THỐNG KÊ TRUY CẬP: Đang trực tuyến: 644 Tổng lượt truy cập: 1739914 SỨ MẠNGTrường Đại học Vinh là cơ sở giáo dục đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, dẫn dắt sự phát triển giáo dục và đào tạo của khu vực Bắc Trung Bộ; là trung tâm nghiên cứu, đổi mới sáng tạo, góp phần thúc đẩy sự phát triển của quốc gia và quốc tế. (Quyết nghị của Hội đồng Khoa học và Đào tạo Nhà trường ngày
01/12/2021) TẦM NHÌNTrường Đại học Vinh trở thành đại học thông minh, xếp hạng tốp 500 đại học hàng đầu châu Á vào năm 2030, xếp hạng tốp 1.000 đại học hàng đầu thế giới vào năm 2045. (Quyết nghị của Hội đồng Khoa học và Đào tạo Nhà trường ngày 01/12/2021) CÁC CƠ SỞ Cơ sở 1: 182 Lê Duẩn, TP. Vinh, Nghệ An Cơ sơ 2: Xã Nghi Ân (TP. Vinh) và Xã Nghi Phong (Huyện Nghi Lộc), Nghệ An Cơ sở 3: Xã
Đan Trường, huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh Cơ sở 4: Thị trấn Hưng Nguyên, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An Cơ sở 5: Phường Hưng Bình, TP. Vinh, Nghệ An LIÊN HỆĐịa chỉ: 182 Lê Duẩn - Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An Điện thoại: (0238)3855.452 - Fax: (0238)3855.269 Homepage: https://vinhuni.edu.vn Email: Chịu trách nhiệm nội dung: GS.TS. Nguyễn Huy Bằng -
Hiệu trưởng © 2021 Bản quyền của Trường Đại học Vinh Xét tuyển theo học bạ THPT là xét điểm tổng kết lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển.
Trường không đào tạo Cao đẳng. Và không có đổi nguyện vọng nào cả em nhé. Em đăng ký nguyện vọng, xét NV1 không đậu thì hệ thống
tự động chuyển xét NV2 mà em đã đăng ký.
Trường không thông báo là đăng ký ở đó em nhé! Năm 2022, Trường Đại học Vinh xét tuyển 49 ngành đại học chính quy theo 6 phương thức - Thí sinh đăng ký xét tuyển tất cả các phương thức (bao gồm cả xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét học bạ) trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn - Thời gian thực hiện: Từ
ngày 22/7/2022 đến 17 giờ 00 ngày 20/8/2022 - Chi tiết xem tại: https://tuyensinh.vinhuni.edu.vn/DATA/71/upload/1/documents/2022/07/20220711_1.pdf
Năm 2022, Trường Đại học Vinh xét tuyển 49 ngành đại học chính quy theo 6 phương thức - Thí sinh đăng ký xét tuyển tất cả các phương thức (bao gồm cả xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét học bạ) trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
tại: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn - Thời gian thực hiện: Từ ngày 22/7/2022 đến 17 giờ 00 ngày 20/8/2022 - Chi tiết xem tại: https://tuyensinh.vinhuni.edu.vn/DATA/71/upload/1/documents/2022/07/20220711_1.pdf
Theo lịch của Bộ GD&ĐT là ngày 17/9/2022
Được em nhé! Em đến Phòng Đào tạo.
Sinh viên sư phạm được lựa chọn: 1) Miễn học phí và nhận hỗ trợ sinh hoạt phí theo Nghị định 116/2020 nhưng phải theo đúng cam kết với Nhà nước 2) Đóng học phí, không nhận hỗ trợ và không chịu sự ràng buộc nào cả
Hệ vừa làm vừa học Nhà trường tuyển sinh liên tục trong năm em nhé! Trung tâm Giáo dục thường xuyên Trường Đại học Vinh:
Tầng 5, Nhà Điều hành. Điện thoại: 0238.3856364; 0238.3556123; 0238.3855452 (máy lẻ: 329, 324) - Phụ trách khu vực phía Bắc (từ Hà Nội trở ra): Thầy Nguyễn Văn Quỳnh (ĐT: 0949.597988). - Phụ trách khu vực các tỉnh Nam Sông Hồng và địa bàn Thanh Hóa: Thầy Phùng Quang Dương (ĐT: 0934.352666). - Phụ trách khu vực Nghệ An: Thầy Nguyễn Năng Hùng (ĐT: 0941.586688). - Phụ trách khu vực từ Hà Tĩnh trở vào thuộc Trung Bộ - Tây Nguyên: Thầy Nguyễn Ngọc Tú (ĐT: 0985.683368). - Phụ
trách khu vực thành phố Hồ Chí Minh và Nam Bộ: Thầy Lê Hoài Thanh (ĐT: 0904.600246), Thầy Ngô Đức Nhàn (ĐT: 0904.395625).
Em đến trực tiếp tại Bộ phận Một cửa (Tầng 1, Nhà Điều hành)
Em học hệ vừa làm vừa học thì phải hỏi Trung tâm Giáo dục Thường xuyên nhé! Theo quy định thì sau 30 ngày kể từ ngày có Quyết định công nhận tốt
nghiệp mới có bằng gốc.
Bạn đã gửi câu hỏi thành công. Câu hỏi của bạn sẽ được ban quản trị kiểm duyệt và trả lời sớm nhất. Xin cảm ơn! Trường Đại học Vinh đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này. Đại Học Vinh Tuyển Sinh Theo Phương Thức Xét Tuyển: -Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi THPT với số chỉ tiêu không ít hơn 70% tổng chỉ tiêu đăng ký
tuyển sinh. - Xét tuyển học bạ THPT (không xét tuyển đối với các ngành sư phạm) với số chỉ tiêu không quá 30% tổng chỉ tiêu đăng ký tuyển sinh, với các tiêu chí: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và Tổng điểm các môn; theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển của năm lớp 12 lấy trung bình từ 6.00 điểm trở lên. Điểm ưu tiên sẽ được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. -Xét tuyển thẳng
theo qui định của bộ GD&ĐT. ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VINH 2022Đang cập nhật.... THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VINH 2021Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành
| Tên ngành
| Tổ hợp môn
| Điểm chuẩn
| 7140205
| Giáo dục Chính trị
| C00; D01; C19; C20
| 21
| 7140208
| Giáo dục QP-AN
| C00; D01; A00; C19
| 19
| 7140201
| Giáo dục Mầm non
| M00; M01; M10; M13
| 26
| 7140206
| Giáo dục Thể chất
| T00; T01; T02; T05
| 30
| 7140202
| Giáo dục Tiểu học
| C00; D01; A00; C20
| 26
| 7140209C
| Sư phạm Toán học chất lượng cao
| A00; A01; D01; B00
| 25
| 7140219
| Sư phạm Địa lý
| C00; C04; C20; D15
| 22
| 7140212
| Sư phạm Hóa học
| A00; A01; B00; D07
| 20
| 7140218
| Sư phạm Lịch sử
| C00; C19; C20; D14
| 21
| 7140217
| Sư phạm Ngữ văn
| C00; D01; D15; C20
| 24
| 7140231
| Sư phạm Tiếng Anh
| D01; D14; D15; D66
| 29
| 7140231C
| Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)
| D01; D14; D15; D66
| 35
| 7140210
| Sư phạm Tin học
| A00; A01; D01; D07
| 19
| 7140209
| Sư phạm Toán học
| A00; A01; D01; B00
| 23
| 7140213
| Sư phạm Sinh học
| A00; A01; B08; B00
| 19
| 7140211
| Sư Phạm Vật lý
| A00; A01; B00; A10
| 19
| 7720301
| Điều dưỡng
| B00; B08; D07; D13
| 19
| 7320101
| Báo chí
| C00; D01; A00; A01
| 17
| 7620105
| Chăn nuôi
| A00; B00; D01; B08
| 16
| 7310201
| Chính trị học
| C00; D01; C19; A01
| 16
| 7510301
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
| A00; B00; D01; A01
| 17
| 7510206
| Công nghệ kỹ thuật nhiệt
| A00; B00; D01; A01
| 16
| 7510205
| Công nghệ kỹ thuật ô tô
| A00; B00; D01; A01
| 18
| 7420201
| Công nghệ sinh học
| B00; B02; B04; B08
| 16
| 7480201
| Công nghệ thông tin
| A00; A01; D01; D07
| 18
| 7480201C
| Công nghệ thông tin chất lượng cao
| A00; A01; D01; D07
| 18
| 7540101
| Công nghệ thực phẩm
| A00; B00; A01; D07
| 16
| 7760101
| Công tác xã hội
| C00; D01; A00; A01
| 16
| 7810101
| Du lịch
| C00; D01; A00; A01
| 16
| 7340301
| Kế toán
| A00; A01; D01; D07
| 18
| 7310101
| Kinh tế
| A00; A01; D01; B00
| 17
| 7580301
| Kinh tế xây dựng
| A00; B00; D01; A01
| 16
| 7620115
| Kinh tế nông nghiệp
| A00; A01; D01; B00
| ---
| 7520207
| Kỹ thuật điện tử - Viễn thông
| A00; B00; D01; A01
| 18
| 7520216
| Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
| A00; B00; D01; A01
| 18
| 7580201
| Kỹ thuật xây dựng
| A00; B00; D01; A01
| 17
| 7480103
| Kỹ thuật phần mềm
| A00; A01; D01; D07
| 18
| 7580205
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
| A00; B00; D01; A01
| 16
| 7580202
| Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
| A00; B00; D01; A01
| 22
| 7480101
| Khoa học máy tính
| A00; A01; D01; D07
| 18
| 7460202_ĐHV
| Khoa học dữ liệu và thống kê
| A00; A01; B00; D01
| 16
| 7380101
| Luật
| C00; D01; A00; A01
| 17
| 7380107
| Luật kinh tế
| C00; D01; A00; A01
| 17
| 7220201
| Ngôn ngữ Anh
| D01; D14; D15; D66
| 22
| 7620109
| Nông học
| A00; B00; D01; B08
| 16
| 7620301
| Nuôi trồng thủy sản
| A00; B00; D01; B08
| 16
| 7850103
| Quản lý đất đai
| A00; B00; D01; B08
| 16
| 7140114
| Quản lý giáo dục
| C00; D01; A00; A01
| 16
| 7310205
| Quản lý nhà nước
| C00; D01; A00; A01
| 16
| 7850101
| Quản lý tài nguyên và môi trường
| A00; B00; D01; B08
| 16
| 7229042
| Quản lý văn hóa
| C00; D01; A00; A01
| 16
| 7340101
| Quản trị kinh doanh
| A00; A01; D01; D07
| 17
| 7340101C
| Quản trị kinh doanh chất lượng cao
| A00; A01; D01; D07
| 18
| 7340122
| Thương mại điện tử
| A00; A01; D01; D07
| 17
| 7310630
| Việt Nam học
| C00; D01; A00; A01
| 16
| 7340201
| Tài chính ngân hàng
| A00; A01; D01; D07
| 17
|
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VINH 2020
Tên ngành
| Điểm chuẩn
| Ghi chú
| Giáo dục Chính trị
| 18.5
|
| Giáo dục QP-AN
| 18.5
|
| Giáo dục Mầm non
| 25
| Môn năng khiếu nhân hệ số 2, điểm 2 môn văn hóa + 2/3 điểm ưu tiên từ 12.33 điểm trở lên; Tổng 3 môn + điểm ưu tiên từ 18.5 trở lên
| Giáo dục Thể chất
| 28
| Môn năng khiếu nhân hệ số 2, điểm 2 môn văn hóa + 2/3 điểm ưu tiên từ 11.66 điểm trở lên; Tổng 3 môn + điểm ưu tiên từ 17.5 trở lên
| Giáo dục Tiểu học
| 23
|
| Sư phạm Địa lý
| 18.5
|
| Sư phạm Hóa học
| 18.5
|
| Sư phạm Lịch sử
| 18.5
|
| Sư phạm Ngữ văn
| 18.5
|
| Sư phạm Tiếng Anh
| 25
|
| Sư phạm Tin học
| 22
|
| Sư phạm Toán học
| 18.5
|
| Sư phạm Sinh học
| 24.5
|
| Sư Phạm Vật lý
| 18.5
|
| Điều dưỡng
| 19
|
| Bảo chí
| 15
|
| Chăn nuôi
| 14
|
| Chính trị học
| 15
|
| Chính trị học (CN Chính sách công)
| 20
|
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
| 15
|
| Công nghệ kỹ thuật nhiệt
| 15
|
| Công nghệ kỹ thuật ô tô
| 15
|
| Công nghệ kỹ thuật hóa học
| 19
|
| Công nghệ sinh học
| 16.5
|
| Công nghệ thông tin
| 15
|
| Công nghệ thực phẩm
| 15
|
| Công tác xã hội
| 15
|
| Du lịch
| 15
|
| Kế toán
| 16
|
| Kinh tế
| 15
|
| Kinh tế xây dựng
| 15
|
| Kinh tế nông nghiệp
| 20
|
| Kỹ thuật điện tử - Viễn thông
| 15
|
| Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
| 15
|
| Kỹ thuật xây dựng
| 14
|
| Kỹ thuật phần mềm
| 15
|
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
| 15
|
| Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
| 19
|
| Khoa học máy tính
| 18
|
| Khoa học môi trường
| 21.5
|
| Khuyến nông
| 18
|
| Luật
| 15
|
| Luật kinh tế
| 15
|
| Ngôn ngữ Anh
| 20
| Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2, Tổng 3 môn + điểm ưu tiên từ 15 điểm trở lên
| Nông học
| 19
|
| Nuôi trồng thủy sản
| 14
|
| Sinh học
| 19
|
| Quản lý đất đai
| 14
|
| Quản lý giáo dục
| 15
|
| Quản lý nhà nước
| 15
|
| Quản lý tài nguyên và môi trường
| 14
|
| Quản lý văn hóa
| 15
|
| Quản trị kinh doanh
| 16
|
| Thương mại điện tử
| 15
|
| Việt Nam học
| 15
|
| Tài chính ngân hàng (CN Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại)
| 15
|
| Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Vinh ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VINH 2019Đại học Vinh tuyển sinh 5290 chỉ tiêu cho 51 ngành đào tạo. Trong đó có hai ngành có nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Luật và ngành Luật kinh tế với
300 chỉ tiêu. Cụ thể điểm chuẩn Đại học Vinh như sau:
Tên ngành
| Tổ hợp môn
| Điểm chuẩn
| Quản lý giáo dục
| A00, A01, C00, D01
| 14
| Giáo dục Mầm non
| M00, M01
| 25
| Giáo dục Tiểu học
| A00, C00, D01
| 18
| Giáo dục Chính trị
| A00, C00, D01
| 20
| Giáo dục Thể chất
| T00
| 26.5
| Giáo dục Quốc phòng - An ninh
| A00, C00, D01
| 17
| Sư phạm Toán học
| A00, A01, B00
| 19
| Sư phạm Tin học
| A00, A01, B00
| 20
| Sư phạm Vật lý
| A00, A01, B00
| 20
| Sư phạm Hoá học
| A00, A01, B00
| 17
| Sư phạm Sinh học
| A00, A01, B00
| 20
| Sư phạm Ngữ văn
| A00, C00, D01
| 17
| Sư phạm Lịch sử
| A00, C00, D01
| 17
| Sư phạm Địa lý
| A00, C00, D01
| 17
| Sư phạm Tiếng Anh
| D01
| 24.5
| Ngôn ngữ Anh
| D01
| 18
| Quản lý văn hoá
| A00, A01, C00, D01
| 14
| Kinh tế
| A00, A01, C00, D01
| 14
| Chính trị học
| A00, A01, C00, D01
| 18
| Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công)
| A00, A01, C00, D01
| 18
| Quản lý nhà nước
| A00, A01, C00, D01
| 14
| Việt Nam học
| A00, A01, C00, D01
| 14
| Báo chí
| A00, A01, C00, D01
| 14
| Quản trị kinh doanh
| A00, A01, D01
| 14
| Tài chính – Ngân hàng
| A00, A01, D01
| 14
| Kế toán
| A00, A01, D01
| 14
| Luật
| A00, A01, C00, D01
| 14
| Luật kinh tế
| A00, A01, C00, D01
| 14
| Công nghệ sinh học
| A00, B00, D01
| 14
| Khoa học môi trường
| A00, B00, D01
| 13.5
| Công nghệ thông tin
| A00, A01, B00, D01
| 14
| Công nghệ kỹ thuật ô tô
| A00, A01, B00, D01
| 14
| Công nghệ kỹ thuật nhiệt
| A00, A01, B00, D01
| 14
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
| A00, A01, B00, D01
| 14
| Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
| A00, A01, B00, D01
| 14
| Công nghệ kỹ thuật hoá học
| A00, A01, B00, D01
| 14
| Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
| A00, A01, B00, D01
| 14
| Công nghệ thực phẩm
| A00, A01, B00, D01
| 14
| Kỹ thuật xây dựng
| A00, A01, B00, D01
| 14
| Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
| A00, A01, B00, D01
| 18
| Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
| A00, A01, B00, D01
| 14
| Kinh tế xây dựng
| A00, A01, B00, D01
| 14
| Khuyến nông
| A00, B00, D01
| 13.5
| Chăn nuôi
| A00, B00, D01
| 13.5
| Nông học
| A00, B00, D01
| 13.5
| Kinh tế nông nghiệp
| A00, A01, D01
| 14
| Nuôi trồng thuỷ sản
| A00, B00, D01
| 13.5
| Điều dưỡng
| A00, B00, D07
| 14
| Công tác xã hội
| A00, A01, C00, D01
| 14
| Quản lý tài nguyên và môi trường
| A00, B00, D01
| 13.5
| Quản lý đất đai
| A00, B00, D01
| 13.5
|
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Vinh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách: Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 182 đường Lê Duẩn, TP.Vinh, tỉnh Nghệ An - Điện thoại: 0238.8988989. 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Vinh Mới Nhất. PL. |