Nghị định 63 có số hiệu 63/2014/NĐ-CP về đấu thầu được ban hành ngày 26/6/2014 và có hiệu lực từ ngày 15/8/2014 được ký bởi thủ tướng chính phủ Nguyễn Tấn Dũng. Show
Cyber Real xin gửi đến bạn file Word và PDF Nghị định 63/2014/NĐ-CP. Nội Dung ChínhPhạm vị điều chỉnh của nghị định 63Nghi định 63 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu thực hiện các gói thầu thuộc phạm vi điều chỉnh quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 1 của Luật Đấu thầu. Việc lựa chọn nhà thầu trong lĩnh vực dầu khí quy định tại Khoản 4 Điều 1 của Luật Đấu thầu áp dụng đối với dự án đầu tư phát triển quy định tại các Điểm a, b và c Khoản 1 Điều 1 của Luật Đấu thầu, trừ việc lựa chọn nhà thầu liên quan trực tiếp đến hoạt động tìm kiếm thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí. Trường hợp điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế có quy định việc áp dụng thủ tục lựa chọn nhà thầu thì thực hiện theo quy định tại Khoản 3 và Khoản 4 Điều 3 của Luật Đấu thầu. Thủ tục trình, thẩm định và phê duyệt thực hiện theo quy định của Nghị định này. Trường hợp điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế không có quy định về việc áp dụng thủ tục lựa chọn nhà thầu, việc lựa chọn nhà thầu thực hiện theo quy định của Luật Đấu thầu và Nghị định này. Nội dung chính của nghị định 63/2014Nghi định 63/2014/NĐ-CP bao gồm 15 chương và 130 điều. Để xem chi tiết, các bạn có thể tải về File Word hoặc File PDF Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNGMục 1: PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Mục 2: BẢO ĐẢM CẠNH TRANH TRONG ĐẤU THẦU Điều 2. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu Mục 3: ƯU ĐÃI TRONG LỰA CHỌN NHÀ THẦU Điều 3. Nguyên tắc ưu đãi Điều 4. Ưu đãi đối với đấu thầu quốc tế Điều 5. Ưu đãi đối với hàng hóa trong nước Điều 6. Ưu đãi đối với đấu thầu trong nước Mục 4: CUNG CẤP, ĐĂNG TẢI THÔNG TIN; CHI PHÍ; LƯU TRỮ HỒ SƠ TRONG QUÁ TRÌNH LỰA CHỌN NHÀ THẦU Điều 7. Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu Điều 8. Thời hạn, quy trình cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu Điều 9. Chi phí trong quá trình lựa chọn nhà thầu Điều 10. Lưu trữ hồ sơ trong quá trình lựa chọn nhà thầu Chương II. QUY TRÌNH ĐẤU THẦU RỘNG RÃI, HẠN CHẾ ĐỐI VỚI GÓI THẦU DỊCH VỤ PHI TƯ VẤN, MUA SẮM HÀNG HÓA, XÂY LẮP, HỖN HỢP THEO PHƯƠNG THỨC MỘT GIAI ĐOẠNMục 1: PHƯƠNG THỨC MỘT GIAI ĐOẠN MỘT TÚI HỒ SƠ Điều 11. Quy trình chi tiết Điều 12. Lập hồ sơ mời thầu Điều 13. Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu Điều 14. Tổ chức lựa chọn nhà thầu Điều 15. Nguyên tắc đánh giá hồ sơ dự thầu Điều 16. Làm rõ hồ sơ dự thầu Điều 17. Sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch Điều 18. Đánh giá hồ sơ dự thầu Điều 19. Thương thảo hợp đồng Điều 20. Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu Mục 2: PHƯƠNG THỨC MỘT GIAI ĐOẠN HAI TÚI HỒ SƠ Điều 21. Quy trình chi tiết Điều 22. Lựa chọn danh sách ngắn Điều 23. Lập hồ sơ mời thầu Điều 24. Tiêu chuẩn đánh giá tổng hợp Điều 25. Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu Điều 26. Tổ chức lựa chọn nhà thầu Điều 27. Nguyên tắc đánh giá, làm rõ hồ sơ dự thầu, sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch Điều 28. Đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật Điều 29. Mở hồ sơ đề xuất về tài chính Điều 30. Đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính Điều 31. Thương thảo hợp đồng; trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu
Chương III. QUY TRÌNH ĐẤU THẦU RỘNG RÃI, HẠN CHẾ ĐỐI VỚI GÓI THẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ TƯ VẤNMục 1: NHÀ THẦU LÀ TỔ CHỨC Điều 32. Quy trình chi tiết Điều 33. Lựa chọn danh sách ngắn Điều 34. Lập hồ sơ mời thầu Điều 35. Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu Điều 36. Tổ chức lựa chọn nhà thầu Điều 37. Nguyên tắc đánh giá; làm rõ hồ sơ dự thầu; sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch Điều 38. Đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật Điều 39. Mở và đánh giá hồ sơ đề xuất về tài chính Điều 40. Thương thảo hợp đồng Điều 41. Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu Mục 2: NHÀ THẦU LÀ CÁ NHÂN Điều 42. Lập, trình và phê duyệt điều khoản tham chiếu, danh sách tư vấn cá nhân Điều 43. Gửi thư mời và đánh giá hồ sơ lý lịch khoa học của tư vấn cá nhân; phê duyệt và ký kết hợp đồng Chương IV. QUY TRÌNH ĐẤU THẦU RỘNG RÃI, HẠN CHẾ ĐỐI VỚI GÓI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓA, XÂY LẮP, HỖN HỢP THEO PHƯƠNG THỨC HAI GIAI ĐOẠNMục 1: PHƯƠNG THỨC HAI GIAI ĐOẠN MỘT TÚI HỒ SƠ Điều 44. Chuẩn bị đấu thầu giai đoạn một Điều 45. Tổ chức đấu thầu giai đoạn một Điều 46. Chuẩn bị, tổ chức đấu thầu giai đoạn hai Điều 47. Đánh giá hồ sơ dự thầu và thương thảo hợp đồng giai đoạn hai Điều 48. Trình, thẩm định, phê duyệt, công khai kết quả lựa chọn nhà thầu, hoàn thiện và ký kết hợp đồng Mục 2: PHƯƠNG THỨC HAI GIAI ĐOẠN HAI TÚI HỒ SƠ Điều 49. Chuẩn bị đấu thầu giai đoạn một Điều 50. Tổ chức đấu thầu giai đoạn một Điều 51. Chuẩn bị, tổ chức đấu thầu giai đoạn hai Điều 52. Đánh giá hồ sơ dự thầu và thương thảo hợp đồng giai đoạn hai Điều 53. Trình, thẩm định, phê duyệt, công khai kết quả lựa chọn nhà thầu, hoàn thiện và ký kết hợp đồng Chương V. CHỈ ĐỊNH THẦU, CHÀO HÀNG CẠNH TRANH, MUA SẮM TRỰC TIẾP, TỰ THỰC HIỆNMục 1: CHỈ ĐỊNH THẦU Điều 54. Hạn mức chỉ định thầu Điều 55. Quy trình chỉ định thầu thông thường Điều 56. Quy trình chỉ định thầu rút gọn Mục 2: CHÀO HÀNG CẠNH TRANH Điều 57. Phạm vi áp dụng chào hàng cạnh tranh Điều 58. Quy trình chào hàng cạnh tranh thông thường Điều 59. Quy trình chào hàng cạnh tranh rút gọn Mục 3: MUA SẮM TRỰC TIẾP Điều 60. Quy trình mua sắm trực tiếp Mục 4: TỰ THỰC HIỆN Điều 61. Điều kiện áp dụng Điều 62. Quy trình tự thực hiện Chương VI. LỰA CHỌN NHÀ THẦU ĐỐI VỚI GÓI THẦU QUY MÔ NHỎ, GÓI THẦU CÓ SỰ THAM GIA THỰC HIỆN CỦA CỘNG ĐỒNGMục 1: LỰA CHỌN NHÀ THẦU ĐỐI VỚI GÓI THẦU QUY MÔ NHỎ Điều 63. Hạn mức của gói thầu quy mô nhỏ Điều 64. Lựa chọn nhà thầu đối với gói thầu quy mô nhỏ Mục 2: LỰA CHỌN NHÀ THẦU ĐỐI VỚI GÓI THẦU CÓ SỰ THAM GIA THỰC HIỆN CỦA CỘNG ĐỒNG Điều 65. Tư cách hợp lệ của cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ tại địa phương khi thực hiện gói thầu có sự tham gia thực hiện của cộng đồng Điều 66. Quy trình lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ Điều 67. Tạm ứng, thanh toán và giám sát, nghiệm thu công trình Chương VII. MUA SẮM TẬP TRUNG, MUA SẮM THƯỜNG XUYÊN, MUA THUỐC, VẬT TƯ Y TẾ VÀ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNGMục 1: MUA SẮM TẬP TRUNG Điều 68. Nguyên tắc trong mua sắm tập trung Điều 69. Trách nhiệm trong mua sắm tập trung Điều 70. Quy trình mua sắm tập trung tổng quát Điều 71. Danh mục hàng hóa, dịch vụ áp dụng mua sắm tập trung Điều 72. Nội dung thỏa thuận khung Mục 2: MUA SẮM THƯỜNG XUYÊN Điều 73. Nội dung mua sắm thường xuyên Điều 74. Quy trình thực hiện mua sắm thường xuyên Mục 3: MUA THUỐC, VẬT TƯ Y TẾ Điều 75. Nguyên tắc chung trong mua thuốc, vật tư y tế Điều 76. Thẩm quyền trong mua thuốc Điều 77. Trách nhiệm của các cơ quan trong mua thuốc Điều 78. Quy trình đàm phán giá thuốc Điều 79. Chỉ định thầu rút gọn Điều 80. Tiêu chuẩn đánh giá thuốc Điều 81. Lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc và mua thuốc tập trung Mục 4: LỰA CHỌN NHÀ THẦU CUNG CẤP SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG Điều 82. Quy trình lựa chọn nhà thầu thực hiện gói thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công Điều 83. Chỉ định thầu gói thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công Chương VIII. LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNGĐiều 84. Phạm vi và lộ trình áp dụng Điều 85. Nguyên tắc áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng Điều 86. Chi phí trong lựa chọn nhà thầu qua mạng Điều 87. Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia Điều 88. Quy trình lựa chọn nhà thầu qua mạng Chương IX. HỢP ĐỒNGĐiều 89. Nguyên tắc chung của hợp đồng Điều 90. Giá hợp đồng Điều 91. Đồng tiền và hình thức thanh toán hợp đồng Điều 92. Tạm ứng hợp đồng Điều 93. Điều chỉnh giá và khối Iượng của hợp đồng Điều 94. Thanh toán hợp đồng Điều 95. Thanh toán đối với loại hợp đồng trọn gói Điều 96. Thanh toán đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định Điều 97. Thanh toán đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh Điều 98. Thanh toán đối với loại hợp đồng theo thời gian Điều 99. Thanh lý hợp đồng
Chương X. PHÂN CẤP TRÁCH NHIỆM THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT TRONG LỰA CHỌN NHÀ THẦUĐiều 100. Trách nhiệm của Bộ trưởng; Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Điều 101. Trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và Thủ trưởng các cơ quan khác ở địa phương Điều 102. Trách nhiệm của Hội đồng quản trị, người đứng đầu doanh nghiệp Điều 103. Trách nhiệm của Hội đồng quản trị của doanh nghiệp liên doanh, công ty cổ phần và đại diện hợp pháp của các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh Điều 104. Trách nhiệm của đơn vị thẩm định Điều 105. Thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu Điều 106. Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật, kết quả lựa chọn nhà thầu Chương XI. ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ ĐẤU THẦU, TỔ CHỨC ĐẤU THẦU CHUYÊN NGHIỆP VÀ ĐIỀU KIỆN ĐỐI VỚI THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIAMục 1: ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ ĐẤU THẦU, TỔ CHỨC ĐẤU THẦU CHUYÊN NGHIỆP VÀ ĐIỀU KIỆN ĐỐI VỚI THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA |