Root trong Tiếng Anh là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈruːt/

Hoa Kỳ[ˈruːt]

Danh từSửa đổi

root /ˈruːt/

  1. Rễ (cây). to take root; to strike root bén rễ to pull up by the roots nhổ cả rễ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
  2. Cây con cả rễ (để đem trồng).
  3. (Thường Số nhiều) các cây có củ (cà rốt, củ cải... ).
  4. Chăn, gốc. the root of a mountain chân núi the root of a tooth chân răng
  5. Căn nguyên, gốc rễ, nguồn gốc, căn bản, thực chất. to get at (to) the root of the matter nắm được thực chất của vấn đề the root of all evils nguồn gốc của mọi sự xấu xa
  6. (Toán học) Căn; nghiệm. real root nghiệm thực square (second) root căn bậc hai
  7. (Ngôn ngữ học) Gốc từ.
  8. (Âm nhạc) Nốt cơ bản.
  9. (Kinh thánh) Con cháu.

Thành ngữSửa đổi

  • to blush to the roots of one's hair: Thẹn đỏ cả mặt; mặt đỏ tía tai.
  • roof and branch:
    1. Hoàn toàn, triệt để. to destroy root and branch phá huỷ hoàn toàn
  • to lay the axe to the root of: Đào tận gốc (cây); phá huỷ đi, trừ tận gốc (cái gì).
  • to strike at the root of something: Xem Strike.

Ngoại động từSửa đổi

root ngoại động từ /ˈruːt/

  1. Làm bén rễ, làm bắt rễ (cây... ).
  2. (Nghĩa bóng) Làm ăn sâu vào, làm cắm chặt vào. terror rooted him to the spot sự khiếp sợ làm cho anh ta đứng chôn chân tại chỗ strength rooted in unity sức mạnh xây dựng trên sự đoàn kết
  3. (+ up, out...) Nhổ bật rễ; trừ tận gốc, làm tiệt nọc.

Nội động từSửa đổi

root nội động từ /ˈruːt/

  1. Bén rễ, ăn sâu vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).

Động từSửa đổi

root + (rout) /raut/ /ˈruːt/

  1. (Như) Rootle.
  2. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) tích cực ủng hộ, reo hò cổ vũ. to root for a candidate tích cực ủng hộ một ứng cử viên to root for one's team (thể dục, thể thao) reo hò cổ vũ đội mình

Chia động từSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tham khảoSửa đổi