Close the hand over something nghĩa là gì năm 2024

Close the hand over something nghĩa là gì năm 2024

  • Tiếng Anh (Mỹ)

Close the hand over something nghĩa là gì năm 2024

  • Tiếng Anh (Mỹ)

“Hands off my cupcake” - Don’t touch it its not for you

“Hand over that jacket” - Pass me the jacket or give it to me. Also Hand Over can be used in a more authoritative way , “Hand Over that gun, Hand over those documents”

Close the hand over something nghĩa là gì năm 2024

  • Tiếng Anh (Mỹ)

"Hand off" means pass [something] to someone else, such as handing a ball to a teammate, or handing a task to a colleague so that they can continue the task. It usually has a positive nuance.

"Hand over" means to give [something] up to someone or some institution, to relinquish something. For example, if you have something that is not yours, the owner might say "Hand it over."

Câu trả lời được đánh giá cao

Close the hand over something nghĩa là gì năm 2024

  • Tiếng Pháp (Pháp)

Close the hand over something nghĩa là gì năm 2024

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)

Điện thoại: 1900636019 Email: [email protected]

Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.

Danh từ

[bàn] tay

dắt tay ai

đút hai bàn tay vào túi

a hand

[bàn tay] giúp đỡ

xin giúp cho một tay

anh có cần được giúp một tay không?

kim (đồng hồ…)

kim giờ của một cái đồng hồ

công nhân, nhân công (nhà máy, nông trường); thủy thủ

Tất cả thủy thủ lên boong!

(số ít) sự khéo tay

khéo tay làm bánh ngọt

tay bài; ván bài

có tay bài tốt

ta chơi một ván nữa đi

kiểu chữ viết tay

anh ta viết chữ đẹp

(số ít, cũ) sự hứa hôn

anh ta cầu hôn cô ấy

cô ta đã hứa hôn với cậu ấy

bề ngang bàn tay (đơn vị bằng 10,16cm dùng đo chiều cao của ngựa)

nải (chuối)

all hands to the pump

ai cũng phải góp tay góp sức vào

chúng ta có công việc phải làm gấp tuần này vì thế ai cũng phải góp tay góp sức vào

at first(second) hand

một cách trực tiếp (gián tiếp)

tin đó chúng tôi chỉ nghe [qua một nguồn] gián tiếp thôi

[close (near)] at hand

gần, sát cạnh

anh ta sống sát cạnh đây

sắp xảy ra, sắp tới nơi

giây phút quan trọng của anh sắp tới nơi rồi

at somebody's hands

từ [tay] ai

tôi không nghĩ rằng [từ] anh lại có có cách đối xử không tử tế như vậy

be a dab [an old (a poor…)] hand [at something]

khéo tay, có kinh nghiệm (không khéo tay, không có kinh nghiệm về việc gì)

ông ta là một tay có tài trong trò chơi này

tôi chưa bao giờ là một tay nấu ăn khéo tay

bind (tie) somebody hand a foot

trói chân trói tay ai (nghĩa đen và nghĩa bóng)

a bird in the hand is worth two in the bush

bite the hand that feeds one

blood on one's hands

bring somebody (something) up by hand

nuôi (ai, một con vật) bằng sữa bình, nuôi bộ

by hand

bằng tay

làm bằng tay

trao tay(thư…không qua bưu điện)

bức thư được trao tay

by one's own fair hand

cap in hand

change hands

the devil makes work for idle hands

eat out of somebody's hand

fall into somebody's hands

rơi vào tay ai

thành phố đã rơi vào tay địch

a firm hand

fold one's hands

force somebody's hand

from hand to hand

từ người này sang người khác

những xô nước đã được chuyển từ người này sang người khác để dập tắt lửa

gain (win) somebody's hand

hứa hôn được với ai

gain (get) the upper hand

get one's eye (hand) in

get (have) a free hand

give somebody (get) a big hand

give one's hand on something

bắt tay đồng ý (về điều gì)

[be] hand in glove with

hợp tác chặt chẽ với; tiếp tay cho

ông ta bị phát hiện là tiếp tay cho địch

hand in hand

tay nắm tay

gắn bó [bó chặt chẽ] với nhau

chiến tranh và đau khổ gắn (đi đôi) với nhau

hand over hand

dùng tay này tiếp tay kia (như khi leo trèo)

hands off [something (somebody)]

(khẩu ngữ)

không đụng vào, không can thiệp vào (ai, cái gì)

Đừng có đụng (mó) vào mấy cái bánh mì kẹp của tao đấy!

hands up

giơ tay lên (để trả lời là đồng ý, để đầu hàng)

hand to hand

giáp lá cà (đánh nhau)

have (take) a hand in [something]

nhúng tay vào (việc gì)

have one's hand free (tied)

được rảnh tay, muốn làm gì thì làm (bị trói tay)

have one's hands full

bận rộn, không hở tay

have somebody in the palm of one's hand

have the time on one's hands (time to kill)

have the whip hand

a heavy hand

a helping hand

hold somebody's hand

an ủi (người đang buồn); giúp đỡ (người gặp khó khăn)

hold hands [with somebody]

nắm tay

hai người yêu nắm tay nhau

in hand

có trong tay

tôi còn có một ít tiền trong tay

nắm được, làm chủ được

chúng tôi nắm chắc tình hình

trong tay, đang được giải quyết

việc làm trong tay

in one's (somebody's) hands

trong tay ai; thuộc quyền giải quyết của ai

việc đó không còn nắm trong tay tôi nữa

hãy trao vấn đề cho một luật sư lo cho

in capable (good…) hands

vào tay người điều hành giỏi

tôi đã giao công việc của sở này vào bàn tay điều hành giỏi của Bill

an iron fist (hand) in a velvet glove

join hands

keep one's hand in

tập luyện để duy trì kỹ năng

tôi thích chơi quần vợt đều cốt là để duy trì kỹ năng

know a place like the back of one's hand

lay one's hands on somebody (something)

tìm thấy ai (vật gì)

cuốn sách ở đâu đây thôi, nhưng ngay lúc này tôi không tìm thấy được thôi

(khẩu ngữ) vớ được ai (vật gì)

tôi mà vớ được tên trộm thì nó sẽ hối tiếc đấy

đặt hai bàn tay lên đầu ai (để ban phúc, phong chức, nói về tu sĩ)

lift (raise) a finger (hand) to do something

lift (raise) a (one's) hand against somebody

đe dọa ai; tấn công ai

live from hand to mouth

sống lần hồi

cuộc sống lần hồi

make money hand over fist

many hands make light work

mỗi người một tay thì công việc chóng hoàn thành

not do a hand's turn

chẳng làm gì cả

off one's hand

không còn chịu trách nhiệm nữa

họ sẽ vui mừng bỏ được trách nhiệm đối với cậu con của họ

offer one's hand

on either (every) hand

về cả hai (mọi) mặt

on hand

có trong tay

on one's hand

có trách nhiệm, phải cáng đáng

on the one hand… on the other [hand]

một mặt thì… mặt khác thì

out of hand

không kiểm soát được nữa, vô trật tự ngay lập tức

đề nghị đã bị bác bỏ ngay lập tức

out of one's hands

không thuộc quyền kiểm soát của ai nữa

tôi sợ không giúp được anh, vấn đề đó không thuộc quyền kiểm soát của tôi nữa

overplay one's hand

play into somebody's hands

làm cái gì lợi cho (đối phương)

put one's hand in one's pocket

sẵn sàng chi trả; sẵn sàng cho tiền

putty in somebody's hands

see…somebody's hand in something

(nghĩa bóng) thấy…bàn tay của ai trong việc gì

liệu tôi có thể phát hiện bàn tay của anh trong việc này không?

set one's hand to something

(cũ)

shake somebody's hand (shake hands; shake somebody by the hand)

show one's hands (cards)

sit on one's hands

sleight of hand

take one's courage in both hands

take somebody in hand

cho ai vào khuôn phép

take the law into one's own hands

take one's life in one's hands

take matters into one's own hands

throw one's hand in

(khẩu ngữ)

bỏ cuộc

time hangs (lies) heavy on one's hand

to hand

trong tầm tay, trong tay

(thường) đã đến tay

thư ông đã đến tay chúng tôi

try one's hand

turn one's hand to something

[có thể] nhận làm (công việc gì), có thể cáng đáng

chị ta có thể cáng đáng đủ mọi thứ công việc

wait on somebody hand and foot

wash one's hands of somebody (something)

win hands down

wring one's hands

Động từ

trao, đưa bằng tay

làm ơn đưa cho tôi cuốn sách ấy

hand (give) somebody (something) on a plate

hand something down [to somebody]

truyền lại cho ai (do truyền thống, thừa kế…) lưu truyền

những truyện lưu truyền từ đời này sang đời khác

(Mỹ) công bố

công bố quyết định pháp lý

hand something in [to somebody]

nộp; đệ trình

bây giờ các em nộp bài kiểm tra đi

cô ta đệ đơn xin từ chức

hand something on [to somebody]

gởi, chuyển (cho ai)

làm ơn chuyển tờ tạp chí này cho các bạn anh

hand something out [to somebody]

phân phát (cái gì cho ai)

nhân viên cứu trợ đang phân phát những khẩu phần thiết yếu [cho những người sống sót]

hand [something] over [to somebody]

chuyển giao (quyền lực…) cho ai

chuyển giao quyền lực cho một chính phủ được bầu lên

hand somebody over to somebody

nhường quyền nói cho ai

bây giờ tôi xin nhường lời cho phóng viên về các vấn đề trong nước của chúng tôi

hand somebody (something) over [to somebody]

giao (ai, cái gì) cho (nhà chức trách…)

họ đã giao nó (vũ khí của họ) cho cảnh sát

hand it to somebody

(khẩu ngữ) (bao giờ cũng dùng với must hoặc have [got])

khen ai một cách xứng đáng (với giá trị của họ)

anh phải khen cô ta một cách xứng đáng, cô ta cực kỳ thông minh