Để có mã số sử dụng, bạn mua sách của NXBGDVN có dán kèm thẻ Sách Mềm ở bìa cuối (bìa 4). Cào lấy mã số và làm theo hướng dẫn tại đây để kích hoạt sử dụng. Show
Địa chỉ mua sách Bạn đọc có thể mua sách tại các Công ty Sách - Thiết bị trường học ở các địa phương hoặc các cửa hàng sách của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam:
Tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 sách mới Global Success, Friends plus, Explore English của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều được trình bày theo từng Unit giúp học sinh học tốt Tiếng Anh 6. Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 (sách mới, có đáp án)Quảng cáo Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 Global Success
Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 Explore English
Lưu trữ: Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 (sách cũ) I. Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 10A. VOCABULARYTừ mới Từ loại Phiên âm Nghĩa CD player n
Máy nghe nhạc Electric fire n
Lò sưởi điện Games console n
Máy chơi điện tử Gas fire n
Lò sưởi ga Hoover/vacuum cleaner n
Máy hút bụi Iron n
Bàn là Radiator n
Lò sưởi Record player n
Máy hát Spin dryer n
Máy sấy quần áo To look after children Phrase v
Chăm sóc trẻ To cook meals Phrase v
Nấu ăn To wash and dry dishes Phrase v
Rửa và làm khô bát đĩa To wash and dry clothes Phrase v
Giặt và làm khô quần áo Apartment n
Căn hộ Condominium n
Chung cư Penthouse n
Nhà tầng mái Basement apartment n
Căn hộ tầng hầm Villa n
Biệt thự Mountain n
Núi Ocean n
Đại dương wireless n
Không dây II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 Unit 10B. GRAMMAR
Quảng cáo Will/ won’t (mang nghĩa “sẽ”) được dùng trong thời tương lai đơn diễn tả sự việc sẽ xảy ra hoặc trong mệnh đề chính câu điều kiện loại 1. Công thức của dạng này là: eg: I will call you after I finish my work. If she has time, she will hang out with him. He won’t belive me. II. Cấu trúc với might/ mightn’t Might/ mightn’t (mang nghĩa “có thể”) được dùng trong các cấu trúc phỏng đoán sự việc có thể xảy ra trong tương lai. Cấu trúc được dùng tương tự như will/ won’t đã đề cập ở trên: eg: He might talk to me soon. They mightn’t hold a meeting next month. III. Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10C. TASKExercise 1: Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.Question 1: A. flat B. apartment C. villa D. appliance Hiển thị đáp án Đáp án A Giải thích: Đáp án A
Question 2: A. fridge B. condominium C. wifi D. helicopter Hiển thị đáp án Đáp án C Giải thích: Đáp án C
Question 3: : A. penthouse B. basement C. television D. energy Quảng cáo Hiển thị đáp án Đáp án B Giải thích: Đáp án B
Question 4: A. special B. skyscraper C. castle D. automatic Hiển thị đáp án Đáp án A Giải thích: Đáp án A
Question 5: A. motor B. home C. solar D. iron Hiển thị đáp án Đáp án D Giải thích: Đáp án D
Question 6: A. wireless B. iron C. wifi D. fridge Hiển thị đáp án Đáp án D Giải thích: Đáp án D
Question 7: A. cable B. basement C. after D. skyscraper Hiển thị đáp án Đáp án C Giải thích: Đáp án C
Question 8: A. solar B. space C. apartment D. appliance Quảng cáo Hiển thị đáp án Đáp án B Giải thích: Đáp án B
Question 9: A. helicopter B. comfortable C. welcome D. month Hiển thị đáp án Đáp án A Giải thích: Đáp án A
Question 10: A. dry B. sky C. study D. my Hiển thị đáp án Đáp án C Giải thích: Đáp án C
Question 11: A. modern B. helicopter C. fond D. motorhome Hiển thị đáp án Đáp án D Giải thích: Đáp án D
Question 12: A. hi-tech B. kitchen C. Christmas D. chemistry Hiển thị đáp án Đáp án B Giải thích: Đáp án B
Question 13: A. special B. smart C. appliance D. comfortable Hiển thị đáp án Đáp án B Giải thích: Đáp án B
Question 14: A. television B. house C. castle D. smart Hiển thị đáp án Đáp án A Giải thích: Đáp án A
Question 15: A. computer B. music C. condominium D. student Hiển thị đáp án Đáp án C Giải thích: Đáp án C
Exercise 2: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentencesQuestion 1: In the future, I _________ in a motorhome.
Hiển thị đáp án Đáp án A Giải thích: câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “in the future” Dịch: Trong tương lai, tôi sẽ sống trong 1 ngôi nhà di động. Question 2: Robot will _________ our house for us in the future.
Hiển thị đáp án Đáp án B Giải thích: cụm từ “clean our house”: dọn dẹp nhà cửa Dịch: Robot sẽ dọn dẹp nhà cửa cho chúng ta trong tương lai. Question 3: There will be more people live in an apartment __________ in a house.
Hiển thị đáp án Đáp án C Giải thích: more…than… Dịch: Sẽ có nhiều người sống trong các căn hộ chung cư hơn trong 1 ngôi nhà. Question 4: A _________ TV is linked with Bluetooth, wifi, USB and flash memory.
Hiển thị đáp án Đáp án D Giải thích: smart TV: ti vi thông minh Dịch: Một chiếc ti vi thông minh được kết nối với Bluetooth, wifi, USB và bộ nhớ nhanh. Question 5: We might use __________ appliances in our future house.
Hiển thị đáp án Đáp án A Giải thích: automatic appliances: thiết bị tự động Dịch: Chúng ta có thể sẽ dùng các thiết bị tự động trong ngôi nhà tương lai. Question 6: We use _________ to preserve food and vegetables.
Hiển thị đáp án Đáp án C Giải thích: fridge: tử lạnh Dịch: Chúng ta dùng tủ lạnh để bảo quản đồ ăn và rau củ. Question 7: Will robot ___________ after human health in the future?
Hiển thị đáp án Đáp án C Giải thích: look after: chăm sóc Dịch: Robot sẽ chăm sóc sức khoẻ con người trong tương lai chứ? Question 8: Who ___________ your clothes every day?
Hiển thị đáp án Đáp án A Giải thích: iron clothes: là quần áo Dịch: Ai là quần áo cho bạn mỗi ngày vậy? Question 9: In the story, prince and princess often live in a ___________.
Hiển thị đáp án Đáp án C Giải thích: castle: lâu đài Prince: hoàng tử Princess: công chúa Dịch: Trong truyện cổ tích, hoàng tử và công chúa thường sống tron 1 toà lâu đài. Question 10: It’s ___________ to live in a modern and hi-tech penthouse.
Hiển thị đáp án Đáp án B Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì Comfortable: thoải mái Dịch: Thật thoải mái khi sống trong 1 ngôi nhà hiện đại và kỹ thuật cao. Question 11: In the future we might have ___________ guests from the space.
Hiển thị đáp án Đáp án A Giải thích: special guests: khách quý Dịch: Trong tương lai, chúng ta có thể có nhiều khách quý ghé thăm từ ngoài không gian. Question 12: There are a lot of ___________ in big cities.
Hiển thị đáp án Đáp án C Giải thích: skyscraper: nhà chọc trời Dịch: Có nhiều nhà chọc trời ở các thành phố lớn. Question 13: We might have smart clock to ___________ the time.
Hiển thị đáp án Đáp án D Giải thích: say the time: báo giờ Dịch: Chúng ta có thể sẽ có đồng hồ thông minh báo giờ. Question 14: Will super cars run on water in the __________?
Hiển thị đáp án Đáp án B Giải thích: cụm từ “in the future”: trong tương lai Dịch: Siêu xe sẽ chạy được trên nước trong tương lai chứ? Question 15: Let’s __________ the internet.
Hiển thị đáp án Đáp án C Giải thích: cấu trúc mời mọc, rủ rê “let’s + V” nào hãy cùng… Dịch: Hãy cùng lướt mạng nhé. Exercise 3: Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?I’m Brian. My future house will be a modern villa on the moon. It will be surrounded by many trees and flowers. There will be an automatic door so I can get in easily. There might be 10 rooms in my house: a living room, two bedrooms, two bathrooms, two toilets, a kitchen, a dining room and a room full of books. It will have robots to do household chores. The robots will clean my house, wash the dishes and clothes, cook meals, etc. It will be comfortable to live in that house. Question 1: Brian’s house in the future will be a big penthouse.
Hiển thị đáp án Đáp án B Giải thích: Dựa vào câu: “My future house will be a modern villa…”. Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ là 1 ngôi biệt thự hiện đại. Question 2: There is some trees and flowers around his house.
Hiển thị đáp án Đáp án A Giải thích: Dựa vào câu: “It will be surrounded by many trees and flowers.”. Dịch: Ngôi nhà sẽ được bao bọc bởi nhiều cây và hoa. Question 3: There might be ten rooms in his house.
Hiển thị đáp án Đáp án A Giải thích: Dựa vào câu: “There might be 10 rooms in my house:”. Dịch: Có thể sẽ có 10 phòng trong nhà của tôi. Question 4: It will have human to do household chores.
Hiển thị đáp án Đáp án B Giải thích: Dựa vào câu: “It will have robots to do household chores.”. Dịch: Sẽ có robot làm việc nhà. Question 5: It will be comfortable to live in that house.
Hiển thị đáp án Đáp án A Giải thích: Dựa vào câu: “It will be comfortable to live in that house.”. Dịch: Sống trong ngôi nhà đó sẽ rất thoải mái. Exercise 4: Choose the letter A, B, C or D to complete the passage belowMy dream house is different ___________ (6) the others. I love ___________ (7) in a motorhome. It will look like a normal truck, ___________ (8) there will be hi-tech appliances inside. I might change my address regularly. One day I might be in a beach. The other day I might move to the mountain. I will grow vegetable on the windows. There will be ___________ (9) automatic cleaner, a modern dishwasher, and a hi-tech fridge. I will install a wireless TV and Wi-Fi ___________ (10) the weather forecast, news and entertainment programs. I love my dream house so much. Question 6: A. in B. from C. at D. of Hiển thị đáp án Đáp án B Giải thích: cấu trúc “different from”: khác với Dịch: Ngôi nhà trong mơ của tôi khác với những ngôi nhà khác. Question 7: A. living B. live C. lived D. will live Hiển thị đáp án Đáp án A Giải thích: cấu trúc “love + Ving”: thích làm gì Dịch: Tôi thích sống ở một ngôi nhà di động. Question 8: A. and B. so C. but D. because Hiển thị đáp án Đáp án C Giải thích: but: nhưng, nối 2 vế tương phản Dịch: Nó sẽ trông giống 1 chiếc xe tải thông thường, nhưng bên trong có các thiết bị công nghệ cao. Question 9: A. a B. an C. the D. x Hiển thị đáp án Đáp án B Giải thích: an + danh từ bắt đầu bằng “a, e, i, o, u” Dịch: Sẽ có 1 máy hút bụi tự động, 1 máy rửa bát hiện đại và 1 tủ lạnh công nghệ cao. Question 10: A. watch B. watching C. watched D. to watch Hiển thị đáp án Đáp án D Giải thích: to V chỉ mục đích Dịch: Tôi sẽ cài đặt 1 chiếc ti vi không dây và wifi để xem dự báo thời tiết, thowif sự và các chương trình giải trí. Exercise 5: Choose the letter A, B, C or D to answer these following questionsMy future house will be located on a wide lake. It will be quiet and peaceful. There will be wide roof to protect my house from the sun and rain. I will grow a lot of flowers around my house. Every morning, I will water them and arrange some flowers in my house. Inside my house, there will be a modern robot to make the house clean and tidy. There will be modern and convenient appliances, too. Maybe I might buy a boat to travel around. I will order food and drink online. They might deliver them by helicopters. Question 11: Where will the house located?
Hiển thị đáp án Đáp án C Giải thích: Dựa vào câu: “My future house will be located on a wide lake.”. Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ nằm trên 1 cái hồ lớn. Question 12: What will protect the house from sun and rain?
Hiển thị đáp án Đáp án D Giải thích: Dựa vào câu: “There will be wide roof to protect my house from the sun and rain.”. Dịch: Sẽ có một cái mái lớn để bảo vệ ngôi nhà khỏi nắng mưa. Question 13: Will there be any robots in the house?
Hiển thị đáp án Đáp án B Giải thích: Dựa vào câu: “Inside my house, there will be a modern robot to make the house clean and tidy.”. Dịch: Trong nhà tôi sẽ có 1 người máy dọn dẹp và sắp xếp đồ đạc. Question 14: Why might the author buy a boat?
Hiển thị đáp án Đáp án A Giải thích: Dựa vào câu: “Maybe I might buy a boat to travel around”. Dịch: Có lẽ tôi sẽ mua cái thuyền để đi lại. Question 15: How can he buy food and drink?
Hiển thị đáp án Đáp án D Giải thích: Dựa vào câu: “I will order food and drink online”. Dịch: Tôi sẽ mua thực phẩm trên mạng. Exercise 6: Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given wordsQuestion 1: Will/ robots/ clean/ house/ future?
Hiển thị đáp án Đáp án C Giải thích: câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “in the future” Dịch: Người máy sẽ quét dọn nhà cửa trong tương lai chứ? Question 2: This/ wireless TV/ run/ solar energy.
Hiển thị đáp án Đáp án A Giải thích: run on st: chạy bằng gì Dịch: Chiếc tivi không dây này chạy bằng năng lượng mặt trời. Question 3: My/ future/ house/ be/ mountain.
Hiển thị đáp án Đáp án B Giải thích: câu chia ở thời tương lai đơn “will + V” Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ ở trên núi. Question 4: It/ comfortable/ have/ robot.
Hiển thị đáp án Đáp án A Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì Dịch: Có một con robot thật thoải mái. Question 5: What/ type of house/ you/ want/ have?
Hiển thị đáp án Đáp án D Giải thích: câu hỏi ý muốn thời hiện tại đơn. Dịch: Bạn muốn sở hữu loại nhà nào? Exercise 7: Rearrange the sentences to make meaningful sentencesQuestion 6: too/ have/ The/ a/ smart TV/ house/ will.
Hiển thị đáp án Đáp án C Giải thích: smart TV: ti vi thông minh Dịch: Ngôi nhà cũng sẽ có 1 chiếc tivi thông minh. Question 7: in front of/ will/ house/ the/ There/ swimming pool/ be/ a.
Hiển thị đáp án Đáp án B Giải thích: in front of: ở đằng trước Dịch: Sẽ có 1 bể bơi ở phía trước ngôi nhà. Question 8: is/ devices/ The/ comfortable/ flat/ modern/ with.
Hiển thị đáp án Đáp án A Giải thích: With + N dùng để miêu tả kèm theo Dịch: Căn hộ khá thoải mái với các thiết bị hiện đại. Question 9: Living/ is/ on/ risky/ very/ Mars.
Hiển thị đáp án Đáp án D Giải thích: live on + hành tinh: sống trên hành tinh nào Dịch: Sống trên sao hoả rất nhiều rủi ro. Question 10: want/ people/ motorhome/ Thanks to/ anywhere/ they/ live/ can.
Hiển thị đáp án Đáp án C Giải thích: thanks to + N: nhờ có Dịch: Nhờ có nhà di động, con người có thể sống mọi nơi họ muốn. Exercise 8: Rewrite sentences without changing the meaningQuestion 11: My future house will have 5 rooms.
Hiển thị đáp án Đáp án A Giải thích: chuyển đổi tương đương giữa 2 cấu trúc “S + have/ has + N” và “there are/ is + N): có… Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ có 5 phòng. Question 12: What about living in an apartment in the future?
Hiển thị đáp án Đáp án A Giải thích: cấu trúc đề nghị, gợi ý: “What about + Ving” = “How about + Ving”: hãy cùng… Dịch: Thế còn sống trên mặt trăng trong tương lai thì sao? Question 13: Having a robot is so convenient that many people buy one.
Hiển thị đáp án Đáp án C Giải thích: because + S V: bởi vì Dịch: Nhiều người mua robot bởi vì nó thuận tiện. Question 14: What is the weight of the robot?
Hiển thị đáp án Đáp án C Giải thích: câu hỏi cân nặng: “What is the weight of N” = “how heavy is N?”: cái này nặng bao nhiêu? Dịch: Con robot này nặng bao nhiêu? Question 15: How much is a washing machine?
Hiển thị đáp án Đáp án A Giải thích: câu hỏi giá cả “how much + be + N?” = “what is the price of + N?”: cái này giá bao nhiêu. Dịch: Giá một chiếc máy giặt là bao nhiêu vậy ạ? Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án hay khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
Săn SALE shopee Tết:
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Anh 6. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |