Con lừa lọc trong tiếng anh là gì năm 2024

Con lừa là một loài động vật có vú thuộc họ Ngựa, một họ thuộc bộ Guốc lẻ.

1.

Có hơn 40 triệu con lừa trên thế giới.

There are more than 40 million donkeys in the world.

2.

Con lừa có kích thước khác nhau đáng kể, tùy thuộc vào cả giống và điều kiện môi trường.

Donkeys vary considerably in size, depending on both breed and environmental conditions.

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh về các con vật (animal) nha!

- donkey: con lừa

- pig: con heo

- bear: con gấu

- cheetah: con báo

- tiger: con cọp, con hổ

- sheep: con cừu

- goat: con dê

- hippo: con hà mã

- giraffe: con hươu cao cổ

Lừa dối là một hành động hoặc tuyên bố đánh lừa, che giấu sự thật hoặc thúc đẩy một niềm tin, khái niệm hoặc ý tưởng không đúng sự thật. Nó thường được thực hiện để có được lợi ích hoặc lợi thế cho cá nhân

1.

Chúng tôi bảo vệ người tiêu dùng chống lại các hành vi lừa dối hoặc không công bằng.

We protect consumers against unfair or deceitful behaviour.

2.

Cô đang cố gắng quyết định xem có nên cho người chồng lừa dối của mình cơ hội thứ hai hay không.

She is trying to decide whether to give her deceitful husband a second chance.

Cùng phân biệt deceiful và deceptive để hiểu rõ hơn 2 từ này nhé:

deceitful : tính từ này chỉ tính cách con người, ý nói người đó có tính lừa lọc, ko trung thực, hay dối trá. Từ này tương tự nghĩa của ''dishonest''

deceptive: tính từ này chỉ một sự vật sự việc, ý nói sự vật sự việc đó dễ gây hiểu nhầm, có khuynh hướng làm mình hiểu sai sự việc. Ví dụ khi nói ngoại hình (appearance) của ai đó deceptive thì nhìn người đó không như bản thân thật của họ bên trong. Từ này tương tự nghĩa của ''misleading"

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Trong cuộc sống chúng ta sẽ gặp nhiều kiểu người khác nhau và ai đó ít nhiều đều đã từng lừa dối chúng ta. Vậy trong tiếng Anh, nói về chủ đề này như thế nào? Cùng học tiếng Anh qua mấy từ vựng cơ bản sau nhé!

Con lừa lọc trong tiếng anh là gì năm 2024
- Trong cuộc sống chúng ta sẽ gặp nhiều kiểu người khác nhau và ai đó ít nhiều đều đã từng lừa dối chúng ta. Vậy trong tiếng Anh, nói về chủ đề này như thế nào? Cùng tự học tiếng Anh qua mấy từ vựng cơ bản sau nhé!

A Liar

Khi ai đó có sở thích là nói dối, họ nói dối về mọi thứ ở mọi lúc và mọi nơi, chúng ta gọi đó là các “Liars” (Kẻ nói dối) .

A Fraud, Con-man, con-artist

Khi ai đó tìm cách lừa dối để chiếm đoạt tiền, tài sản của người khác, ta dùng: A fraud, A co-man, con-artist. Các từ này chủ yếu sử dụng cho nam giới.

A snake oil saleman

Một cách thú vị hơn bạn dùng để gọi những kẻ lựa lọc chuyên nói dối đó là “A snake oil saleman”. Hoặc thông thường hơn bạn có thể nói: “They are selling snake oil” (Họ đang bán dầu rắn đó!).

Con lừa lọc trong tiếng anh là gì năm 2024

Cách đây rất lâu rồi có nhiều người đi sang quốc gia khác để bán dầu rắn. Họ bán và quảng cáo chúng như là một loại thuốc có khả năng chữa mọi loại bệnh. Từ đau đầu,cảm lạnh, cúm, và đường nhiên sự thật chúng đâu phải thuốc và chúng chẳng thể chữa được bệnh nào cả. Ngày nay vẫn có nhiều người cố gắng bán sản phẩm của mình bằng cách cố gắng nhồi nhét cho chúng nhiều tác dụng như một thứ thuốc thần dược và họ tuyên bố chắc rằng nó sẽ chữa được bách bệnh. Chúng ta có một cái tên dành cho họ đó là “Snake oil saleman” (Kẻ bán dầu rắn). Việc tìm hiểu nguồn gốc của một từ như thế này sẽ khiến cho việc học tiếng Anh hiệu quả hơn rất nhiều đấy!

Exaggerate

Chỉ một ai đó cũng hay nói dối nhưng không phải nói dối hoàn toàn ở mọi việc.

Khi ai đó nói với chúng ta về kích thước hoặc số lượng của một cái gì đó và họ muốn nói “Nó bằng tầm này này” và trong thực tế nó chỉ bằng 1/3 hoặc ít hơn rất nhiều so với cách họ miêu tả ta có từ (to) Exaggerate.

Khi anh bạn họ hàng với chú Cuội của bạn nói về kích thước con cá anh ta bắt được (Anh ta cho rằng dài bằng cả cánh tay của anh ta).

- Yeah! It’s this big! (Nó to bằng này này!)

Bạn biết trên thực tế nó chỉ to bằng hai đầu ngón tay. Bạn có thể nói:

- I think you’re exaggerating. (Tôi cho rằng cậu đang phóng đại nó lên rồi đó).

Lead on

Khi ai đó cố gắng “thả thính”, lừa dối bạn, khiến bạn nghĩ rằng anh ta thích bạn, yêu bạn có thể vì một mục đích muốn kiếm chác cái gì đó từ bạn.

Ví dụ: OMG! He said that he loved me. But that was a lie. He led me on. (Chúa ơi! Anh ta nói anh ta yêu tôi. Nhưng tất cả chỉ là dối trá. Anh ta chỉ đang dắt mũi tôi).

Tiếng Anh thật đa dạng và phong phú phải không các bạn? Chỉ nói về những kiểu nói dối khác nhau thôi mà cũng đã có cả một kho từ vựng rồi. Hãy học cách sử dụng thật tốt 5 từ vừa rồi nhé! Hẹn gặp các bạn ở học tiếng Anh về chủ đề “Liar” phần 2!

Phương Anh (tổng hợp)

Thầy Nguyễn Quốc Hùng cảnh báo các phụ huynh “2 không”: Không nên tuyệt đối hoá công nghệ và không nên tuyệt đối hoá vai trò của tiếng Anh.

Dù cầm trong tay chứng chỉ IELTS 6.0 nhưng một số du học sinh Việt khi học tập tại các nước với ngôn ngữ là Tiếng Anh vẫn lúng túng để nghe hiểu và phản ứng tốt khi giao tiếp.

Khi học tiếng Anh, làm thế nào để tự học, tự ứng dụng vốn từ vựng vào cuộc sống nhằm phát huy hiệu quả việc học là điều hết sức được chú trọng.