Phương trình cos x 3 1 có nghiệm là

Giới thiệu về cuốn sách này


Page 2

Giới thiệu về cuốn sách này

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Phương trình cos x 3 1 có nghiệm là

  • puvi9176
  • Phương trình cos x 3 1 có nghiệm là
  • 18/01/2021

  • Phương trình cos x 3 1 có nghiệm là
    Cám ơn


XEM GIẢI BÀI TẬP SGK TOÁN 11 - TẠI ĐÂY

Phương trình cos x 3 1 có nghiệm là
Đặt câu hỏi

Cho phương trình \(\sin x = \sin \alpha \). Chọn kết luận đúng.

Nghiệm của phương trình \(\sin x =  - 1\) là:

Nghiệm của phương trình \(\sin x.\cos x = 0\) là:

Phương trình \(\cos 2x = 1\) có nghiệm là:

Nghiệm của phương trình \(2\cos x - 1 = 0\) là:

Nghiệm của phương trình \(\cos 3x = \cos x\) là:

Nghiệm của phương trình \(\sin 3x = \cos x\) là:

Nghiệm của phương trình \(\sqrt 3 \tan x + 3 = 0\) là:

Phương trình \(\tan \dfrac{x}{2} = \tan x\) có nghiệm:

Tập nghiệm của phương trình \(\tan x.\cot x = 1\) là:

Nghiệm của phương trình \(\tan 4x.\cot 2x = 1\) là:

Phương trình \(\cos 11x\cos 3x = \cos 17x\cos 9x\) có nghiệm là:

Nghiệm của phương trình \(\cot x = \cot 2x\) là :

Phương trình cos(πcos3x) = 1 có nghiệm là:

A. x = π/8+k π/4, k ∈ Z.

B. x = π/4+k π/2, k ∈ Z.

C. x = π/6+k π/3, k ∈ Z.

D. x = π/2+kπ, k ∈ Z.

Các câu hỏi tương tự

Tính đạo hàm của hàm số: y   =   tan   π / 2   –   x với x   ≠   k π ,   k   ∈   Z

Cho hàm số y   =   cos 2 x .

a) Chứng minh rằng cos 2 x   +   k π   =   cos   2 x với mọi số nguyên k. Từ đó vẽ đồ thị (C) của hàm số y   =   cos   2 x .

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ   x   =   π / 3 .

c) Tìm tập xác định của hàm số :  z   =   1   -   cos 2 x 1   +   cos 2 2 x

Cho hàm số y = sin4x

a) Chứng minh rằng sin4(x + kπ/2) = sin4x với k ∈ Z

Từ đó vẽ đồ thị của hàm số

y = sin4x; (C1)

y = sin4x + 1. (C2)

b) Xác định giá trị của m để phương trình: sin4x + 1 = m (1)

- Có nghiệm

- Vô nghiệm

c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C2) tại điểm có hoành độ x 0   =   π / 24

Dựa vào các công thức cộng đã học:

sin(a + b) = sina cosb + sinb cosa;

sin(a – b) = sina cosb - sinb cosa;

cos(a + b) = cosa cosb – sina sinb;

cos(a – b) = cosa cosb + sina sinb;

và kết quả cos π/4 = sinπ/4 = √2/2, hãy chứng minh rằng:

a) sinx + cosx = √2 cos(x - π/4);

b) sin x – cosx = √2 sin(x - π/4).

Cho phương trình cos2x.cosx + sinx.cos3x = sin2x.sinx - sin3x.cosx và các họ số thực:

I. x = π 4 + kπ, k ∈ Z.                        

II. x = - π 2 + k2π, k ∈ Z.

III. x = - π 14 + k 2 π 7 , k ∈ Z.             

IV. x = π 7 + k 4 π 7 , k ∈ Z.

Chọn trả lời đúng: Nghiệm của phương trình là:

A. I, II

B. I, III

C. II, III

D. II, IV.

Tổng các nghiệm của phương trình: sin 2 ( 2 x   -   π / 4 )   -   3 cos ( 3   π / 4   - 2 x ) +   2   =   0   ( 1 ) trong khoảng (0;2π) là:

A. 7π/8

B. 3π/8

C. π

D. 7π/4

Phương trình c o t (   x   +   π / 4 )   =   0   có nghiệm là:

A. x = - π/4 + kπ, k ∈ Z.

B. x = π/4 + kπ, k ∈ Z.

C. x = - π/4 + k2π, k ∈ Z.

D. x = π/4 + k2π, k ∈ Z.

Lượng giác Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Lượng giác

Giải ? cos(x-pi/3)-1=0

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.

Giá trị chính xác của là .

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.

Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.

Bấm để xem thêm các bước...

Trừ từ .

Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Rút gọn vế phải của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với .

Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của .

Bấm để xem thêm các bước...

Kết Hợp.

Nhân với .

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Rút gọn tử số.

Bấm để xem thêm các bước...

Nhân với .

Cộng và .

Trừ từ .

Góc tìm thấy là góc dương, nhỏ hơn , và có chung cạnh cuối với .

Tìm chu kỳ.

Bấm để xem thêm các bước...

Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng cách sử dụng .

Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.

Giải phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .

Chia cho .

Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.

, cho mọi số nguyên