Con gà đọc tiếng anh là gì năm 2024

Trong tiếng anh, thường để chỉ giống vật nuôi sẽ có một từ riêng đại diện chỉ chung chung, nhưng khi chỉ cụ thể về giới tính, độ tuổi thì lại sẽ có những từ vựng riêng. Vậy nên nhiều bạn ngoài thắc mắc con gà tiếng anh là gì thì cũng thắc mắc gà trống tiếng anh, gà mái tiếng anh hay gà con tiếng anh là gì. Trong bài viết này, Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về các từ vựng này để có thể dùng từ một cách chính xác trong từng trường hợp.

  • Con vịt tiếng anh là gì
  • Mướp đắng tiếng anh là gì
  • Rau ngót tiếng anh là gì
  • Dưa chuột tiếng anh là gì
  • Bí đao tiếng anh là gì

Con gà đọc tiếng anh là gì năm 2024
Con gà trong tiếng anh

Con gà trong tiếng anh là chicken, phiên âm đọc là /’t∫ikin/

Một số bạn đôi khi nhầm lẫn chicken là con gà con, thực ra từ này để chỉ chung về loài gà hay các con gà đã lớn, đã trưởng thành. Còn gà con sẽ có từ vựng khác để chỉ riêng chứ không dùng từ chicken.

Chicken /’t∫ikin/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/chicken.mp3

Con gà đọc tiếng anh là gì năm 2024
Con gà tiếng anh là gì

Gà con tiếng anh là gì

Gà con tiếng anh là chick, phiên âm là /t∫ik/

Khi sử dụng từ chick thì từ này sẽ chỉ chung cho cả gà mái và gà trống còn nhỏ. Tức là chick sẽ không phân biệt giới tính của con gà, nếu bạn muốn nói cụ thể là con gà trống hay con gà mái thì lại phải dùng từ khác chứ không dùng chick.

Chick /t∫ik/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/chick.mp3

Con gà đọc tiếng anh là gì năm 2024
Con gà tiếng anh là gì

Gà trống tiếng anh là gì

Gà trống tiếng anh là rooster, phiên âm là /’ru:stə/.

Một số trường hợp gà trống cũng gọi là cock, phiên âm đọc là /kɔk/. Tuy nhiên, cock còn là một tiếng lóng để chỉ về dương vật nên khi nói về con gà trống các bạn nên tránh dùng từ cock này. Nguyên nhân tại sao từ này lại là từ lóng thì do bắt nguồn từ khả năng giao phối của gà trống. Một con gà trống trong đàn một ngày có thể đạp mái từ 25 – 41 lần. Số lần gà trống giao phối có thể nói là kỷ lục trong số tất cả các giống loài nên nó thường bị mọi người dùng để nói bóng nói gió và trở thành một từ lóng khá phổ biến trong tiếng anh.

Rooster /’ru:stə/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/rooster.mp3

Cock /kɔk/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/cock.mp3

Con gà đọc tiếng anh là gì năm 2024
Gà trống tiếng anh là gì

Gà mái tiếng anh là gì

Gà mái tiếng anh là hen, phiên âm đọc là /hen/ (viết như nào đọc đúng như vậy)

Hen /hen/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/03/hen.mp3

Con gà đọc tiếng anh là gì năm 2024
Gà mái tiếng anh là gì

Với giải thích như trên, các bạn có thể hiểu đơn giản là khi nói về con gà thì ta dùng từ chicken, đây là con gà nói chung để chỉ những con gà đã lớn. Còn khi nói về con gà con thì sẽ gọi là chick, nói về con gà mái gọi là hen, nói về con gà trống thì dùng rooster hoặc cock. Đặc biệt chú ý từ cock cũng là một từ lóng dùng để … chửi bậy nên các bạn nên hạn chế dùng cock để nói về con gà trống. Để đọc đúng các từ trên các bạn có thể đọc theo phiên âm hoặc nghe phát âm ở trên để biết cách đọc cụ thể.

Hoàng đế của lũ gà con, thưa ngài.

King of a fine brood, sir.

Gà mái cục tác ầm ĩ sau khi đẻ trứng và khi gọi gà con.

Hens cluck loudly after laying an egg, and also to call their chicks.

Phải, gà con.

Right, a baby chicken.

Anh sẽ nấu con gà con đó, theo kiểu Châu Âu.

We're going to cook that chicken, European-style.

Một số khác lại tặng gà con.

Some people insist on giving live chicks as presents.

Là điều khó khăn cho một con gà con để chui ra khỏi cái vỏ trứng cứng.

It is hard for a baby chick to hatch out of that tough eggshell.

Sau khi đẻ trứng phải mất khoảng 21 ngày cho gà con để phát triển và nở.

After laying an egg it takes around 19 days for the chicks to develop and hatch.

Charlie đến ngay ổ gà con, một tỉ phú điên khùng có thể " sơn túi " cho tôi.

Charlie comes through in the clutch, a crazy billionaire who can paint my pockets.

Nếu là một con chồn mạnh khỏe, con gà con sẽ không có cơ hội nói gì đâu.

If he was a healthy weasel, the chicken didn't get a chance to say anything.

Sau 3-4 tuần làm to hơn gà con bị tàn sát (vỗ béo).

After three to four weeks of fattening the chicks are slaughtered.

Cám ơn, cám ơn bầy gà con!

Thank you, thank you, you chickens!

Tim là con chó săn chim màu gan gà, con vật cưng của Maycomb.

Tim was a liver-colored bird dog, the pet of Maycomb.

Bây giờ, nó đã được thú vị shagging tất cả các bạn groovy gà con.

Now, it has been enjoyable shagging all of you groovy chicks.

Nó nói với mẹ về vụ rắc rối của con với con gà con.

She told me about your little chicken incident.

Tôi là con gà con khốn nạn

I was a fucking chicken.

Có nhớ con gà con nói gì với con chồn không?

Remember what the chicken said to the weasel?

Những chú gà con chạy đến bên mẹ và nhanh chóng được che phủ an toàn dưới cánh.

Her chicks run to her, and in seconds they are safely concealed beneath her pinions.

" Chiếp chiếp gà con ".

Good tweet, good tweet.

Các người chạy ra như một bầy gà con!

You come running out like chickens!

Gà con và vịt con này! À há.

That's a baby chick and duck.

Nên anh ta gặp con gà con này trên Internet, mà chẳng biết gì về ả

So he met this chick on the Internet, which is sketchy.

" Con gà con " này dám sờ đít tớ.

This chick just grabbed my ass.

Ở đó còn con gà con nào không?

You guys got any of those baby chicks?

Chúng tao luôn bắt gà con

We've been after chickens.