Đánh giá chip core i7 3540m

_ Option khác: 1 Express Card 34mm, 1 USB 2.0, 2 USB 3.0 / 3.1 Gen1, 1 VGA, 1 HDMI, 1 Kensington Lock, 1 eSata, Audio Connections: 3.5mm jack, Card Reader: SD- Card reader, 1 SmartCard, 1 Fingerprint Reader

Asus Vivobook Core i7 sở hữu hiệu năng mạnh mẽ đến từ con chip Intel Core i7 nhưng vẫn giữ nét đặc trưng của dòng Vivobook với thiết kế mỏng nhẹ.

Đánh giá chip core i7 3540m
Hiện nay, với chi phí linh kiện ngày một đắt đỏ, việc lắp một máy tính chơi game dùng chip Core i3, Core i5 hay Core i7 khiến giá thành máy bị đội lên rất nhiều. Chính vì lẽ đó, việc lựa chọn chip Intel Pentium G2030 sẽ giúp tiết giảm tối đa giá thành lắp máy tính.

Intel Core i7-3540M hoạt động với 2 lõi và 4 luồng CPU. Nó chạy ở 3.70 GHz base No turbo tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 35 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU BGA 1023 Phiên bản này bao gồm 4.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 2 DDR3-1333DDR3-1600DDR3L-1333 SO-DIMMDDR3L-1600 SO-DIMM và các tính năng của 3.0 PCIe Gen 16 . Tjunction giữ dưới -- độ C. Đặc biệt, Ivy Bridge H được cải tiến với 22 nm và hỗ trợ VT-x, VT-x EPT, VT-d . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q1/2013

Đánh giá chip core i7 3540m

Tần số 3.00 GHz Lõi CPU 2 Chủ đề CPU 4 Turbo (1 lõi) 3.70 GHz Turbo ( 2 lõi): No turbo

Nơi để mua?

Mua Intel Core i7-3540M

Bộ nhớ & PCIe

Loại bộ nhớ DDR3-1333DDR3-1600DDR3L-1333 SO-DIMMDDR3L-1600 SO-DIMM Bộ nhớ tối đa Các kênh bộ nhớ 2 ECC No Bandwidth PCIe 3.0 x 16

Mã hóa

AES-NI Yes

Đánh giá chip core i7 3540m

Đồ họa nội bộ

Loại bộ nhớ DDR3-1333DDR3-1600DDR3L-1333 SO-DIMMDDR3L-1600 SO-DIMM Tên GPU Intel HD Graphics 4000 Tần số GPU 0.65 GHz GPU (Turbo) 1.30 GHz Thế hệ 7 Phiên bản DirectX 11.0 Đơn vị thi công 16 Shader 128 Bộ nhớ tối đa -- Tối đa màn hình 3 Công nghệ 22 nm Ngày phát hành Q1/2011

Chi tiết kỹ thuật

Bộ hướng dẫn (ISA) x86-64 (64 bit) Ngành kiến trúc Ivy Bridge H L2-Cache -- L3-Cache 4.00 MB Công nghệ 22 nm Ngày phát hành Q1/2013 Ổ cắm BGA 1023

Quản lý nhiệt

TDP (PL1) 35 W TDP (PL2) TDP Up TDP Down Tjunction max

iGPU - FP32 Performance (Single-precision GFLOPS)

Hiệu suất tính toán lý thuyết của đơn vị đồ họa bên trong của bộ xử lý với độ chính xác đơn giản (32 bit) trong GFLOPS. GFLOPS cho biết iGPU có thể thực hiện bao nhiêu tỷ thao tác dấu phẩy động mỗi giây.

Bộ xử lý Intel Core i7-3540M đang chạy ở tần số 3 Hz. Trong trường hợp này, tần số tối đa ở chế độ Boost đạt 3.7 Hz. Có 2 lõi. Kích thước bộ nhớ đệm L1 là 128 KB, L2 0.5 MB và L3 4 MB. Mức tiêu thụ điện năng vào thời gian cao điểm có thể lên tới 35W.

Số luồng tối đa mà Intel Core i7-3540M có thể hoạt động là 4.

Intel Core i7-3540M hoạt động trên kiến ​​trúc 22 nm. Tổng số bóng bán dẫn 1200 triệu

Về đặc tả bộ nhớ. Bộ xử lý Intel Core i7-3540M hỗ trợ DDR3. Tần số RAM 1600. Kích thước tối đa được hỗ trợ là 32 MB. Băng thông bộ nhớ tối đa là 25.6. Số kênh bộ nhớ được hỗ trợ 2.

Về đồ họa tích hợp Intel Core i7-3540M, lõi Intel HD Graphics 4000 được cài đặt tại đây. Tần số cơ sở của hệ thống đồ họa là 650 MHz. Và tần số tối đa của hệ thống đồ họa có thể đạt tới 1.3 MHz.

Bây giờ là về các bài kiểm tra của Intel Core i7-3540M. Theo PassMark, bộ xử lý đã ghi được 2761 số điểm có thể. Sau khi phân tích hơn 4.000 bộ xử lý, Intel Core i7-3540M đã xếp hạng 1570 ở vị trí hàng đầu.

Tại sao Intel Core i7-3540M lại tốt hơn các sản phẩm khác?

Không xứng đáng

  • Số của chủ đề 4 . Tham số này thấp hơn61% Các mặt hàng

Đánh giá Intel Core i7-3540M

Đánh giá Intel Core i7-3540M: Khoảng thời gian cơ bản

Điểm CPU PassMark

Bài kiểm tra PassMark xem xét tốc độ đọc, tốc độ ghi và thời gian tìm kiếm khi kiểm tra hiệu suất của SSD.

Benchmark Geekbench 5 (Multi-Core)

Điểm chuẩn trong Geekbench 5 đo hiệu suất đa luồng của bộ xử lý.

Benchmark điểm test Cinebench 10/32bit (Multi-Core)

Điểm benchmark Cinebench 10/32bit (Single-Core)

Điểm kiểm tra Cinebench R11.5 /64bit (Đa lõi)

Điểm kiểm tra TrueCrypt AES

Điểm kiểm tra mã hóa x264 vượt qua 2

Điểm kiểm tra mã hóa x264 vượt qua 1

Điểm kiểm tra lõi đơn 64-bit Cinebench 11,5

Cinebench là một điểm chuẩn phổ biến để đánh giá hiệu suất của bộ vi xử lý và card đồ họa. Nó được sử dụng để đo hiệu suất trong các tác vụ xử lý hiệu ứng hình ảnh và kết xuất cảnh 3D. Kết quả được đo bằng điểm. Hiển thị tất cả

AES

Các lệnh được thiết kế để tăng tốc hoạt động mã hóa và giải mã bằng thuật toán AES. Chúng cho phép bộ xử lý xử lý dữ liệu nhanh hơn và hiệu quả hơn, cải thiện hiệu suất của các hoạt động mã hóa. Điều này đặc biệt hữu ích trong các hệ thống bảo mật, truyền thông mạng và lưu trữ dữ liệu. Hiển thị tất cả

Chứa

Công nghệ kiểm soát nhiệt

Chứa

Công nghệ bảo vệ quyền riêng tư của Intel

Chứa

Công nghệ thực thi đáng tin cậy của Intel

Một công nghệ bảo vệ hệ thống khỏi phần mềm độc hại và truy cập trái phép.

Chứa

Công nghệ chống trộm

Chức năng bảo vệ chống trộm cắp dữ liệu và truy cập trái phép vào máy tính.

Chứa

Hỗ trợ công nghệ ảo hóa phần cứng

Ảo hóa phần cứng giúp bạn có được hình ảnh chất lượng cao dễ dàng hơn nhiều.

Chứa

Số của chủ đề

Càng nhiều luồng, hiệu suất của bộ xử lý sẽ càng cao và nó có thể thực hiện một số tác vụ cùng một lúc.

Kích thước bộ đệm L1

Một lượng lớn bộ nhớ L1 tăng tốc dẫn đến cài đặt hiệu suất hệ thống và CPU

128 KB

Trung bình: 299.3 KB

Kích thước bộ đệm L2

Bộ đệm L2 với dung lượng lớn bộ nhớ đệm cho phép bạn tăng tốc độ của bộ xử lý và hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả

0.5 MB

Trung bình: 4.5 MB

Kích thước bộ đệm L3

Một lượng lớn bộ nhớ L3 tăng tốc dẫn đến các cài đặt hiệu năng của CPU và hệ thống

Tốc độ xung nhịp tối đa ở chế độ Turbo

Khi tốc độ của bộ xử lý giảm xuống dưới giới hạn của nó, nó có thể nhảy lên tốc độ xung nhịp cao hơn để cải thiện hiệu suất. Hiển thị tất cả

3.7 GHz

Trung bình: 3.2 GHz

Số lõi

Số lượng lõi trong bộ xử lý cho biết số lượng đơn vị tính toán độc lập có thể thực hiện các tác vụ song song. Nhiều lõi hơn cho phép bộ xử lý xử lý nhiều tác vụ hơn cùng một lúc, giúp cải thiện hiệu suất tổng thể và khả năng xử lý các ứng dụng đa luồng. Hiển thị tất cả

Đồng hồ cơ sở CPU

3 GHz

Trung bình: 2.5 GHz

tối đa. số làn PCI Express

Càng nhiều kênh, băng thông và khả năng truyền dữ liệu giữa các thành phần của hệ thống càng lớn. Điều này ảnh hưởng đến tốc độ và hiệu suất của các thiết bị được kết nối như card đồ họa hoặc bộ điều hợp mạng. Hiển thị tất cả

Hệ số nhân CPU đã được mở khóa

Một số bộ xử lý có hệ số nhân đã mở khóa, nhờ đó chúng hoạt động nhanh hơn và cải thiện chất lượng trong trò chơi cũng như các ứng dụng khác. Hiển thị tất cả

KHÔNG

Công nghệ tăng áp Turbo

Turbo Boost là công nghệ cho phép bộ xử lý hoạt động ở tần số cao hơn mức tối đa. Điều này làm tăng năng suất của nó (kể cả khi thực hiện các tác vụ phức tạp) Hiển thị tất cả

Hệ thống đồ họa

Intel HD Graphics 4000

tối đa. tần số hệ thống đồ họa

1.3 GHz

Trung bình: 1.1 GHz

tối đa. số lượng bộ xử lý trong cấu hình

Phiên bản DDR

Các phiên bản khác nhau của DDR, chẳng hạn như DDR2, DDR3, DDR4 và DDR5, cung cấp các tính năng và hiệu suất được cải thiện so với các phiên bản trước, cho phép bạn làm việc hiệu quả hơn với dữ liệu và cải thiện hiệu suất tổng thể của hệ thống. Hiển thị tất cả

tối đa. băng thông bộ nhớ

Đây là tốc độ thiết bị lưu trữ hoặc đọc thông tin.

25.6 GB/s

Trung bình: 41.4 GB/s

tần số bộ nhớ

RAM có thể nhanh hơn để tăng hiệu suất hệ thống.

1600 MHz

Trung bình: 2106.2 MHz

tối đa. số lượng kênh bộ nhớ

Số lượng của chúng càng nhiều, tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ đến bộ xử lý càng cao

tối đa. Ký ức

Dung lượng bộ nhớ RAM lớn nhất.

32 GB

Trung bình: 404.4 GB

Tần số bus hệ thống

Dữ liệu giữa các thành phần máy tính và các thiết bị khác được truyền qua một bus.

5 GT/s

Trung bình: 156.1 GT/s

Hỗ trợ bộ nhớ ECC

Mã gỡ lỗi bộ nhớ được sử dụng khi cần tránh hỏng dữ liệu trong quá trình tính toán khoa học hoặc khởi động máy chủ. Nó tìm thấy các lỗi có thể xảy ra và sửa chữa dữ liệu bị hỏng. Hiển thị tất cả

KHÔNG

Giao diện hiển thị linh hoạt của Intel (Intel FDI)

Một công nghệ do Intel phát triển cho phép kết nối linh hoạt các màn hình với bộ điều khiển đồ họa trong bộ xử lý. Nó cho phép bạn truyền tín hiệu video và dữ liệu từ bộ điều khiển đồ họa sang màn hình bằng nhiều giao diện khác nhau như HDMI, DVI hoặc VGA. Hiển thị tất cả

Chứa

vPro

Một tập hợp các công nghệ để cải thiện tính bảo mật và khả năng quản lý của máy tính doanh nghiệp.

Chứa

Enhanced SpeedStep (EIST)

Một công nghệ trong bộ xử lý Intel tự động điều chỉnh tốc độ xung nhịp và điện áp để tối ưu hóa mức tiêu thụ điện năng và hiệu suất. Hiển thị tất cả

Chứa

Lệnh AES-NI

AES là cần thiết để tăng tốc độ mã hóa và giải mã.

Chứa

Hướng dẫn F16C

F16C cho phép bạn tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng hoặc điều chỉnh độ tương phản.

Chứa

AVX

AVX cho phép bạn tăng tốc độ tính toán trong các ứng dụng đa phương tiện, tài chính và khoa học, đồng thời nó cũng cải thiện hiệu suất của Linux RAID. Hiển thị tất cả

Chứa

hướng dẫn MMX

MMX là cần thiết để tăng tốc các tác vụ như điều chỉnh âm lượng và điều chỉnh độ tương phản.

Chứa

ổ cắm

Đầu nối trên bo mạch chủ để cài đặt bộ xử lý.

FCBGA1023. FCPGA988

My WiFi

Một công nghệ trong bộ xử lý Intel cho phép người dùng biến PC của họ thành điểm truy cập Wi-Fi để kết nối các thiết bị khác với Internet Hiển thị tất cả

Chứa

Thermal Monitoring

Một tính năng cho phép bạn theo dõi và kiểm soát nhiệt độ của bộ xử lý.

Chứa

Flex Memory Access

Một công nghệ được sử dụng trong một số bộ xử lý Intel cho phép kiểm soát linh hoạt hoạt động của bộ nhớ. Nó cho phép bạn chuyển đổi giữa chế độ hoạt động Một kênh và Hai kênh, tùy thuộc vào cấu hình của các mô-đun bộ nhớ. Điều này cho phép bạn tối ưu hóa việc sử dụng bộ nhớ khả dụng và tối đa hóa hiệu suất hệ thống theo yêu cầu của các ứng dụng và tác vụ. Hiển thị tất cả

Chứa

Demand Based Switching

Một công nghệ trong bộ xử lý tự động điều chỉnh tần số và điện áp để tối ưu hóa mức tiêu thụ điện năng và hiệu suất. Hiển thị tất cả

KHÔNG

TXT

Một công nghệ tạo môi trường thời gian chạy an toàn và biệt lập để bảo vệ hệ thống và dữ liệu của bạn khỏi phần mềm độc hại và các cuộc tấn công. Hiển thị tất cả

Chứa

EDB

Một công nghệ được sử dụng trong bộ xử lý để cải thiện tính bảo mật của hệ thống. Nó ngăn mã độc thực thi bằng cách chặn quá trình thực thi của nó trong bộ nhớ và bảo vệ máy tính khỏi các cuộc tấn công như tấn công tràn bộ đệm. EDB giúp ngăn chặn sự ra đời và lây lan của phần mềm độc hại, cung cấp khả năng bảo vệ hệ thống và dữ liệu tốt hơn. Hiển thị tất cả

Chứa

Secure Key

Một công nghệ tạo ra các số ngẫu nhiên chất lượng cao để mã hóa và các hoạt động mã hóa khác. Nó tăng cường bảo mật hệ thống bằng cách cung cấp mã hóa dữ liệu mạnh mẽ và bảo vệ chống hack hoặc truy cập trái phép. Hiển thị tất cả

Chứa

Identity Protection

Một tập hợp các công nghệ để bảo vệ thông tin cá nhân và danh tính khỏi truy cập trái phép và gian lận.

Chứa

EPT

Công nghệ ảo hóa bộ nhớ được sử dụng trong bộ xử lý Intel. Nó cung cấp khả năng quản lý và truy cập bộ nhớ ảo một cách hiệu quả. EPT cho phép các máy ảo truy cập trực tiếp vào bộ nhớ vật lý, giảm thiểu độ trễ và chi phí dịch địa chỉ ảo thành địa chỉ vật lý. Bằng cách này, EPT cải thiện hiệu suất và hiệu quả của ảo hóa, đơn giản hóa việc quản lý bộ nhớ và cung cấp khả năng cách ly tốt hơn giữa các máy ảo. Hiển thị tất cả

Chứa

Công nghệ ảo hóa AMD

Hỗ trợ ảo hóa và thực thi máy ảo để bảo mật và hiệu suất

Chứa

Quick Sync Video

Công nghệ phần cứng do Intel phát triển cung cấp khả năng xử lý video nhanh và hiệu quả. Nó cho phép bạn nhanh chóng mã hóa và giải mã video với mức sử dụng CPU tối thiểu, giảm tải hệ thống và cung cấp khả năng phát lại video mượt mà và hiệu quả hơn. Hiển thị tất cả

Chứa

Clear Video HD

Clear Video HD là công nghệ của Intel giúp cải thiện chất lượng phát video trên máy tính. Nó bao gồm các thuật toán xử lý video, cải thiện độ sắc nét và tái tạo màu sắc, cung cấp khả năng phát lại mượt mà và hỗ trợ phần cứng để giải mã video ở nhiều định dạng khác nhau. Hiển thị tất cả

Chứa

InTru 3D

Một công nghệ trong bộ xử lý Intel cho phép phát lại nội dung ba chiều (3D) trên máy tính.

Chứa

eDP

Một giao diện tiêu chuẩn để kết nối và điều khiển các màn hình tích hợp như màn hình máy tính xách tay và màn hình máy tính bảng. Hiển thị tất cả

Chứa

DisplayPort

DisplayPort là một tiêu chuẩn giao diện để truyền tín hiệu video và âm thanh giữa máy tính và màn hình hoặc các thiết bị đầu ra khác. Nó được sử dụng rộng rãi và cho phép bạn truyền tín hiệu âm thanh và video chất lượng cao, hỗ trợ độ phân giải và tốc độ làm mới cao. Hỗ trợ độ phân giải lên tới 8K, HDR và tốc độ làm mới lên tới 240Hz. DisplayPort cũng hỗ trợ truyền tín hiệu âm thanh và thêm các tính năng như âm thanh đa kênh, màu sắc sâu. Hiển thị tất cả

Chứa

HDMI

Giao diện kỹ thuật số để truyền tín hiệu âm thanh và video giữa nguồn và thiết bị hiển thị.

Chứa

Hỗ trợ đa luồng

Khả năng xử lý nhiều công việc cùng lúc để nâng cao năng suất làm việc.

Chứa

Quy trình công nghệ

Kích thước nhỏ của chất bán dẫn có nghĩa đây là một con chip thế hệ mới.

22 nm

Trung bình: 36.8 nm

Số lượng bóng bán dẫn

Số của chúng càng cao, điều này càng cho thấy sức mạnh của bộ xử lý.

1200 million

Trung bình: 1517.3 million

Tản nhiệt (TDP)

Yêu cầu tản nhiệt (TDP) là lượng năng lượng tối đa mà hệ thống làm mát có thể tiêu tán. TDP càng thấp thì điện năng tiêu thụ càng ít. Hiển thị tất cả

Phiên bản PCI Express

Bus tốc độ cao để kết nối các thiết bị ngoại vi với máy tính. Các phiên bản khác nhau xác định tốc độ truyền dữ liệu và số (x1, x4, x8, x16) cho biết số lượng dòng logic để truyền dữ liệu và xác định thông lượng cũng như khả năng của thiết bị. Hiển thị tất cả

Đồng hồ cơ sở GPU

Bộ xử lý đồ họa (GPU) được đặc trưng bởi tốc độ xung nhịp cao.

650 MHz

Trung bình: 535.8 MHz

Hỗ trợ hệ thống 64-bit

Hệ thống 64 bit, không giống như hệ thống 32 bit, có thể hỗ trợ hơn 4 GB RAM. Điều này làm tăng năng suất. Nó cũng cho phép bạn chạy các ứng dụng 64-bit. Hiển thị tất cả

Chứa

Nhiệt độ CPU tối đa

Nếu vượt quá nhiệt độ tối đa mà bộ xử lý hoạt động, quá trình thiết lập lại có thể xảy ra.

hỗ trợ giám sát

Nhiều màn hình có thể được kết nối với thiết bị, giúp làm việc dễ dàng hơn bằng cách tăng không gian làm việc.