Thép ct4 là gì

Thép CT3 là tên gọi của một loại mác thép, được sản xuất tại Nga theo tiêu chuẩn  ГOCT 380 – 89. Thép CT3 là một loại thép carbon, CT là ký hiệu thể hiện hàm lượng C<0.25%, vơi các mác thép tiêu chuẩn ở Việt Nam thường có thêm chữ C ở trước như CCT34, CCT38 thể hiện chuẩn đảm báo thành phần hóa học và tính chất cơ học, còn chữ số cuối cùng là giới hạn bền của mác thép. Thép CT3 được sử dụng ngày càng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực đặc biệt là xây dựng với rất nhiều những ưu điểm vượt trội. Bài viết này được chia sẽ bởi đơn vị với hơn 12 năm kinh nghiệm trong ngành cung cấp các vật tư hỗ trợ xây dựng- Hoàng Phú Anh.

Giá thành cạnh tranh

Thép CT3 là loại thép cacbon dễ kiếm, dễ nấu luyện và không chữa hợp kim đắt tiền dựa vào các thành phần của thép như sau:

  • Carbon: 0.14% – 0.22%
  • Mangan: 0.4% – 0.6%
  • Silic: 0.12% – 0.3%
  • Lưu huỳnh: ≤ 0.05%
  • Phốt pho: ≤ 0.04%

Thép ct4 là gì

Thép ống từ mác thép CT3

Các mác thép có tính chất tương tự thì thép CT3 có giá thành thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo các thông số kỹ thuật công trình. Việc giá thành cạnh tranh giúp CT3 ngày càng phổ biến trong nhiều lĩnh vực giúp các nhà thầu tiết kiệm được chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng.

Tính dẻo cao, dễ định hình

Độ dẻo của thép phụ thuộc vào hàm lượng Carbon (C) trong thành phần của thép, nếu tăng hàm lượng C thì thép sẽ trở nên cứng hơn, tăng độ bền và giảm tính hàn. Ngược lại với hàm lượng thành phần carbon càng thấp (phải đảm bảo tỷ lệ các chất trong thép) thì độ dẻo của thép càng cao

Thép ct4 là gì

Công trình có sử dụng mác thép CT3

Với hàm lượng carbon trong théo dưới 0.25% nên thép CT3 có độ dẻo cao và khả năng định hình tốt. Điều này cũng cho thấy rõ nhược điểm của thép CT3 là độ cứng và độ bền thấp hơn so với các mác thép thương đương trên thị trường.

>>>Xem thêm: Hoàng Phú Anh tăng mạnh gia công và xuất khẩu linh kiện thép xây dựng sang thị trường Nhật, Úc

Tính công nghệ

Tính chất cơ lí- cường độ thép CT3 là nguyên nhân tính công nghệ cho loại thép này. Hay cụ thể hơn là CT3 là dễ đúc, cán, rèn, kéo sợi, hàn, gia công cắt.

  • Độ bền kéo MPa: 373 – 481
  • Độ bền chảy (MPa) phụ thuộc vào độ dày của thép:
    • Độ dày < 20mm: 245
    • Độ dày từ 20mm – 40mm: 235
    • Độ dày từ 40mm – 100mm: 226
    • Độ dày > 100mm: 216
  • Độ dãn dài tương đối (delta 5 %) theo độ dày của thép:
    • Độ dày thép < 20mm: 26
    • Độ dày 20 – 40mm: 25
    • Độ dày > 40mm: 23
  •  Thử uốn nguội 180 độ cũng được chia theo độ dày thép (d là đường kính gối uốn, a là độ dày)

Dựa vào những thông số kỹ thuật này, mác thép CT3 được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp, nhất là chế tạo chi tiết máy, chế tạo bulong móng, chế tạo mặt bích, gia công các bản mã,… Ngoài ra khi cắt thì mác thép CT3 ít bị tạo xỉ và nổ bép như các loại thép S45C, S50C nên với các loại hình cắt CNC dùng nhiệt như Plasma thì CT3 luôn là ưu tiên số hàng đầu.

Thép ct4 là gì

Các chi tiết được sản xuất từ mác thép CT3

Hiện nay, các sản phẩm phụ kiện và gối kê thép phục vụ trong ngành xây dựng của Hoàng Phú Anh đều được sản xuất từ nguồn thép CT3 nhập khẩu hoàn toàn từ Nga với dây chuyền sản xuất công nghệ tiên tiến nhất của Nhật đang là sự lựa chọn số một của các nhà thầu trên thị trường. Đặc biệt hơn cả, các sản phẩm gối kê thép của Hoàng Phú Anh đều đạt tiêu chuẩn AS/NZS 2425:2015 của Úc và New Zealand đem lại sự yên tâm tuyệt đối cho khách hàng.

>>>Xem thêm: Sổ tay thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành Thép

Qua bài viết này, có thể thấy thép CT3 sở hữu rất nhiều ưu điểm nổi trội và là cái tên được nhắc đến nhiều nhất trong nhóm thép Carbon. Những sản phẩm linh kiện, phụ khiện được sản xuất từ thép CT3 luôn có độ dẻo tốt, tính hàn tốt và dễ gia công cắt kết hợp với giá thành hợp lí đã tạo nên sự tin tưởng của các nhà thầu, các nhà đầu tư với loại mác thép này.

Công ty Thái Hoàng Hưng chuyên phân phối và nhập khẩu các loại thép tròn đặc CT0, CT2, CT3, CT4, CT5 xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,… Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các loại thép tròn trơn 2083, SKD11, SKD61, S30C, S35C, S40C, SCM440, SCR440,….Thái Hoàng Hưng luôn đảm bảo về chất lượng sản phẩm với giá thành rẻ nhất thị trường, giao hàng nhanh chóng.

Thép ct4 là gì

                                         Hình ảnh: Thép tròn đặc CT0, CT2, CT3, CT4, CT5

THÔNG TIN CHI TIẾT THÉP TRÒN ĐẶC CT0, CT2, CT3, CT4, CT5

Mác thép: CT0, CT2, CT3, CT4, CT5

Thép tròn đặc CT0, CT2, CT3, CT4, CT5  chống bào mòn chống oxi hóa tốt, chịu tải trọng cao, chịu được va đập mạnh và có tính đàn hồi tốt nhờ độ bền kéo và giới hạn chảy cao.

Thành phần hóa học: Thép tròn đặc CT2, CT3, CT4, CT5

Mác thép

Thành phần hoá học (%)

C

Si

Mn

P (max)

S (max)

CT2

0.09 ~ 0.15

0.12~ 0.30

0,25 ~ 0,05

0.045

0.045

CT3

0.14 ~ 0.22

0.12 ~ 0.30

0.40 ~ 0.60

0.045

0.045

CT4

0.18 ~ 0.27

0.12 ~0.30

0.40 ~ 0.70

0.045

0.045

CT5

0.29 ~ 0.37

0.15 ~ 0.35

0.50 ~ 0.80

0.045

0.045

Tính chất cơ lý:Thép tròn đặc CT2, CT3, CT4, CT5

Mác thép

Độ bền kéo đứt

Giới hạn chảy

Độ dãn dài tương đối

N/mm²

N/mm²

(%)

CT2

334 ~ 412

196

26

CT3

373 ~ 690

225

22

CT4

412 ~ 510

245

20

CT5

490 ~ 608

265

16

Thép ct4 là gì

                                           Hình ảnh: Thép tròn đặc CT0, CT2, CT3, CT4, CT5

QUY CÁCH THAM KHẢO

THÉP TRÒN ĐẶC CT2, CT3, CT4, CT5
STT TÊN SẢN PHẨM KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) MÃ SẢN PHẨM  STT TÊN SẢN PHẨM KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT)
1 Thép tròn đặc Ø6 0.22 Thép tròn đặc CT2 46 Thép tròn đặc Ø155 148.12
2 Thép tròn đặc Ø8 0.39 Thép tròn đặc CT3 47 Thép tròn đặc Ø160 157.83
3 Thép tròn đặc Ø10 0.62 Thép tròn đặc CT4 48 Thép tròn đặc Ø170 178.18
4 Thép tròn đặc Ø12 0.89 Thép tròn đặc CT5 49 Thép tròn đặc Ø180 199.76
5 Thép tròn đặc Ø14 1.21 Thép tròn đặc CT2 50 Thép tròn đặc Ø190 222.57
6 Thép tròn đặc Ø16 1.58 Thép tròn đặc CT3 51 Thép tròn đặc Ø200 246.62
7 Thép tròn đặc Ø18 2.00 Thép tròn đặc CT4 52 Thép tròn đặc Ø210 271.89
8 Thép tròn đặc Ø20 2.47 Thép tròn đặc CT5 53 Thép tròn đặc Ø220 298.40
9 Thép tròn đặc Ø22 2.98 Thép tròn đặc CT2 54 Thép tròn đặc Ø230 326.15
10 Thép tròn đặc Ø24 3.55 Thép tròn đặc CT3 55 Thép tròn đặc Ø240 355.13
11 Thép tròn đặc Ø25 3.85 Thép tròn đặc CT4 56 Thép tròn đặc Ø250 385.34
12 Thép tròn đặc Ø26 4.17 Thép tròn đặc CT5 57 Thép tròn đặc Ø260 416.78
13 Thép tròn đặc Ø28 4.83 Thép tròn đặc CT2 58 Thép tròn đặc Ø270 449.46
14 Thép tròn đặc Ø30 5.55 Thép tròn đặc CT3 59 Thép tròn đặc Ø280 483.37
15 Thép tròn đặc Ø32 6.31 Thép tròn đặc CT4 60 Thép tròn đặc Ø290 518.51
16 Thép tròn đặc Ø34 7.13 Thép tròn đặc CT5 61 Thép tròn đặc Ø300 554.89
17 Thép tròn đặc Ø35 7.55 Thép tròn đặc CT2 62 Thép tròn đặc Ø310 592.49
18 Thép tròn đặc Ø36 7.99 Thép tròn đặc CT3 63 Thép tròn đặc Ø320 631.34
19 Thép tròn đặc Ø38 8.90 Thép tròn đặc CT4 64 Thép tròn đặc Ø330 671.41
20 Thép tròn đặc Ø40 9.86 Thép tròn đặc CT5 65 Thép tròn đặc Ø340 712.72
21 Thép tròn đặc Ø42 10.88 Thép tròn đặc CT2 66 Thép tròn đặc Ø350 755.26
22 Thép tròn đặc Ø44 11.94 Thép tròn đặc CT3 67 Thép tròn đặc Ø360 799.03
23 Thép tròn đặc Ø45 12.48 Thép tròn đặc CT4 68 Thép tròn đặc Ø370 844.04
24 Thép tròn đặc Ø46 13.05 Thép tròn đặc CT5 69 Thép tròn đặc Ø380 890.28
25 Thép tròn đặc Ø48 14.21 Thép tròn đặc CT2 70 Thép tròn đặc Ø390 937.76
26 Thép tròn đặc Ø50 15.41 Thép tròn đặc CT3 71 Thép tròn đặc Ø400 986.46
27 Thép tròn đặc Ø52 16.67 Thép tròn đặc CT4 72 Thép tròn đặc Ø410 1,036.40
28 Thép tròn đặc Ø55 18.65 Thép tròn đặc CT5 73 Thép tròn đặc Ø420 1,087.57
29 Thép tròn đặc Ø60 22.20 Thép tròn đặc CT2 74 Thép tròn đặc Ø430 1,139.98
30 Thép tròn đặc Ø65 26.05 Thép tròn đặc CT3 75 Thép tròn đặc Ø450 1,248.49
31 Thép tròn đặc Ø70 30.21 Thép tròn đặc CT4 76 Thép tròn đặc Ø455 1,276.39
32 Thép tròn đặc Ø75 34.68 Thép tròn đặc CT5 77 Thép tròn đặc Ø480 1,420.51
33 Thép tròn đặc Ø80 39.46 Thép tròn đặc CT2 78 Thép tròn đặc Ø500 1,541.35
34 Thép tròn đặc Ø85 44.54 Thép tròn đặc CT3 79 Thép tròn đặc Ø520 1,667.12
35 Thép tròn đặc Ø90 49.94 Thép tròn đặc CT4 80 Thép tròn đặc Ø550 1,865.03
36 Thép tròn đặc Ø95 55.64 Thép tròn đặc CT5 81 Thép tròn đặc Ø580 2,074.04
37 Thép tròn đặc Ø100 61.65 Thép tròn đặc CT2 82 Thép tròn đặc Ø600 2,219.54
38 Thép tròn đặc Ø110 74.60 Thép tròn đặc CT3 83 Thép tròn đặc Ø635 2,486.04
39 Thép tròn đặc Ø120 88.78 Thép tròn đặc CT4 84 Thép tròn đặc Ø645 2,564.96
40 Thép tròn đặc Ø125 96.33 Thép tròn đặc CT5 85 Thép tròn đặc Ø680 2,850.88
41 Thép tròn đặc Ø130 104.20 Thép tròn đặc CT2 86 Thép tròn đặc Ø700 3,021.04
42 Thép tròn đặc Ø135 112.36 Thép tròn đặc CT3 87 Thép tròn đặc Ø750 3,468.03
43 Thép tròn đặc Ø140 120.84 Thép tròn đặc CT4 88 Thép tròn đặc Ø800 3,945.85
44 Thép tròn đặc Ø145 129.63 Thép tròn đặc CT5 89 Thép tròn đặc Ø900 4,993.97
45 Thép tròn đặc Ø150 138.72 Thép tròn đặc CT3 90 Thép tròn đặc Ø1000 6,165.39

ỨNG DỤNG CỦA THÉP TRÒN ĐẶC CT0, CT2, CT3, CT4, CT5:

Dùng trong các ngành cơ khí chế tạo, làm các trục, chế tạo bulong, tiện ren, làm các móc, kết cấu xây dựng, hoa văn trang trí,….

MUA THÉP TRÒN ĐẶC CT0 ,CT2,CT3,CT4,CT5 GIÁ RẺ Ở ĐÂU

Thái Hoàng Hưng là công ty có nhiều năm kinh nghiệm trong phân phối và nhập khẩu các loại thép tròn đặc, thép tròn đặc CT2,CT3,CT4,CT5 của công ty chúng tôi được sản xuất theo quy trình hiện đại và quy trinh kiểm định nghiêm ngặt nên sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng. Qúy khách có thể hoàn toàn yên tâm khi mua thép tròn đặc tại Thái Hoàng Hưng. Thái Hoàng Hưng xin cam kết:

Thép tròn đặc CT0, CT2,CT3,CT4,CT5 do công ty chúng tôi cung cấp là mới 100%, không bị lỗi, cũ hay rỉ sét.

+ Sản phẩm có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và chứng chỉ CO/CQ của nhà sản xuất.

+ Công ty bao đổi trả , hoàn tiền đối với hàng bị lỗi hay không đủ tiêu chuẩn chất lương

+Báo giá đã bao gồm VAT

Qúy khách mua hàng tại Thái Hoàng Hưng sẽ được hưởng những ưu đãi sau:

+ Vận chuyển miễn phí trong nội ô thành phố

+ Có nhiều chính sách ưu đãi với khách hàng thân thiết, chiết khấu cao với những đơn hàng lớn.

+ Giam giá cho từng đơn hàng cụ thể

+ Thanh toán linh hoạt, thuận lợi cho khách hàng.

+ Đặc biêt, chúng tôi còn nhận cắt thép tròn đặc CT0,CT2,CT3,CT4,CT5 theo yêu cầu khách hàng, chúng tôi có kha năng cung cấp thép tấm SS490 theo nhiều quy cách và tiêu chuẩn khác nhau theo nhu cầu khách hàng với số lượng lớn.

Ngoài sản phẩm thép tròn đặc CT0, CT2,CT3,CT4,CT5 công ty chúng tôi còn cung cấp các loại nguyên vật liệu sau:

+ Thép tròn đặc SCM415

+ Thép tròn đặc CT3

+ Thép tròn đặc SKD11

+ Thép tròn đặc SCR420

+ Thép tròn đặc A36, DH36, SS400

Quy trình mua hàng tại Thái Hoàng Hưng

1/ Khách hàng liên hệ đặt hàng sắt thép tại công ty

-Hãy gọi 0902 976 669 MR Thái

-Hay gửi mail về công ty địa chỉ: 

2/ Nhân viên chúng tôi sẽ tiếp nhận thông tin, kiểm tra số lượng với kho và báo giá, chốt thời gian giao hàng cho khách.

3/ Lên hợp đồng, khách chuyển cọc 50% giá trị đơn hàng  ( tiền mặt hoặc chuyển khoản )

4/ Chúng tôi sẽ giao hàng đúng yêu cầu và nhận 50% tiền còn lại.

Mọi chi tiết xin liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÁI HOÀNG HƯNG

Địa chỉ             :  68 Nguyễn Huệ, P. Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh

Điện thoại        :   0862 883 067

Hotline             :  0902 976 669

Email               :  

Web                 :  thepthaihoanghung.com