Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈruːt]
Danh từSửa đổi
root /ˈruːt/
- Rễ (cây).
to take root; to strike root bén rễ
to pull up by the roots nhổ cả rễ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- Cây con cả rễ (để đem trồng).
- (Thường Số nhiều) các cây có củ (cà rốt, củ cải... ).
- Chăn, gốc.
the root of a mountain chân núi
the root of a tooth chân răng
- Căn nguyên, gốc rễ, nguồn gốc, căn bản, thực chất.
to get at (to) the root of the matter nắm được thực chất của vấn đề
the root of all evils nguồn gốc của mọi sự xấu xa
- (Toán học) Căn; nghiệm.
real root nghiệm thực
square (second) root căn bậc hai
- (Ngôn ngữ học) Gốc từ.
- (Âm nhạc) Nốt cơ bản.
- (Kinh thánh) Con cháu.
Thành ngữSửa đổi
- to blush to the roots of one's hair: Thẹn đỏ cả mặt; mặt đỏ tía tai.
- roof and branch:
- Hoàn toàn, triệt để.
to destroy root and branch phá huỷ hoàn toàn
- to lay the axe to the root of: Đào tận gốc (cây); phá huỷ đi, trừ tận gốc (cái gì).
- to strike at the root of something: Xem Strike.
Ngoại động từSửa đổi
root ngoại động từ /ˈruːt/
- Làm bén rễ, làm bắt rễ (cây... ).
- (Nghĩa bóng) Làm ăn sâu vào, làm cắm chặt vào.
terror rooted him to the spot sự khiếp sợ làm cho anh ta đứng chôn chân tại chỗ
strength rooted in unity sức mạnh xây dựng trên sự đoàn kết
- (+ up, out...) Nhổ bật rễ; trừ tận gốc, làm tiệt nọc.
Nội động từSửa đổi
root nội động từ /ˈruːt/
- Bén rễ, ăn sâu vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).
Động từSửa đổi
root + (rout) /raut/ /ˈruːt/
- (Như) Rootle.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) tích cực ủng hộ, reo hò cổ vũ.
to root for a candidate tích cực ủng hộ một ứng cử viên
to root for one's team (thể dục, thể thao) reo hò cổ vũ đội mình
Chia động từSửa đổi
root
Dạng không chỉ ngôi
|
---|
Động từ nguyên mẫu
|
to root
|
---|
Phân từ hiện tại
|
rooting
|
---|
Phân từ quá khứ
|
rooted
|
---|
Dạng chỉ ngôi
|
---|
số
|
ít
|
nhiều
|
---|
ngôi
|
thứ nhất
|
thứ hai
|
thứ ba
|
thứ nhất
|
thứ hai
|
thứ ba
|
---|
Lối trình bày
|
I
|
you/thou¹
|
he/she/it/one
|
we
|
you/ye¹
|
they
|
---|
Hiện tại
|
root
|
root hoặc rootest¹
|
roots hoặc rooteth¹
|
root
|
root
|
root
|
---|
Quá khứ
|
rooted
|
rooted hoặc rootedst¹
|
rooted
|
rooted
|
rooted
|
rooted
|
---|
Tương lai
|
will/shall²root
|
will/shallroot hoặc wilt/shalt¹root
|
will/shallroot
|
will/shallroot
|
will/shallroot
|
will/shallroot
|
---|
Lối cầu khẩn
|
I
|
you/thou¹
|
he/she/it/one
|
we
|
you/ye¹
|
they
|
---|
Hiện tại
|
root
|
root hoặc rootest¹
|
root
|
root
|
root
|
root
|
---|
Quá khứ
|
rooted
|
rooted
|
rooted
|
rooted
|
rooted
|
rooted
|
---|
Tương lai
|
weretoroot hoặc shouldroot
|
weretoroot hoặc shouldroot
|
weretoroot hoặc shouldroot
|
weretoroot hoặc shouldroot
|
weretoroot hoặc shouldroot
|
weretoroot hoặc shouldroot
|
---|
Lối mệnh lệnh
|
|
you/thou¹
|
|
we
|
you/ye¹
|
|
---|
Hiện tại
|
|
root
|
|
lets root
|
root
|
|
---|
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tham khảoSửa đổi
|