TK phải trả như phải trả ng bán, thuế, các khoản phải nộp nhà nc, phải trả ng lao động, phải trả khác…

Câu 33. Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TK

A. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh nợ trong kỳ - tổng số phát sinh có trong kỳ

B. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh có trong kỳ - tổng số phát sinh nợ trong kỳ

C. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng số phát sinh giảm trong kỳ

D. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng số phát sinh tăng trong kỳ

Câu 34. Theo chế độ KT Việt Nam

A. KT phải tuân thủ các quy định của nhà nước về số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép vào TK KT cấp 1

B. KT có quyền chọn số hiệu tên gọi cho các TK cấp 2 và 3

C. Đối với các TK chi tiết mà nhà nc chưa quy định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép thì KT có quyền tự quyết định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép

D. A và C

Câu 40. Công thức xác định giá trị vật liệu tồn kho cuối kỳ theo phương pháp kiểm kê định kỳ:

A. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ + Trị giá vật liệu nhập trong kỳ + Trị giá vật li ệu xuất trong kỳ

B. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ – Trị giá vật liệu nhập trong kỳ + Trị giá vật li ệu xuất trong kỳ.

C. Kiểm kê cuối kỳ số lượng, định giá

D. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ + Trị giá vật liệu nhập trong kỳ – Trị giá vật liệu xuất trong kỳ.

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1ACâu 31B
Câu 2ACâu 32A
Câu 3DCâu 33C
Câu 4BCâu 34C
Câu 5BCâu 35D
Câu 6ACâu 36C
Câu 7DCâu 37D
Câu 8BCâu 38A
Câu 9DCâu 39D
Câu 10BCâu 40C
Câu 11DCâu 41B
Câu 12ACâu 42A
Câu 13CCâu 43A
Câu 14DCâu 44A
Câu 15DCâu 45A
Câu 16DCâu 46A
Câu 17BCâu 47A
Câu 18BCâu 48C
Câu 19DCâu 49A
Câu 20BCâu 50B
Câu 21DCâu 51A
Câu 22DCâu 52B
Câu 23BCâu 53B
Câu 24DCâu 54B
Câu 25DCâu 55A
Câu 26ACâu 56A
Câu 27CCâu 57C
Câu 28BCâu 58D
Câu 29CCâu 59C
Câu 30BCâu 60A

Chu Huyền (Tổng hợp)

Câu 1. Tài khoản dùng để: 

A. Ghi nhận tình hình biến động của tài sản (đúng).

B. Ghi nhận tình hình biến động tài chính.

C. Ghi nhận tình hình biến động kinh tế.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 2. Vật liệu thừa cuối kỳ trước từ sản xuất để lại phân xưởng sản xuất kỳ này sử dụng để sản xuất sản phẩm,  kế toán ghi:

A. Nợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm).

B. Nợ TK 621, Có TK 152 (đúng).

C. Nợ TK 152,  Có TK 627.

D. Nợ  TK 152, Có TK 154.

Câu 3. Vật liệu thừa cuối kỳ từ sản xuất để lại xưởng kế toán ghi:

A. Nợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm) (đúng).

B. Nợ TK 621, Có TK 152.

C. Nợ TK 152, Có TK 627.

D. Nợ TK 152,  Có TK 154.

Câu 4. Tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ để sản xuất hai loại sản phẩm A và B là 120tr được phân bổ theo tiêu thức số lượng SP, Biết rằng SPA hoàn thành 1000SP,  SPB hoàn thành 500SP.chi phí NVL trực tiếp phân bổ cho SPA là: 

A. 40tr.

B. 50tr.

C. 80tr(đúng).

D. 70tr.

Câu 5. Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất,  kế toán ghi: 

A. Nợ TK 622/ có TK 335 (đúng).

B. Nợ TK 622/ có TK 334.

C. Nợ TK 334/ có TK 335.

D. Nợ  TK 335 /có TK 334.

Câu 6. Doanh nghiệp đã trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất SP nay thực tế phát sinh,  ghi:

A. Nợ TK 622/có TK 335.

B. Nợ TK 335/ có TK 622.

C. Nợ TK 334/ có TK 335.

D. Nợ TK 335/ có TK 334 (đúng).

Câu 7. Giá trị phế liệu thu hồi ước tính thu hồi từ sản xuất nhập kho ghi: 

A. Nợ TK 152/ có TK 627.

B. Nợ TK 152/ có TK 154 (đúng).

C. Nợ TK 152/ có TK 632.

D. Nợ TK152/ có TK 811.

Câu 8. Tiền ăn giữa ca của công nhân trực tiếp sản xuất: 

A. Nợ TK 622 (đúng).

B. Nợ TK 627.

C. Nợ TK 334.

D. Nợ TK 431.

Câu 9. Cuối kỳ, khi tính được giá thành thực tế thành phẩm nhập kho,  kế toán ghi:  

A. Nợ TK 155/ có TK 154.

B. Nợ TK 632/ có TK 154.

C. Nợ TK 632/ có TK 631.

D. Câu a và c đều đúng (đúng)

Câu 10. Khi hàng hóa A được trao đổi để lấy hàng hóa B cùng một giá trị (biết A khác B) thì việc trao đổi này được coi là:

A. Một giao dịch tạo ra doanh thu (đúng).

B. Một giao dịch không tạo ra doanh thu.

C. Một giao dịch tạo ra thu nhập khác.

D. Không câu nào đúng.

Câu 11. Tại Cty TNHH Đại Đồng Tiến, trong kỳ có phát sinh doanh thu bán hàng, kế toán hạch toán vào:  

A. Tài khoản 5111.

B. Tài khoản 5112 (đúng).

C. Tài khoản 5113.

D. Tài khoản 5114.

Câu 12. Tại Cty thương mại Du Lịch & Vận Tải, khi có phát sinh doanh thu, kế toán hạch toán vào: 

A. Tài khoản 5111.

B. Tài khoản 5112.

C. 5113 (đúng).

D. Tất cả đều đúng.

Câu 13. Hoa hồng được hưởng do bán hàng nhận ký gửi, kế toán đại lý ghi 

A. Tài khoản 511 (đúng).

B. Tài khoản 711.

C. Tài khoản 3387.

D. Tài khoản 515.

Câu 14. Tại cty cổ phần á châu, mua trái phiếu có kỳ hạn 02 năm.kế toán ghi nhận tiền lãi nhận trước vào: 

A. Tài khoản 511.

B. Tài khoản 711.

C. Tài khoản 3387 (đúng).

D. Tài khoản 515.

Câu 15. Các chi phí liên quan đến việc bán, thanh lý BĐS đầu tư sẽ được ghi nhận vào: 

A. Tài khoản 811.

B. Tài khoản 632 (đúng).

C. Tài khoản 642.

D. Tài khoản 635.

Câu 16. Vì một nguyên nhân khách quan, hợp đồng cung cấp dịch vụ cho thuê BĐS đầu tư không được tiếp tục thực hiện, kế toán hạch toán số tiền phải trả lại cho khách hàng vào: 

A. Nợ TK 811.

B. Nợ TK 3387.

C. Nợ TK 531.

D. Nợ TK 3387/Nợ TK 531 (đúng).

Câu 17. Chiết khấu thương mại đối với người bán là một khoản: 

A. Giảm giá vốn hàng bán.

B. Chi phí bán hàng.

C. Chi phí khác.

D. Giảm doanh thu (đúng).

Câu 18. Doanh nghiệp bán hàng trả chậm, lãi trả chậm được hưởng hạch toán vào :

A. Doanh thu chưa thực hiện (đúng) .

B. Doanh thu hoạt động tài chính.

C. Doanh thu khác.

D. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.

Câu 19. Khoản hoa hồng chi cho đại lý, doanh nghiệp hạch toán vào:

A. TK 811.

B. TK 642.

C. TK 641 (đúng).

D. TK 635.

Câu 20. Những chi phí nào sau đây không được ghi nhận là khoản giảm doanh thu? 

A. Thuế XK.

B. Thuế TTĐB.

C. Thuế GTGT khấu trừ (đúng).

D. Giảm giá hàng bán.

Câu 21. Doanh nghiệp thu nợ khách hàng bằng tiền mặt, tổng số nợ phải thu là 55tr, nhưng doanh nghiệp cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán là 3%/tổng nợ.kế toán lập định khoản:

A. Nợ 111:53.35tr,  Nợ 521:1.65tr,  Có 131:55tr.

B. Nợ 111:53.35tr,  Nợ 635:1.65tr,  Có 131:55tr (đúng).

C. Nợ 111:53.35tr,  Nợ 811:1.65tr,  Có 131:55tr.

D. Nợ 111:53.35tr,  Nợ 515:1.65tr/,  Có 131:55tr.

Câu 22. Nhận được tiền mặt do đại lý giao về khoản bán hàng bao gồm 3000sp, giá chưa thuế 50.000/sp.GTGT 10%.doanh nghiệp đã trừ cho đại lý hoa hồng bán hàng 3%/giá chưa thuế.kế toán ghi: 

A. Nợ 111:160.5tr,  Nợ 641: 4.5tr/Có 511:150tr, Có 3331:15tr (đúng)

B. Nợ 111:160.5/Có 511:150tr,  Có 3331:15t

C. Nợ 111:160.5tr,  Nợ 635: 4.5tr/Có 511:150tr, Có 3331:15tr

D. Nợ 111:160.5tr,  Nợ 811: 4.5tr/Có 511:150tr, Có 3331:15tr

Câu 23. Đại lý bán đúng giá, hoa hồng được hưởng hạch toán vào: 

A. TK 515.

B. TK 711.

C. TK 511 (đúng).

D. TK 641.

Câu 24. Doanh nghiệp nhận gia công được ghi nhận là: 

A. Toàn bộ giá trị vật tư hàng hóa gia công.

B. Toàn bộ phí gia công (đúng).

C. Là giá trị vật tư hàng hóa theo giá thị trường tại thơi điểm gia công.

D. Là hàng hóa tương tự theo giá thị trường trừ giá trị SP thô nhận gia công.

Câu 25. Khoản hoàn nhập do lập chi phí dự phòng sản phẩm đối với doanh nghiệp xây lắp hạch toán vào:

A. Có TK 641.

B. Có TK 642.

C. Có TK 515.

D. Có TK 711 (đúng).

Mời các bạn bấm nút TẢI VỀ hoặc XEM ONLINE để tham khảo đầy đủ Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý kế toán có đáp án!