Trang trước Show
Trang sau Cụm động từ Top off có 2 nghĩa: Nghĩa từ Top offÝ nghĩa của Top off là:
Ví dụ cụm động từ Top offDưới đây là ví dụ cụm động từ Top off:
Nghĩa từ Top offÝ nghĩa của Top off là:
Ví dụ cụm động từ Top offDưới đây là ví dụ cụm động từ Top off:
Một số cụm động từ khácNgoài cụm động từ Top off trên, động từ Top còn có một số cụm động từ sau:
Trang trước Trang sau t-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp Bài viết liên quan
Cụm động từ Top off có 2 nghĩa: Nghĩa từ Top offÝ nghĩa của Top off là:
Ví dụ cụm động từ Top offDưới đây là ví dụ cụm động từ Top off:
Nghĩa từ Top offÝ nghĩa của Top off là:
Ví dụ cụm động từ Top offDưới đây là ví dụ cụm động từ Top off:
Một số cụm động từ khácNgoài cụm động từ Top off trên, động từ Top còn có một số cụm động từ sau:
top it all off có nghĩa làcủng cố thành công / thành tích (s) Ví dụỒ vâng và tôi vừa thả album mới vào tuần đầu tiên tôi đã làm năm trăm nghìn vàng vào mùa xuân và kim cương trong mùa thu và sau đó là một tour du lịch thế giới chỉ để đứng đầu tất cả (Bob Arplanes)
Add more, enough to make it full again.Câu trả lời được đánh giá cao
1. It means to add a finishing touch.2. And can also be said as a phrase to emphasise a good or bad situation. For example 1."The birthday cake was topped off with candles." 2. "Sam ate a nice dinner. To top it all off, his mother also bought him a toy."
Her reply is probably more accurate, I'm really tired and read your question wrong. What I said is for "top off", and usually not "to top it off".Câu trả lời được đánh giá cao
@vz9002@Chantellexoxo thanks so much! yours are all great. great answers with cares
[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨. Đăng ký |