Thép hình đóng một vai trò đặc biệt quan trọng và không thể thiếu trong nhiều công trình xây dựng cũng như các ngành công nghiệp khác. Thép hình với khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng khi có va đập, chịu được sức ép và sức nặng cao nên thường được dùng trong những công trình trọng điểm như làm kết cấu cầu đường, xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế…. Thép hình V thừa hưởng được các ưu điểm của thép hình, bởi vì thế thép V cũng được ứng dụng khá phổ biến rộng rãi. Thép V được sản xuất với độ dài thường là 6m hoặc 12m, tuy nhiên khi mua sản phẩm này quý khách hàng cũng có thể yêu cầu bên nhà cung cấp là cắt theo khẩu độ hoặc kích thước phù hợp với công trình. Thép V hiện tại có hai loại thép V thường và thép V mạ kẽm nhúng nóng, đối với sản phẩm thép V mạ kẽm nhúng nóng còn có khả năng chịu đựng được sự bào mòn của nước, nước biển hoặc một số những loại axit khác. Bởi vậy sẽ ngăn chặn được hiện tượng hóa học xảy ra và hình thành lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên liệu. Các ứng dụng của thép hình chữ VVới nhiều ưu điểm cũng những tính năng như vậy nên thép V hiện tại thường được sử dụng trong đóng tàu, và yêu cầu của của các sản phẩm đóng tàu là có khả năng chịu bào mòn cao vì tàu luôn phải tiếp xúc với nước biển. Ngoài ra thép V còn được sử dụng trong các nhà thép tiền chế, nhà ở dân dụng, sử dụng trong ngành công ngiệp chế tạo… Một số các ứng dụng khác của thép hình chữ V nữa là làm hàng rào bảo vệ, sử dụng trong ngành sản xuất nội thất, làm mái che, thanh trượt làm lan can cầu thang….. BẢNG QUY CÁCH THÉP HÌNH V TÊN HÀNG ĐỘ DÀY KG/CÂY ĐƠN GIÁ TÊN HÀNG ĐỘ DÀY KG/CÂY ĐƠN GIÁ V25 x 25 4.5 kg 4.50 Liên hệ V70x 70 5.0 li 32.00 Liên hệ 5.0 kg 5.00 6.0 li 36.00 2.5 li 5.40 7.0 li 42.00 3.5 li 7.20 7.0 li 42.00 V30 x 30 5.0 kg 5.00 8.0 li 48.00 5.5 kg 5.50 V75 x 75 5.0 li 33.00 6.0 kg 6.00 6.0 li 39.00 2.5 li 6.50 6.0 li 39.00 2.8 li 7.30 7.0 li 45.00 3.5 li 8.40 8.0 li 53.00 V40 x 40 7.5 kg 7.50 8.0 li 53.00 8.0 kg 8.00 V80 x 80 6.0 li 42.00 8.5 kg 8.50 6.0 li 42.00 9.0 kg 9.00 7.0 li 48.00 2.8 li 9.50 7.0 li 48.00 11.0 kg 11.00 8.0 li 55.00 3.3 li 11.50 8.0 li 56.00 12.0 kg 12.00 V90 x 90 6.0 li 48.00 3.5 li 12.50 7.0 li 55.50 4.0 li 14.00 7.0 li 56.00 V50 x 50 11.5 kg 11.50 8.0 li 63.00 12.0 kg 12.00 8.0 li 63.00 12.5 kg 12.50 9.0 li 70.00 13.0 kg 13.00 V100 x 100 7.0 li 62.00 3.1 li 13.80 8.0 li 67.00 3.5 li 15.00 10 li 84.00 3.8 li 16.00 V120 x 120 8.0 li 176.40 4.0 li 17.00 10 li 218.40 4.3 li 17.50 12 li 260.40 4.5 li 20.00 V125 x 125 10 li 229.56 5.0 li 22.00 12 li 272.40 V60 x 60 4.0 li 20.00 V130 x 130 10 li 237.60 4.5 li 25.00 12 li 280.80 6.0 li 29.50 V150 x 150 10 li 276.00 V63 x 63 4.0 li 22.00 12 li 327.60 5.0 li 27.50 15 li 403.20 5.0 li 27.50 V175 x 175 15 li 472.80 6.0 li 32.50 V200 x 200 15 li 543.60 6.0 li 32.50 20 li 716.40 BẢNG QUY CÁCH THÉP HÌNH V NHÀ BÈ LOGO V ĐỘ DÀY KG/CÂY ĐƠN GIÁ LOGO NB ĐỘ DÀY KG/CÂY ĐƠN GIÁ V25 x 25 2.5 li (XNB) 5.55 Liên hệ V25 x 25 2.3 li (NB) 5.20 Liên hệ V30 x 30 2.5 li (XNB) 6.98 V30 x 30 6.0 Kg (NB) 6.00 V40 x 40 2.8li (XNB) 10.20 V40 x 40 8.0 Kg (NB) 8.00 3.8 li (XNB) 13.05 9.0 Kg (NB) 9.00 5.0 li (XNB) 17.90 12.0 Kg (NB) 12.00 V50 x 50 3.0 li (TNB) 13.15 V50 x 50 15.0 Kg (NB) 15.00 3.8 li (XNB) 17.07 18.0 Kg (NB) 18.00 4.5 li (ĐỎ NB) 20.86 19.0 Kg (NB) 19.00 5.0 li (ĐNB) 21.80 6.0 li (VNB) 26.83 V60 x 60 4.0 li (XNB) 21.64 V60 x 60 4.8 li (ĐỎ NB) 26.30 5.5 li (ĐNB) 30.59 V63 x 63 V63 x 63 4.0 li (XNB) 23.59 4.8 li (ĐỎ NB) 27.87 6.0 li (ĐNB) 32.83 V65 x 65 V65 x 65 5.0 li (ĐỎ NB) 27.75 6.0 li (VNB) 24.45 V70 x 70 6.0 li (ĐỎ NB) 36.50 V70 x 70 7.0 li (ĐNB) 42.00 V75 x 75 6.0 li (XNB) 39.40 V75 x 75 8.0 li (ĐỎ NB) 52.60 9.0 li (ĐNB) 60.20 \>>> Các loại thép hình Với đội ngũ nhân viên trẻ, năng động, tận tâm, chuyên nghiệp, chúng tôi dồn hết tâm huyết của mình vào việc đáp ứng nhu cầu của khách hàng theo tiêu chí:
Đến với chúng tôi, quý khách hàng chắc chắn sẽ nhận được sự tư vấn tận tình. Qúy khách vui lòng liên hệ trực tiếp : |