Skip to content Thành lập ngày 27/12/2004 theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Trường Đại học Yersin Đà Lạt trở thành cơ sở đào tạo Đại học ngoài công lập đầu tiên trên vùng đất Tây Nguyên. So với các trường Đại học, Cao đẳng ngoài công lập khác, mức học phí của Trường Đại học Yersin Đà Lạt khá cạnh tranh. Trường Đại học Yersin Đà Lạt học phí 2022 Dự kiến học phí ĐH Yersin 2022 theo lộ trình tăng không quá 10% so với năm trước Học phí Trường ĐH Yersin 2021
Một năm học tại Yersin bao gồm 3 học kỳ. Đầu mỗi học kỳ, sinh viên sẽ đăng ký học phần (môn học).Tổng số học phần sẽ được quy ra thành tín chỉ và học viên phải đóng mức học phí tương ứng với số lượng học phần mình đã đăng ký.Tính trung bình, mức học phí trong một học kỳ dao động trong khoảng 8 đến 8.500.000 VNĐ/học kỳ.Đặc biệt Trường có Quỹ Học bổng Alexandre Yersin lên đến 1,5 tỷ đồngBao gồm các loại học bổng: - Học bổng toàn phần: Miễn phí 100% học phí toàn khóa học.
- Học bổng bán phần: Miễn phí 50% học phí toàn khóa học.
- Học bổng 30%: Miễn phí 30% học phí toàn khóa học
Học phí Trường ĐH Yersin 2020
Học phí của trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2020: Khoảng 7,5 – 8 triệu/học kỳ (tùy số lượng tín chỉ đăng ký theo từng học kỳ).
Mai Mai Mình là Mai, có kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn hướng nghiệp. Truongvietnam là một blog hướng nghiệp về ngành, nghề và việc làm cho các bạn học sinh sinh viên và những người chuẩn bị đi làm.
Nhận bài viết mỗi ngày
Nhận
Lần khác
Học Phí Trường Đại Học Đà Lạt với mã Trường là (TDL). Mức học phí phụ thuộc vào số lượng tín chỉ sinh viên đăng ký trong một kỳ. Chi tiết xem tại đây Học Phí Đại Học Đà Lạt có sự thay đổi tuỳ theo các mã ngành đào tạo của trường Đại Học Đà Lạt thông tin được cập nhật liên tục với mức học phí mới nhất hiện tại như sau: Học Phí Đại Học Đà Lạt 2021 - 2022 Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Toán học Mã ngành: 7460101 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Khoa học dữ liệu Mã ngành: 7480109 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Vật lý học Mã ngành: 7440102 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Kỹ thuật hạt nhân Mã ngành: 7520402 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | CK. Điện tử - Viễn thông Mã ngành: 7510302 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | CN KT điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược) Mã ngành: 7440112 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Khoa học môi trường Mã ngành: 7440301 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Sinh học (Sinh học thông minh) Mã ngành: 7420101 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Nông học Mã ngành: 7620109 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Công nghệ sau thu hoạch Mã ngành: 7540104 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Kế toán Mã ngành: 7340301 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Luật Mã ngành: 7380101 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Đông phương học Mã ngành: 7310608 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Trung Quốc học Mã ngành: 7310612 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Quốc tế học Mã ngành: 7310601 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Xã hội học Mã ngành: 7310301 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Văn học Mã ngành: 7229030 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Văn hóa Du lịch Mã ngành: 7810106 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Lịch sử Mã ngành: 7229010 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Văn hóa học Mã ngành: 7229040 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Dân số và Phát triển Mã ngành: 7760104 Học Phí: 6.000.000 đồng/học kỳ Số tín chỉ: | Tóm Tắt: Trường đại học Đà Lạt thông báo về mức thu học phí hệ đại học chính quy mới nhất. Học phí Đại Học Đà Lạt trung bình khoảng 6.000.000 đồng/1 kỳ. Mức thay đổi phụ thuộc vào số lượng tín chỉ sinh viên đăng ký trong 1 kỳ. Nội Dung Liên Quan: - Điểm Chuẩn Đại Học Đà Lạt Chính Thức
- Đại Học Đà Lạt Tuyển Sinh Mới nhất
By: Minh vũ Trường Đại học Đà Lạt chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết mời các bạn tham khảo trong bài viết này. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Đà Lạt
- Tên tiếng Anh: Da Lat University (DLU)
- Mã trường: TDL
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên kết – Ngắn hạn
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 01 Phù Đổng Thiên Vương, Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng
- Điện thoại: 0263 3825 091
- Email:
- Website: http://dlu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DalatUni
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
(Dựa theo Thông tin tuyển sinh chính thức của trường Đại học Đà Lạt cập nhật ngày 4/3/2022)
1/ Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Đà Lạt tuyển sinh năm 2022 bao gồm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành Toán học (Toán – Tin học)
- Mã ngành: 7460101
- Chỉ tiêu: 40
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D90
|
|
|
- Ngành Vật lý học
- Mã ngành: 7440102
- Chỉ tiêu: 30
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A12, D90
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật hạt nhân
- Mã ngành: 7520402
- Chỉ tiêu: 40
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
- Ngành Hóa học
- Mã ngành: 7440112
- Chỉ tiêu: 30
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
|
- Ngành Hóa dược
- Mã ngành: 7720203
- Chỉ tiêu: 50
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
|
|
- Ngành Sinh học (Chất lượng cao)
- Mã ngành: 7420101
- Chỉ tiêu: 30
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D90
|
|
|
- Ngành Công nghệ sau thu hoạch
- Mã ngành: 7540104
- Chỉ tiêu: 80
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D90
|
- Ngành Nông học
- Mã ngành: 7620109
- Chỉ tiêu: 80
- Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D07, D90
|
|
- Ngành Kế toán
- Mã ngành: 7340301
- Chỉ tiêu: 150
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
|
|
- Ngành Luật
- Mã ngành: 7380101
- Chỉ tiêu: 300
- Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01
|
- Ngành Luật hình sự và tố tụng hình sự
- Mã ngành: 7380104
- Chỉ tiêu: 50
- Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01
|
|
- Ngành Quốc tế học
- Mã ngành: 7310601
- Chỉ tiêu: 20
- Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, D78
|
|
|
- Ngành Lịch sử
- Mã ngành: 7229010
- Chỉ tiêu: 20
- Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D14
|
- Ngành Văn học
- Mã ngành: 7229030
- Chỉ tiêu: 40
- Tổ hợp xét tuyển: C20, D01, D78, D96
|
|
- Ngành Văn hóa du lịch
- Mã ngành: 7810106
- Chỉ tiêu: 50
- Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D14, D15
|
- Ngành Xã hội học
- Mã ngành: 7310301
- Chỉ tiêu: 20
- Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D78
|
|
- Ngành Dân số và Phát triển
- Mã ngành: 7760104
- Chỉ tiêu: 50
- Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66
|
|
2/ Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi có thể sử dụng để xét tuyển vào trường Đại học Đà Lạt năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối A02 (Toán, Vật lý, Sinh học)
- Khối A12 (Toán, KHTN, KHXH)
- Khối A16 (Toán, KHTN, Văn)
- Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối C00 (Văn, Lịch sử, Địa lí)
- Khối C14 (Văn, Toán, GDCD)
- Khối C15 (Văn, Toán, KHXH)
- Khối C19 (Văn, Lịch sử, GDCD)
- Khối C20 (Văn, Địa lí, GDCD)
- Khối D01 (Văn, Toán, Tiếng Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D14 (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
- Khối D66 (Văn, GDCD, Tiếng Anh)
- Khối D72 (Văn, KHTN, Tiếng Anh)
- Khối D78 (Văn, KHXH, Tiếng Anh)
- Khối D90 (Toán, KHTN, Tiếng Anh)
- Khối D96 (Toán, KHXH, Tiếng Anh)
3/ Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Đà Lạt tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Các ngành đào tạo giáo viên: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Các ngành ngoài sư phạm: Do Đại học Đà Lạt quy định
- Ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh: Ngoài ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định còn yêu cầu điểm môn tiếng Anh >= 4.0 điểm.
Lưu ý: Đại học Đà Lạt không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ và điểm bảo lưu để xét tuyển.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Các hình thức xét học bạ
- Hình thức 1: Xét tổng điểm tổng kết 3 môn của lớp 12;
- Hình thức 2: Xét tổng điểm TBC của điểm tổng kết 3 kỳ (2 kỳ lớp 11 + kỳ 1 lớp 12)
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Các ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 8.0
- Các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 17.0 điểm + Điểm TB các môn thành phần >= 5.0
Phương thức 3: Xét điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Các ngành đào tạo giáo viên: Điểm xét tuyển >= 800/1200 điểm, quy đổi theo thang điểm 30 đạt >= 20 điểm trở lên.
- Các ngành ngoài sư phạm: Điểm xét tuyển >= 600/1200 điểm, quy đổi theo thang điểm 30 đạt >= 15 điểm trở lên.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng học sinh giỏi
Đại học Đà Lạt xét tuyển thẳng với các bạn là học sinh trường chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW với 3 năm đạt HSG hoặc từng đạt giải nhất, nhì, ba thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên.
Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Nhưng là các trường hợp khác theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Địa chỉ nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Bộ phận tuyển sinh thuộc Phòng Quản lý đào tạo – Trường Đại học Đà Lạt theo địa chỉ như trong phần thông tin.
4/ Chính sách ưu tiên
Trường Đại học Đà Lạt thực hiện chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Đà Lạt năm 2021 dự kiến như sau:
- Mức học phí trung bình: 6.000.000 đồng/học kỳ
- Học phí phụ thuộc số tiền chỉ sinh viên đăng ký học trong một kỳ.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Đà Lạt
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Đà Lạt các năm học gần nhất theo kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
2019 |
2020 |
2021 |
Sư phạm Toán học |
18 |
18.5 |
24.0 |
Sư phạm Tin học |
20 |
24 |
23.0 |
Sư phạm Vật lý |
20 |
21 |
19.0 |
Sư phạm Hóa học |
18 |
18.5 |
19.0 |
Sư phạm Sinh học |
20 |
22 |
19.0 |
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
18.5 |
24.5 |
Sư phạm Lịch sử |
18 |
18.5 |
19.0 |
Sư phạm Tiếng Anh |
18 |
18.5 |
24.5 |
Giáo dục Tiểu học |
19 |
19.5 |
24.0 |
Toán học |
18 |
15 |
16.0 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
16.0 |
Vật lý học |
18 |
15 |
16.0 |
Hóa học |
15 |
15 |
16.0 |
Sinh học |
18 |
15 |
16.0 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
16.0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, viễn thông |
15 |
15 |
16.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
16.0 |
Kỹ thuật hạt nhân |
18 |
15 |
16.0 |
Công nghệ sinh học |
15 |
15 |
16.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
|
16.0 |
Khoa học môi trường |
18 |
15 |
16.0 |
Công nghệ sau thu hoạch |
15 |
15 |
16.0 |
Nông học |
15 |
15 |
16.0 |
Công nghệ thực phẩm |
|
|
16.0 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
17 |
17.5 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
|
16.0 |
Kế toán |
15 |
16 |
16.0 |
Luật |
16 |
17 |
17.5 |
Văn hóa học |
14 |
15 |
16.0 |
Văn học |
14 |
15 |
16.0 |
Việt Nam học |
14 |
15 |
16.0 |
Lịch sử |
14 |
15 |
16.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17.5 |
17.5 |
17.5 |
Công tác xã hội |
14 |
15 |
16.0 |
Xã hội học |
14 |
15 |
16.0 |
Đông phương học |
16 |
16 |
16.0 |
Trung Quốc học |
|
|
16.0 |
Quốc tế học |
14 |
15 |
16.0 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
16 |
16.5 |
Dân số và Phát triển |
|
|
16.0 |
|