Bài thuyết triình hóa vô cơ của phân nhóm 4b năm 2024

0% found this document useful (0 votes)

888 views

25 pages

Copyright

© © All Rights Reserved

Share this document

Did you find this document useful?

0% found this document useful (0 votes)

888 views25 pages

BÀI THUYẾT TRÌNH CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

Jump to Page

You are on page 1of 25

DÂO ]JV_Ằ] ]TÃ@J GÎG @IV_Ì@ ]Ồ J×N JểG @J×H ON UÂ OON

]jỾg joỉ` < `j÷h :

MN>:_AM

Bài thuyết triình hóa vô cơ của phân nhóm 4b năm 2024

Uề trè gîg `iuyì` tỞ aoh ckẮo `j÷h ON Uâ OON trì` dầ`i tuẩ` jkâ`

Bài thuyết triình hóa vô cơ của phân nhóm 4b năm 2024

  1. Gîg `iuyì` tỞ aoh ckẮo `j÷h ON ‗ aoh ckẮo aoỎh

Aoh ckẮo aoỎh - ON

Co(CO)@ntro(@n)Anco(a)Tudomo(Td)Gfso(Gs)Ern`xo(Er)GẦu jã`j gju`i fcfgtrk` cốp `ikâo gÿ`i câ `s

\>

Bài thuyết triình hóa vô cơ của phân nhóm 4b năm 2024

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

Bài thuyết triình hóa vô cơ của phân nhóm 4b năm 2024

L Í T H U Y Ế T V À B À I T Ậ PH Ó A V Ô C Ơ - H Ữ U C Ơvectorstock.com/28062440Ths Nguyễn Thanh TúeBook CollectionLÍ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA VÔ CƠ - HỮUCƠ 11, 12 PHÂN DẠNG BÀI TẬP THEO MỨCĐỘ NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU, VẬN DỤNG,VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾTWORD VERSION | 2021 EDITIONORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA [email protected]ài liệu chuẩn tham khảoPhát triển kênh bởiThs Nguyễn Thanh TúĐơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :Nguyen Thanh Tu GroupHỗ trợ trực tuyếnFb www.facebook.com/DayKemQuyNhonMobi/Zalo 0905779594

  • Page 2 and 3: MỤC LỤCCHUYÊN ĐỀ 1: ĐẠI
  • Page 4 and 5: - Mạng lập phương tâm khối
  • Page 6 and 7: Chú ý:+ Nếu HNO3 đặc thì gi
  • Page 8 and 9: E = E −Epin( + ) ( −)Ví dụ:
  • Page 10 and 11: - Mạ điện: Điện phân với
  • Page 12 and 13: C. MgO, Al2O3, Fe, Cu, ZnO D. BaSO4
  • Page 14 and 15: Bài 1. Chọn đáp án A.Bài 2.
  • Page 16 and 17: Bài 14. Cho hỗn hợp X ở dạ
  • Page 18 and 19: Bài 29. Hòa tan hết 31,12 gam h
  • Page 20 and 21: 1,56 nM 0,005 2 96 1082SO= n4 SO= m
  • Page 22 and 23: a = 0,01 56.0,01• Từ (3) và (4
  • Page 24 and 25: 87,5.50,4%nHNO= = 0,7mol;n3KOH= 0,5
  • Page 26 and 27: A. 40,00% B. 68,32% C. 57,14% D. 42
  • Page 28 and 29: HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁNA.
  • Page 30 and 31: xnNa: nAl= = 0,70820,182mx +27• 0
  • Page 32 and 33: m = 58.0,15 + 78.0,15 + 233.0,08 =
  • Page 34 and 35: A. Ca, Sr B. Be, Mg C. Mg, Ca D. Sr
  • Page 36 and 37: Bài 27. Tiến hành nung x1gam Cu
  • Page 38 and 39: %n N (muối)( + ,1) .100% = 18,125
  • Page 40 and 41: Bài 28. Chọn đáp án D2,52 1,5
  • Page 42 and 43: Bài 6. Hòa tan một hỗn hợp
  • Page 44 and 45: z − 3yz − 3yz − 2yz − 2yA.
  • Page 46 and 47: mol khí NO (sản phẩm khử duy
  • Page 48 and 49: Cu ( NO3 ) đã phản ứng hết,
  • Page 50 and 51: Chọn đáp án D.Bài 47: Giải:
  • Page 52 and 53: 108a + 64b = 8,12 − 56.0,03 = 6,
  • Page 54 and 55: - Các chất khử C, CO, H2 khôn
  • Page 56 and 57: loãng, nóng (dư), thu được 1
  • Page 58 and 59: • Phần 2: Đặt số mol Cr2O3
  • Page 60 and 61: • Phần 2: + vừa đủ 0,25 mo
  • Page 62 and 63: 2 2 0,672• Có nAl( B) = nH= . =
  • Page 64 and 65: đpdd 1CuSO4+ H2O⎯⎯ →Cu↓ +
  • Page 66 and 67: +5duy nhất của N ) thoát ra. D
  • Page 68 and 69: .( 0,5 − 0,225−0,15) + 64.0,15
  • Page 70 and 71: n mNOX0,4= = 0,1mol4− m = m + mYC
  • Page 72 and 73: 2++2Cu + 2H2O→ 2Cu+ 4H+ O2Y y 2y
  • Page 74 and 75: Kiểu mạng tinh thểLậpphươ
  • Page 76 and 77: Kim loại kiềm rất dễ bị o
  • Page 78 and 79: - Khác với các muối khác, Na
  • Page 80 and 81: Các sản phẩm phụ sau phản
  • Page 82 and 83: ra khỏi thép...- Các kim loại
  • Page 84 and 85: Tính cứng vĩnh cửu là tính
  • Page 86 and 87: • HC1, H 2SO 4 (loãng): Nhôm kh
  • Page 88 and 89: - A12O3 là oxit lưỡng tínhA1 O
  • Page 90 and 91:
  • CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2
  • Page 92 and 93: HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁNBà
  • Page 94 and 95:
  • TĂNG TỐC: THÔNG HIỂUBài 1
  • Page 96 and 97: Bài 2: Chọn đáp BBài 12: Ch
  • Page 98 and 99: Bài 26. Chọn đáp án CGiải:B
  • Page 100 and 101: 0,06 0,06 ← 0,06 mol2 n 2−= .0,
  • Page 102 and 103: Bài 18. Cho 2,7 gam Al vào 200 ml
  • Page 104 and 105: Bài 30. Cho m gam Al tác dụng v
  • Page 106 and 107: 0,11+3.0,07 n = = 0,08 molAl phaûn
  • Page 108 and 109: n 0,7a 0,26 2,la 2,8a 0,26 mol( )=
  • Page 110 and 111: Bài 5. Cho m gam hỗn hợp X g
  • Page 112 and 113:
  • 32,9 gam B. 17,16 gam C. 28,2 ga
  • Page 114 and 115: • Ñaët soámol cuûa M CO , MHC
  • Page 116 and 117: 122,5a + 158b + 207c = 15,36 g (1)B
  • Page 118 and 119: - Theo thời gian Fe(OH)3sẽ bị
  • Page 120 and 121: Phản ứng tạo sỉ: Bảo vệ
  • Page 122 and 123: • Đa số muối sắt (III) tan
  • Page 124 and 125: Bài 19. Cho x mol Fe tác dụng v
  • Page 126 and 127: Bài 18.Đem nung hỗn hợp A, g
  • Page 128 and 129:
  • TĂNG TỐC: THÔNG HIỂUBài 1
  • Page 130 and 131: nH + dư = 0, 2.2 + 0,5 − 0,8 = 0
  • Page 132 and 133: Bài 28. Giải:•BTKL⎯⎯⎯→
  • Page 134 and 135:
  • 20 gam. B. 32 gam. C. 40 gam. D.
  • Page 136 and 137: Bài 25. Hòa tan 52,8 gam hỗn h
  • Page 138 and 139: 19,36 19,36nFe(NO 3 )= mol n3Fe ox
  • Page 140 and 141: 3 0,672- Có: nH = n2 Al d−= = 0,
  • Page 142 and 143: Bài 7. Để hòa tan hết 5,24 g
  • Page 144 and 145: m gam hỗn hợp kết tủa và c
  • Page 146 and 147: x = 0,05• Từ (1), (2), (3) suy
  • Page 148 and 149: + H2SO 4m g Mg ⎯⎯⎯⎯→ > 2,
  • Page 150 and 151: Với oxi ở nhiệt độ thườ
  • Page 152 and 153: 2CrCl3 + Zn → 2CrCl 2 + ZnCl2Cr2(
  • Page 154 and 155: Bài 13. Để phân biệt các du
  • Page 156 and 157: Bài 11. Từ 1 tấn quặng sắt
  • Page 158 and 159: Bài 32. Cho hai dung dịch: dung
  • Page 160 and 161: 3FeO + 2Al → 3Fe + Al 2O3 Phần
  • Page 162 and 163: 1. Tính oxi hóaPhân tử nitơ c
  • Page 164 and 165: Amoniac tương đối kém bền b
  • Page 166 and 167: trừ các kim loại quý (Au, Pt)
  • Page 168 and 169:
  • VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO• V
  • Page 170 and 171: - Cho H2SO4 đặc tác dụng vớ
  • Page 172 and 173: 4.5.( )3Cu + 8HNO → Cu NO + 2NO +
  • Page 174 and 175:
  • 4P 5O P O và P O + 2 2 5 2 53 H
  • Page 176 and 177: - Nếu có nhiều chất oxi hóa
  • Page 178 and 179: Bài 29. Hòa tan 28,4 gam photpho
  • Page 180 and 181: khí SO2 (ở điều kiện tiêu
  • Page 182 and 183: dung dịch Z thu được dung d
  • Page 184 and 185: 108a + 64.2a = 45, 2gam a = 0,1915
  • Page 186 and 187: 1000.49% 1n = = 5kmol ⎯⎯⎯→
  • Page 188 and 189: b = 0, 25%. ( a + b + c + 0,3) ( 1)
  • Page 190 and 191: Với n + n = = 0,45mol ( 2)NO2 O21
  • Page 192 and 193: C + 2H SO ⎯⎯→ CO + 2SO + 2H O
  • Page 194 and 195: 2. Tính chất vật lýCO2 là ch
  • Page 196 and 197: Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3+ 2NaClf. T
  • Page 198 and 199: • Khi sấy khô, axit silixic m
  • Page 200 and 201: Điều nhận định nào sau đ
  • Page 202 and 203: • Khi cho CO 2 tác dụng với
  • Page 204 and 205:
  • Cu. B. Mg. C. Ca. D. Zn.Bài 23.
  • Page 206 and 207: 1,12mMCO= n3 CO= = 0,05 mol222,4BTK
  • Page 208 and 209: 2n 2+ + 3n 3+ = 2,825 − 0,025 −
  • Page 210 and 211: MỤC LỤCCHUYÊN ĐỀ 1. HIĐROC
  • Page 212 and 213: CHUYÊN ĐỀ 1. HIĐROCACBON + D
  • Page 214 and 215: III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ- Hai ch
  • Page 216 and 217: Phản ứng với KMnO4: phản
  • Page 218 and 219: - Khi đó dung dịch sinh ra KOH
  • Page 220 and 221: - Khái niệm: Khi thay thế mộ
  • Page 222 and 223:
  • 2- brombutan. D. 2-brom-2-metylp
  • Page 224 and 225: Bài 21. Cho 4 hợp chất hữu c
  • Page 226 and 227: DẠNG 2: PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY
  • Page 228 and 229: Bài 22. Đốt cháy hoàn toàn 1
  • Page 230 and 231: a + b + c = 100 ml (1)V = a + 2b +
  • Page 232 and 233: • Để lượng kết tủa thu
  • Page 234 and 235: Đối với các dẫn xuất halo
  • Page 236 and 237: Bài 21. Cho một hỗn hợp X ba
  • Page 238 and 239: Đặt số mol 3 chất trên lầ
  • Page 240 and 241: 3m + 1CmH2m+2+ O2 → mCO2 + m + 1
  • Page 242 and 243: a + b + c = 0,04 BTLKπ ⎯⎯⎯
  • Page 244 and 245: Bài 8. Hỗn hợp X gồm hai ank
  • Page 246 and 247:
  • 10,24% B. 16,38% C. 12,28% D. 8,
  • Page 248 and 249: a + b = nH 2= 0,07a = 0,02 a 1 =
  • Page 250 and 251: BTKL26,8⎯⎯⎯→ mY = mX = 26,8
  • Page 252 and 253:
  • 75% B. 65% C. 50% D. 45%Bài 13.
  • Page 254 and 255:
  • BỨT PHÁ: VẬN DỤNGBài 21.
  • Page 256 and 257: □ Số mol hiđrocacbon có Số
  • Page 258 and 259: - Trạng thái: Ở điều kiện
  • Page 260 and 261: Phenolat là chất rắn màu tr
  • Page 262 and 263:
  • HOC6H4CH3, C6H5CH2OH B. C6H5-O-C
  • Page 264 and 265: Bài 13. Cho hỗn hợp X (gồm C
  • Page 266 and 267: Bài 4. Chọn đáp án A.Bài 5.
  • Page 268 and 269: 5,1 Meste= = 102 ( 14m + 18) + ( 1
  • Page 270 and 271: Bài 30. Giải:• Coi hỗn hợp
  • Page 272 and 273: Thí nghiệm 2: Trộn 0,02 mol r
  • Page 274 and 275: Bài 4: Chọn đáp án A.Bài 5:
  • Page 276 and 277: 10,2z ≥ 0,1• Số mol este tạ
  • Page 278 and 279: Số nhóm -OH bằng số nguyên
  • Page 280 and 281:
  • Cả A, B đúngD. Đáp án kh
  • Page 282 and 283: nC4H9OH< nC2H5OH Chứng tỏ AOA
  • Page 284 and 285: Đặt CTTQ của ancol dư là CXH
  • Page 286 and 287: 16□ Phần 2: nZ= nBr 2= = 0,1mol
  • Page 288 and 289: + Đun phần II có mặt H2SO4 đ
  • Page 290 and 291: Bài 5: Chọn đáp án C.Bài 6:
  • Page 292 and 293: 0,04m = mCH ( )3ONa + mHCOONa + mNa
  • Page 294 and 295: CH 3−CH=O anđehit axetic (etanal
  • Page 296 and 297: CH 3−CO−CH=CH 2 But-3-en-2-on M
  • Page 298 and 299: Bài 19. Cho anđehit X tác dụng
  • Page 300 and 301:
  • tăng 18,6 gam. B. tăng 13,2 ga
  • Page 302 and 303:
  • KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾTBà
  • Page 304 and 305: (14n + 46).0,15 + (14m + 16).0,1 =
  • Page 306 and 307: (CTCT: HOCH2CHO hoặc HCOOCH3)60.0
  • Page 308 and 309:
  • 9,5 B. 10,9 C. 14,3 D. 10,2Bài
  • Page 310 and 311: - Phần 3 cho tác dụng với l
  • Page 312 and 313: 13,2 nCO= = 0,3mol244• Có n = 0
  • Page 314 and 315: 3n + 1− x 3m − 2 nO 2= .5a + a
  • Page 316 and 317: Chứng tỏ X có 1 chất dạng
  • Page 318 and 319: lấy 8,4 gam X tác dụng với d
  • Page 320 and 321: 1 1 2,16x = n = . = 0,01mol2 2 108
  • Page 322 and 323: - Nhiệt độ sôi tăng theo chi
  • Page 324 and 325:
  • Na, NaOH, NaHCO3, Br2 B. Na, NaO
  • Page 326 and 327: • mX = mC + mH + mOA. KHỞI Đ
  • Page 328 and 329: khác, cho toàn bộ lượng X tr
  • Page 330 and 331: CTPT của anđehit là C3H2O (CTCT
  • Page 332 and 333: Chứng tỏ Z là HCOOH hoặc axi
  • Page 334 and 335: nnNaOHBa ( OH)m − m n= x =22 n2m
  • Page 336 and 337:
  • HCOOH và HCOOC2H5 D. CH3COOH v
  • Page 338 and 339: Caxit.0,025 + Ceste.0,015 = 0,11 Ca
  • Page 340 and 341: 0,115 − 0,04.1 m < = 3,75 m = 2
  • Page 342 and 343: Áp dụng định luật bảo to
  • Page 344 and 345: Bài 3. Một este E mạch hở c
  • Page 346 and 347: Bài 13. Chọn đáp án D.Bài 14
  • Page 348 and 349: Bài 20. Đốt cháy a gam một e
  • Page 350 and 351: Bài 12. Chọn đáp án C.Bài 13
  • Page 352 and 353: 6,96 MF= = 34,8 2 ancol là CH3OH
  • Page 354 and 355: + z = 5 A là C 7H 6O 5 Không c
  • Page 356 and 357: C : aO 2CO 2: a 12a + 2b = 12,02 a
  • Page 358 and 359: Bài 8. Xà phòng hoá hoàn toàn
  • Page 360 and 361: 189,4 gam đồng thời sinh ra 6,
  • Page 362 and 363: n NaOH= a + c = 0,05mol 1, 232.1nan
  • Page 364 and 365: nCO0,72 Số C trung bình của ax
  • Page 366 and 367:
  • KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾTBà
  • Page 368 and 369: - Thí nghiệm 1: Đốt cháy ho
  • Page 370 and 371: nHCOOH= 0,8mol• Thí nghiệm 3:
  • Page 372 and 373: 42 Mmuèi cña X= = 210 Muối c
  • Page 374 and 375: 1. Tính chất vật lí và trạ
  • Page 376 and 377: - Công thức phân tử C12H 22O
  • Page 378 and 379: ( ) ( ) C H O OH + nHNO → C H O
  • Page 380 and 381: 5. Để nhận biết glucozơ và
  • Page 382 and 383: DẠNG 2: BÀI TẬP VỀ PHẢN
  • Page 384 and 385: Bài 26. Đốt cháy hoàn toàn m
  • Page 386 and 387: Bài 25. Chọn đáp án CGiải29
  • Page 388 and 389: Giả sử các phản ứng đều
  • Page 390 and 391: Bài 17. Hỗn hợp X gồm glucoz
  • Page 392 and 393: • 44nCH CHO180nglucozo2,68 g3+ =
  • Page 394 and 395:
  • BỨT PHÁ: VẬN DỤNGBài 20.
  • Page 396 and 397: Chọn đáp án B.Bài 23: Giải:
  • Page 398 and 399: CH3CH2NHCH 3: N - metyletanamin.CH3
  • Page 400 and 401:
  • C2H5NH3Br, C2H5NH2 B. (CH3)2NH2B
  • Page 402 and 403: Bài 17. Chọn đáp án A.Bài 18
  • Page 404 and 405: Bài 8. Đốt cháy hoàn toàn am
  • Page 406 and 407: tăng thêm 0,71 gam. Để trung h
  • Page 408 and 409: Þ Quy đổi X tương đương v
  • Page 410 and 411: 3,96 1,71- Đốt cháy 2,28 gam A
  • Page 412 and 413: Bài 10. Để phản ứng hết v
  • Page 414 and 415:
  • KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾTBà
  • Page 416 and 417: Chọn đáp án A.Bài 25. Giải:
  • Page 418 and 419: dư vào dung dịch A thu được
  • Page 420 and 421: IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Tính
  • Page 422 and 423: (4) Muối natri của axit glutami
  • Page 424 and 425:
  • 75gam B. 7,5 gam C. 25 gam D. 50
  • Page 426 and 427: Mặt khác, cho m gam X vào dung
  • Page 428 and 429: n = 2,5 Aminoaxit có khối lư
  • Page 430 and 431: 4, 2nO( X )= 2.0,15 + 0,175 − 2.
  • Page 432 and 433: - Nếu gốc R không rõ là no h
  • Page 434 and 435: 1,6M. Mặt khác nếu trung hòa
  • Page 436 and 437: Vậy có 4 CTCT thỏa mãn. Chọ
  • Page 438 and 439: 48 3 nCO 2= .2 + .4 = 0,24 mol ≠
  • Page 440 and 441: ẩm). Tỉ khối hơi của Z đ
  • Page 442 and 443: 0,896nNa2CO = n3 CO= = 0,04 mol n2
  • Page 444 and 445: Các công thức cần nhớ1. Cô
  • Page 446 and 447: A 32,00 6,67 42,66 18,67 75B 40,45
  • Page 448 and 449: Bài 9. Cho hai chất hữu cơ X,
  • Page 450 and 451: x = 0,09 ( mol ); y = 0,0225 ( mol)
  • Page 452 and 453: Bài 11. Thủy phân hoàn toàn m
  • Page 454 and 455: Bài 5. Chọn đáp án B.Bài 6.
  • Page 456 and 457: Một số polime dùng làm chất
  • Page 458 and 459: - Là vật liệu polime có tính
  • Page 460 and 461:
  • CH2 = CH − COO − C2H5B. C2H5
  • Page 462 and 463: Bài 34. (Đề thi thử THPTQG 20
  • Page 464 and 465: Bài 54. (Quốc Gia lần 2 - THPT
  • Page 466 and 467: Bài 39. Chọn đáp án BBài 40.
  • Page 468 and 469: Bài 10: (THPT Chuyên Tuyên Quang
  • Page 470 and 471: Bài 6: (THPT Đoàn Thượng lầ
  • Page 472 and 473: Xenlulozơ35%⎯⎯→ glucozơ⎯
  • Page 474:
  • 3 B. 4 C. 5 D. 2HƯỚNG DẪN G