“Hands off my cupcake” - Don’t touch it its not for you“Hand over that jacket” - Pass me the jacket or give it to me. Also Hand Over can be used in a more authoritative way , “Hand Over that gun, Hand over those documents”
"Hand off" means pass [something] to someone else, such as handing a ball to a teammate, or handing a task to a colleague so that they can continue the task. It usually has a positive nuance."Hand over" means to give [something] up to someone or some institution, to relinquish something. For example, if you have something that is not yours, the owner might say "Hand it over." Câu trả lời được đánh giá cao
[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨. Đăng ký FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD) Điện thoại: 1900636019 Email: [email protected] Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam. Danh từ [bàn] tay dắt tay ai đút hai bàn tay vào túi a hand [bàn tay] giúp đỡ xin giúp cho một tay anh có cần được giúp một tay không? kim (đồng hồ…) kim giờ của một cái đồng hồ công nhân, nhân công (nhà máy, nông trường); thủy thủ Tất cả thủy thủ lên boong! (số ít) sự khéo tay khéo tay làm bánh ngọt tay bài; ván bài có tay bài tốt ta chơi một ván nữa đi kiểu chữ viết tay anh ta viết chữ đẹp (số ít, cũ) sự hứa hôn anh ta cầu hôn cô ấy cô ta đã hứa hôn với cậu ấy bề ngang bàn tay (đơn vị bằng 10,16cm dùng đo chiều cao của ngựa) nải (chuối) all hands to the pump ai cũng phải góp tay góp sức vào chúng ta có công việc phải làm gấp tuần này vì thế ai cũng phải góp tay góp sức vào at first(second) hand một cách trực tiếp (gián tiếp) tin đó chúng tôi chỉ nghe [qua một nguồn] gián tiếp thôi [close (near)] at hand gần, sát cạnh anh ta sống sát cạnh đây sắp xảy ra, sắp tới nơi giây phút quan trọng của anh sắp tới nơi rồi at somebody's hands từ [tay] ai tôi không nghĩ rằng [từ] anh lại có có cách đối xử không tử tế như vậy be a dab [an old (a poor…)] hand [at something] khéo tay, có kinh nghiệm (không khéo tay, không có kinh nghiệm về việc gì) ông ta là một tay có tài trong trò chơi này tôi chưa bao giờ là một tay nấu ăn khéo tay bind (tie) somebody hand a foot trói chân trói tay ai (nghĩa đen và nghĩa bóng) a bird in the hand is worth two in the bush bite the hand that feeds one blood on one's hands bring somebody (something) up by hand nuôi (ai, một con vật) bằng sữa bình, nuôi bộ by hand bằng tay làm bằng tay trao tay(thư…không qua bưu điện) bức thư được trao tay by one's own fair hand cap in hand change hands the devil makes work for idle hands eat out of somebody's hand fall into somebody's hands rơi vào tay ai thành phố đã rơi vào tay địch a firm hand fold one's hands force somebody's hand from hand to hand từ người này sang người khác những xô nước đã được chuyển từ người này sang người khác để dập tắt lửa gain (win) somebody's hand hứa hôn được với ai gain (get) the upper hand get one's eye (hand) in get (have) a free hand give somebody (get) a big hand give one's hand on something bắt tay đồng ý (về điều gì) [be] hand in glove with hợp tác chặt chẽ với; tiếp tay cho ông ta bị phát hiện là tiếp tay cho địch hand in hand tay nắm tay gắn bó [bó chặt chẽ] với nhau chiến tranh và đau khổ gắn (đi đôi) với nhau hand over hand dùng tay này tiếp tay kia (như khi leo trèo) hands off [something (somebody)] (khẩu ngữ) không đụng vào, không can thiệp vào (ai, cái gì) Đừng có đụng (mó) vào mấy cái bánh mì kẹp của tao đấy! hands up giơ tay lên (để trả lời là đồng ý, để đầu hàng) hand to hand giáp lá cà (đánh nhau) have (take) a hand in [something] nhúng tay vào (việc gì) have one's hand free (tied) được rảnh tay, muốn làm gì thì làm (bị trói tay) have one's hands full bận rộn, không hở tay have somebody in the palm of one's hand have the time on one's hands (time to kill) have the whip hand a heavy hand a helping hand hold somebody's hand an ủi (người đang buồn); giúp đỡ (người gặp khó khăn) hold hands [with somebody] nắm tay hai người yêu nắm tay nhau in hand có trong tay tôi còn có một ít tiền trong tay nắm được, làm chủ được chúng tôi nắm chắc tình hình trong tay, đang được giải quyết việc làm trong tay in one's (somebody's) hands trong tay ai; thuộc quyền giải quyết của ai việc đó không còn nắm trong tay tôi nữa hãy trao vấn đề cho một luật sư lo cho in capable (good…) hands vào tay người điều hành giỏi tôi đã giao công việc của sở này vào bàn tay điều hành giỏi của Bill an iron fist (hand) in a velvet glove join hands keep one's hand in tập luyện để duy trì kỹ năng tôi thích chơi quần vợt đều cốt là để duy trì kỹ năng know a place like the back of one's hand lay one's hands on somebody (something) tìm thấy ai (vật gì) cuốn sách ở đâu đây thôi, nhưng ngay lúc này tôi không tìm thấy được thôi (khẩu ngữ) vớ được ai (vật gì) tôi mà vớ được tên trộm thì nó sẽ hối tiếc đấy đặt hai bàn tay lên đầu ai (để ban phúc, phong chức, nói về tu sĩ) lift (raise) a finger (hand) to do something lift (raise) a (one's) hand against somebody đe dọa ai; tấn công ai live from hand to mouth sống lần hồi cuộc sống lần hồi make money hand over fist many hands make light work mỗi người một tay thì công việc chóng hoàn thành not do a hand's turn chẳng làm gì cả off one's hand không còn chịu trách nhiệm nữa họ sẽ vui mừng bỏ được trách nhiệm đối với cậu con của họ offer one's hand on either (every) hand về cả hai (mọi) mặt on hand có trong tay on one's hand có trách nhiệm, phải cáng đáng on the one hand… on the other [hand] một mặt thì… mặt khác thì out of hand không kiểm soát được nữa, vô trật tự ngay lập tức đề nghị đã bị bác bỏ ngay lập tức out of one's hands không thuộc quyền kiểm soát của ai nữa tôi sợ không giúp được anh, vấn đề đó không thuộc quyền kiểm soát của tôi nữa overplay one's hand play into somebody's hands làm cái gì lợi cho (đối phương) put one's hand in one's pocket sẵn sàng chi trả; sẵn sàng cho tiền putty in somebody's hands see…somebody's hand in something (nghĩa bóng) thấy…bàn tay của ai trong việc gì liệu tôi có thể phát hiện bàn tay của anh trong việc này không? set one's hand to something (cũ) ký shake somebody's hand (shake hands; shake somebody by the hand) show one's hands (cards) sit on one's hands sleight of hand take one's courage in both hands take somebody in hand cho ai vào khuôn phép take the law into one's own hands take one's life in one's hands take matters into one's own hands throw one's hand in (khẩu ngữ) bỏ cuộc time hangs (lies) heavy on one's hand to hand trong tầm tay, trong tay (thường) đã đến tay thư ông đã đến tay chúng tôi try one's hand turn one's hand to something [có thể] nhận làm (công việc gì), có thể cáng đáng chị ta có thể cáng đáng đủ mọi thứ công việc wait on somebody hand and foot wash one's hands of somebody (something) win hands down wring one's hands Động từ trao, đưa bằng tay làm ơn đưa cho tôi cuốn sách ấy hand (give) somebody (something) on a plate hand something down [to somebody] truyền lại cho ai (do truyền thống, thừa kế…) lưu truyền những truyện lưu truyền từ đời này sang đời khác (Mỹ) công bố công bố quyết định pháp lý hand something in [to somebody] nộp; đệ trình bây giờ các em nộp bài kiểm tra đi cô ta đệ đơn xin từ chức hand something on [to somebody] gởi, chuyển (cho ai) làm ơn chuyển tờ tạp chí này cho các bạn anh hand something out [to somebody] phân phát (cái gì cho ai) nhân viên cứu trợ đang phân phát những khẩu phần thiết yếu [cho những người sống sót] hand [something] over [to somebody] chuyển giao (quyền lực…) cho ai chuyển giao quyền lực cho một chính phủ được bầu lên hand somebody over to somebody nhường quyền nói cho ai bây giờ tôi xin nhường lời cho phóng viên về các vấn đề trong nước của chúng tôi hand somebody (something) over [to somebody] giao (ai, cái gì) cho (nhà chức trách…) họ đã giao nó (vũ khí của họ) cho cảnh sát hand it to somebody (khẩu ngữ) (bao giờ cũng dùng với must hoặc have [got]) khen ai một cách xứng đáng (với giá trị của họ) anh phải khen cô ta một cách xứng đáng, cô ta cực kỳ thông minh |