7 BÀI T Ậ P NH Ậ P MÔN L Ậ P TRÌNH (tt) BÀI T ẬP CHƯƠNG TRÌNH CON (HÀM) 95. Vi ế t hàm tìm Max (a,b). Tìm Max(a,b,c) s ử d ụ ng l ạ i hàm Max(a,b). Tìm Max(a,b,c,d) s ử d ụ ng l ạ i hàm Max(a,b). 96. Vi ế t hàm tìm UCLN(a,b). Tìm UCLN (a,b,c) s ử d ụ ng l ạ i hàm UCLN (a,b). Tìm UCLN (a,b,c,d) s ử d ụ ng l ại hàm UCLN (a,b). Tương tự v ớ i bài BCNN(a,b,c,d) s ử d ụ ng làm hàm BCNN(a,b). 97. Tính t ổ ng các s ố nguyên t ố t ừ 1-> N. VD: N=11 -> kq=28(vì 2+3+5+7+11) 98. Đế m các s ố chính phương từ 1-> N. VD: N=10 -> kq=3 (vì 1,4,9 là SCP) 99. Tính tích các s ố hoàn h ả o t ừ 1-> N. VD: N=29 -> kq=6*28 100. Vi ế t hàm tính t ổ ng các ch ữ s ố nguyên t ố . VD: N=23467 -> kq=12 (vì 2+3+7), s ử d ụ ng l ạ i hàm KiemTraSNT 101. Vi ết hàm đế m các ch ữ s ố chính phương. VD: N=14569 -> kq=3 (vì 1,4,9 là SCP), s ử d ụ ng l ạ i hàm KiemTraSCP 102. Tìm s ố nguyên t ố th ứ N trong dãy s ố t ự nhiên. VD: N=4 -> kq=7 (vì 2,3,5,7 là SNT -> 7 là s ố nguyên t ố th ứ N=4) 103. Vi ết hàm đế m s ố đặ c bi ệ t t ừ 1->N int DemSoDacBiet (int N, int k) n ế u truy ề n k=1 - \> đế m các s ố nguyên t ố t ừ 1-> N. k=2 - \> đế m các s ố chính phương từ 1-> N. k=3 - \> đế m các s ố hoàn h ả o t ừ 1-> N. G ợ i ý: s ử d ụ ng l ạ i hàm DemNT, KiemTraSNT, DemCP, KiemTraSCP, DemHH, KiemTraSHH. 104. In ra n ph ầ n t ử c ủ a dãy Fibonacci. 105. Vi ế t hàm ki ể m tra m ột năm có phải là năm nhuậ n không? int LaNamNhuan( int n ) II. M ả ng m ộ t chi ề u CÁC BÀI LUY Ệ N T Ậ P 106. Tìm “giá trị nh ỏ nh ất” trong mả ng m ộ t chi ề u s ố th ự c (nhonhat). 107. Vi ết hàm tìm “số ch ẵn đầu tiên” trong mả ng các s ố nguyên (chandau). N ế u m ả ng không có giá tr ị ch ẵ n thì hàm s ẽ tr ả v ề giá tr ị không ch ẵ n là -1. 108. Tìm “số nguyên t ố đầu tiên” trong mả ng m ộ t chi ề u các s ố nguyên (nguyentodau). N ế u m ả ng không có s ố nguyên t ố thì tr ả v ề giá tr ị -1. 109. Tìm “số hoàn thi ện đầu tiên” trong mả ng m ộ t chi ề u các s ố nguyên (hoanthiendau). N ế u m ả ng không có s ố hoàn thi ệ n thì tr ả v ề giá tr ị -1. 110. Tìm giá tr ị âm đầ u tiên trong m ả ng m ộ t chi ề u các s ố âm th ự c (amdau). N ế u m ả ng không có giá tr ị âm thì tr ả v ề giá tr ị không âm là giá tr ị 1. 111. Tìm “số nguyên dương cuối cùng” trong mả ng s ố th ự c (duongcuoi). N ế u m ả ng không có giá tr ị dương thì trả v ề giá tr ị -1. |