Bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Electric

Điều hòa Mitsubishi của Nhật Bản được phân thành 2 dòng là điều hòa Mitsubishi Electric và điều hòa Mitsubishi Heavy. Mỗi dòng máy lạnh được xây dựng và phát triển bởi các công ty khác nhau nhưng vẫn thuộc Tập đoàn Mitsubishi. Dưới đây là bảng mã lỗi của điều hòa Mitsubishi Heavy, Electric được chúng tôi cập nhật năm 2022.

Dưới đây là bảng mã lỗi chung cho dòng điều hòa Mitsubishi Heavy dòng treo tường thông qua số lần đền nhấp nháy. Bảng mã lỗi này áp dụng cho các dòng máy lạnh Mitsubishi Heavy treo tường 1 chiều model SRK18YJ-S, SRK1YJ-S, SRK1YJ-S và 2 chiều các model SRK25ZJ-S, SRK50ZJ-S, SRK35ZJ-S, SRC71ZE-S1, SRK63ZE-S1.

1 – Lỗi SENSOR cặp dành lạnh

  • Đèn RUN: Chớp 1 lần.
  • Đèn TIMER: ON.
  • Nguyên nhân: Sensor đứt, kết nối không tốt; board dàn lạnh hỏng.

2- Lỗi SENSOR nhiệt độ phòng

  • Đèn RUN: Chớp 2 lần.
  • Đèn TIMER: ON.
  • Nguyên nhân: Sensor đứt, kết nối không tốt; board dàn lạnh hỏng.

3- Lỗi MOTOR dàn lạnh

  • Đèn TIMER: ON.
  • Nguyên nhân: Motor quạt hỏng, kết nối không tốt

4- Lỗi SENSOR vào dàn nóng

  • Đèn TIMER: Chớp 1 lần.
  • Nguyên nhân: Sensor đứt, kết nối không tốt; board dàn nóng hỏng.

5- Lỗi SENSOR cặp dàn nóng

  • Đèn TIMER: Chớp 2 lần.
  • Nguyên nhân: Sensor đứt, kết nối không tốt; board dàn nóng hỏng.

6 – Lỗi SENSOR đường nén.

  • Đèn TIMER: Chớp 4 lần.
  • Nguyên nhân: Sensor đứt, kết nối không tốt; board dàn nóng hỏng.

7- Bảo vệ ngắt dòng:

  • Đèn TIMER: Chớp 1 lần.
  • Nguyên nhân: Máy nén bị kẹt cơ, mất pha ra máy, chạm POWER TRANSISTOR; van dịch vụ chưa mở.

7 – Sự cố ngoài dàn nóng

  • Đèn TIMER: Chớp 2 lần.
  • Nguyên nhân: Hỏng cuộn dây máy nén; máy kẹt cơ.

8- Bảo vệ an toàn dòng

  • Đèn TIMER: Chớp 3 lần.
  • Nguyên nhân: Bảo vệ quá tải; dư gas; máy nén kẹt cơ.

9 – Lỗi POWER TRANSISTOR

  • Đèn TIMER: Chớp 4 lần.
  • Nguyên nhân: Hỏng POWER TRANSISTOR.

10- Quá nhiệt máy nén

  • Đèn TIMER: Chớp 5 lần.
  • Nguyên nhân: Thiếu gas, hỏng Sensor đường đẩy; van dịch vụ chưa mở.

11- Lỗi truyền tín hiệu

  • Đèn TIMER: Chớp 6 lần.
  • Nguyên nhân: Lỗi nguồn hỏng dây tín hiệu; hỏng board mạch dàn lạnh.

12- Lỗi motor quạt dàn nóng

  • Đèn TIMER: Chớp 7 lần.
  • Nguyên nhân: Lỗi nguồn, hỏng board mạch nóng/lạnh, hỏng dây tín hiệu.

13 – Lỗi kẹt cơ

  • Đèn TIMER: Chớp 2 lần.
  • Nguyên nhân: Hỏng máy nén; mất pha máy nén; hỏng board dàn nóng.

14- Lỗi lọc điện áp

  • Đèn TIMER: On.
  • Nguyên nhân: Hỏng bộ lọc điện áp.
Bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Electric
Điều hòa Mitsubishi Electric

Dưới đây là bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Electric thường gặp nhất trong khi sử dụng bạn cần biết:

  • P1: Lỗi cảm biến Intake.
  • P2: Pipe (Liquid hoặc 2 pha ống) lỗi cảm biến.
  • P4: Lỗi cảm biến xả.
  • P5: Lỗi bơm xả.
  • P6: Freezing/hoạt động bảo vệ quá nóng.
  • PA: Lỗi máy nén cưỡng bức.
  • EE: Truyền thông giữa các đơn vị trong nhà và ngoài trời.
  • E0, E3: Lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa.
  • E1, E2: Lỗi board điều khiển từ xa.
  • E4: Điều khiển từ xa lỗi tín hiệu nhận.
  • E6, E7: Lỗi giao tiếp.
  • E9: Lỗi đơn vị truyền thông.
Bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Electric
Điều hòa Mitsubishi Electric
  • UP: Compressor gián đoạn quá dòng.
  • UF: Compressor bị gián đoạn quá dòng khi block máy nén bị khóa.
  • U1, UD: Áp cao bất thường (63H làm việc) hoặc quá nhiệt hoạt động bảo vệ.
  • U2: Bất thường xả nhiệt độ cao/49C làm việc/không đủ lạnh.
  • U3, U4: Open/ngắn thermistors đơn vị ngoài trời.
  • U5: Nhiệt độ bất thường của tản nhiệt.
  • U6: Compressor gián đoạn quá dòng hoặc bất thường của các mô-đun điện.
  • U7: Bất Siêu nhiệt bất thường do nhiệt độ xả thấp.
  • U8: Đơn vị ngoài trời phản vệ stop.
  • U9, UH: Quá áp, thiếu điện áp, tín hiệu đồng bộ bất thường để chính mạch/Current lỗi cảm biến…
  • EC: Chi tiết lỗi Start-up thời gian qua.
  • E0: Lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa.
  • P1: Lỗi Abnormality của nhiệt độ phòng thermistor (TH1).
  • P2: Lỗi bất thường của nhiệt độ ống thermistor / lỏng (TH2).
  • P4: Lỗi của cảm biến Abnomarlity cống (DS).
  • P5: Lỗi chi tiết sự cố của máy cống-up.
  • P6: Lỗi Freezing/bảo vệ quá nhiệt phát hiện.
  • P8: Lỗi chi tiết dị thường của nhiệt độ đường ống.
  • F1: Lỗi chi tiết phát hiện giai đoạn Reverse.
  • F3: Lỗi 63L nối mở.
  • F4: Lỗi 49C nối mở.
  • F7: Xếp mạch phát hiện (pcboard) lỗi.
  • F8: Lỗi chi tiết lỗi mạch đầu vào.
  • F9: Lỗi chi tiết kết nối 2 hay cởi mở hơn.
  • UH: Lỗi chi tiết lỗi cảm biến.
Bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Electric
Điều hòa Mitsubishi Electric
  • 1102: Bất thường nhiệt độ xả.
  • 1111: Bất thường cảm biến nhiệt độ bão hoà, sáp suất thấp
  • 1112: Bất thường cảm biến nhiệt độ, áp suất thấp, mức độ bão hoà lỏng.
  • 1113: Mức độ bão hoà lỏng,bBất thường cảm biến nhiệt độ, bất thường nhiệt.
  • 1143: Lỗi thiếu lạnh, lạnh yếu.
  • 1219: Lỗi cảm biến cuộn dây đầu vào.
  • 1221: Bất thường cảm biến nhiệt độ môi trường.
  • 1301: Áp suất thấp bất thường.
  • 1302: Áp suất cao bất thường.
  • 1368: Áp suất lỏng bất thường.
  • 2503: Bất thường cảm biến thoát nước.
  • 4116: Bất thường tốc độ quạt.
  • 4200: Bất thường mạch điện, cảm biến VDC.
  • 4230: Bộ bảo vệ điều khiển tản nhiệt quá nóng.
  • 4240: Bộ bảo vệ quá tải.
  • 4250: Quá dòng, bất thường điện áp.
  • 4260: Bất thường quạt làm mát.
  • 7102: Lỗi kết nối.
  • 7130: Lỗi kết nối không giống nhau của dàn lạnh.

Trên đây là chi tiết bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy, Electric 2022, hy vọng sẽ hữu ích cho bạn khi sử dụng thương hiệu máy lạnh này.

Skip to content

Mitsubishi là thương hiệu điều hòa Nhật Bản, dòng máy bền bỉ, khả năng làm lạnh nhanh chóng, giá cả cực kỳ cạnh tranh tại thị trường Việt Nam, Mitsubishi Electric đã nhanh chóng có chỗ đứng vững vàng ở thị trường Việt. Cũng giống như nhiều dòng điều hòa hiện nay, máy lạnh Mitsubishi cũng có thể gặp một số lỗi trong quá trình vận hành.

Bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi được giới thiệu tới khách hàng nhằm giúp người sử dụng có thể dễ dàng hơn trong việc nhận biết lỗi hư hỏng khi máy điều hòa bị trục trặc.

Bảng mã lỗi điều hòa trung tâm Mitshubishi

( Đây là tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Inverter,mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric, mã lỗi điều hòa Mitshubishi VRV, và mã lỗi điều hòa Mitsubishi âm trần …)

Mã lỗi điều hòa Mitsubishi Mô tả lỗi Mã lỗi máy lạnh Mitsubishi Mô tả lỗi
1102 Nhiệt độ xả bất thường 4330 Lỗi bộ tản nhiệt sơ bộ quá nóng
1111 Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hòa 4340 Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ
1112 Lỗi cảm biến nhiệt độ, áp suất thấp, mức độ bão hòa thấp 4350 Lỗi bộ bảo vệ quá dòng sơ bộ
1113 Lỗi cảm biến nhiệt độ, bất thường nhiệt độ, mứ độ bão hòa lỏng 5101 Lỗi không khí đầu vào
1143 Thiếu lạnh, lạnh yếu 5102 Lỗi ống chất lỏng
1202 Lỗi nhiệt độ xả sơ bộ 5103 Lỗi ống gas
1205 Lỗi cảm biến nhiệt độ ống dẫn lòng sơ bộ 5104 Lỗi cảm biến nhiệt độ lỏng
1211 Lỗi áp suất bão hòa thấp. 5105 Lỗi ống dẫn lỏng
1214 Lỗi mạch điện, cảm biến THHS. 5106 Lỗi nhiệt độ môi trường
1216 Lỗi cảm biến cuộn dây vào làm mát sơ bộ. 5107 Lỗi giắc cắm dây điện
1217 Lỗi cảm biến cuộn dây nhiệt. 5108 Lỗi chưa cắm điện
1219 Lỗi cảm biến cuộn dây đầy vào. 5109 Lỗi mạch điện CS
1221 Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường 5110 Lỗi bảng điều khiển tản nhiệt
1301 Lỗi áp suất thấp bất thường. 5112 Lỗi nhiệt độ máy nén khí
1368 Lỗi áp suất lỏng bất thường. 5201 Lỗi cảm biến áp suất
1370 Lỗi áp suất trung cấp 5203 Lỗi cảm biến áp suất trung cấp
1402 Lỗi áp suất cao sơ bộ 5301 Lỗi mạch điện, cảm biến IAC
1500 Lỗi lạnh quá tải 6600 Lỗi trùng lặp địa chỉ
1505 Lỗi áp suất hút 6602 Lỗi phần cứng xử lý đường truyền
1600 Lỗi lạnh quá tải sơ bộ 6603 Lỗi mạch truyền BUS
1605 Lỗi nhiệt độ áp suất hút sơ bộ 6606 Lỗi thông tin
1607 Lỗi khối lạnh CS 6607 Lỗi không có ACK
2500 Lỗi rò rỉ nước 6608 Lỗi không có phản ứng
2502 Lỗi phao bơm thoát nước 6831 Lỗi không nhận được thông tin MA
2503 Lỗi cảm biến nước 6832 Lỗi không nhận được thông tin MA
4103 Lỗi pha đảo chiều 6833 Lỗi gửi thông tin MA
4115 Lỗi tín hiệu đồng bộ nguồn điện 6834 Lỗi nhận thông tin MA
4116 Lỗi tốc độ quạt 7100 Lỗi điện áp tổng
4200 Lỗi mạch điện, cảm biến VDC 7101 Lỗi mã điện áp
4220 Lỗi điện áp BUS 7102 Lỗi kết nối
4230 Lỗi bộ bảo vệ điều khiển tản nhiệt quả nóng 7105 Lỗi cài đặt địa chỉ
4240 Lỗi bộ bảo vệ quá tải 7106 Lỗi cài đặt đặc điểm
4250 Lỗi quá dòng, điện áp 7107 Lỗi cài đặt số nhánh con
4260 Lỗi quạt làm mát 7111 Lỗi cảm biến điều khiển từ xa
4300 Lỗi mạch, cảm biến VDC 7130 Lỗi kết nối không giống nhau của giàn lạnh
4320 Lỗi điện áp BUS sơ bộ

Bảng mã lỗi máy lanh, điều hòa Mitsubishi Heavy

Điều hòa Mitsubishi Heavy thường báo lỗi nháy đèn. Bạn hãy căn cứ vào bảng báo lỗi dưới đây để xác định tình trạng của điều hòa và tìm ra phương án giải quyết phù hợp:

Điều hòa Mitsubishi Heavy báo lỗi nháy đèn Mô tả lỗi
Đèn chớp 1 lần Boar dàn lạnh bi hư, sensor bị đứt, đường truyền kết nối kém
Đèn chớp 2 lần Lỗi sensor nhiệt độ
Đèn chớp 5 lần Lỗi bộ lọc điện áp, board mạch dàn nóng
Đèn chớp 6 lần Lỗi motor dàn lạnh bị hư hoặc kết nối không tốt.
Đèn chớp liên tục nhưng chỉ 1 lần Lỗi sensor vào dàn nóng, board dàn nóng gặp sự cố.
Đèn chớp liên tục trong 4 lần Sensor đường nén hoạt động không tốt.
Đèn Timer chớp 1 lần Block bị kẹt cơ, Power Transtor bị chạm
Đèn Timer chớp 2 lần Lỗi dàn nóng, block
Đèn Timer chớp 3 lần Dư gas hoặc các linh kiện bị chạm
Đèn Timer chớp 4 lần Lỗi Power Transistor
Đèn Timer chớp 5 lần Thiếu gas, chưa mở van gas, hỏng sensor đường đẩy.
Đèn Timer chớp 6 lần Lỗi đường truyền tín hiệu, board dàn lạnh
Đèn Timer chớp 7 lần Lỗi quạt dàn nóng, đường truyền tín hiệu, hỏng board.

Như vậy là bạn vừa tìm hiểu những lỗi cơ bản đối với máy lạnh Mitsubishi Electric, nếu điều hòa nhà bạn gặp tình trạng lỗi trên, hãy liên hệ ngay trung tâm bảo hành Mitsubishi để kỹ thuật viên đến kiểm tra dùm bạn. Hoặc bạn có thể liên hệ trung tâm sửa chữa máy lạnh Mitsubishi theo thông tin bên dưới!

TRUNG TÂM BẢO HÀNH ĐIỆN LẠNH TRẦN LÊ:

Trung tâm bảo hành điện lạnh Trần Lê chuyên bảo hành máy lạnh, tủ lạnh, máy giặt, máy nước nóng, lò vi sóng, lò nướng chính hãng tại tphcm.

Điện Lạnh Trần Lê Địa chỉ: 191/25 Lê Lợi, Phường 3, Quận Gò Vấp, TP HCM

Điện thoại: 0968 36 38 49


Website: https://suachuadienlanhhcm.com

wpDiscuz