Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 20 đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Tin học, Tiếng Anh, Công nghệ, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 2 năm 2022 - 2023 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Show
Đồng thời, cũng giúp các em học sinh rèn kỹ năng giải đề thi học kì 2 năm 2022 - 2023 thật nhuần nhuyễn. Vậy chi tiết mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí 20 đề thi học kì 2 lớp 3 sách KNTT trong bài viết dưới đây: Đề thi học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sốngĐề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1: Số IV được đọc là:
Câu 2. Số 3 048 làm tròn đến chữ số hàng chục ta được số:
Câu 3. Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài các cạnh được cho trong hình vẽ dưới đây:
Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
Câu 5. Tháng nào sau đây có 31 ngày?
Câu 6. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc một lần
Câu 7.Bạn Nam mang hai tờ tiền có mệnh giá 10 000 đồng đi mua bút chì. Bạn mua hết 15 000. Bạn Nam còn thừa ...………đồng.
Phần 2. Tự luận Câu 8. Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:
Câu 9. Đặt tính rồi tính 13 567 + 36 944 ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... 58 632 – 25 434 ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... 20 092 × 4 ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... 97 075 : 5 ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... Câu 10. Tính giá trị biểu thức
\= ............................................. \= .............................................
\= ............................................. \= ............................................. Câu 11.Dưới đây là bảng giá được niêm yết ở một cửa hàng văn phòng phẩm: Sản phẩm Bút mực Bút chì Vở ô ly Thước kẻ Giá 1 sản phẩm 6 000 đồng 4 000 đồng 10 000 đồng 8 000 đồng Quan sát bảng số liệu thống kê và trả lời câu hỏi:
................................................................................................................................ ................................................................................................................................
................................................................................................................................ ................................................................................................................................
................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Câu 12. Giải toán Trang trại của bác Hòa có 4 khu nuôi gà, mỗi khu có khoảng 1 500 con. Hôm nay, sau khi bán đi một số gà thì trang trại của bác còn lại 2800 con. Hỏi bác Hòa đã bán đi bao nhiêu con gà? Bài giải ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Câu 13. Với 100 000 đồng em hãy lựa chọn những đồ vật dưới đây để có thể mua được nhiều loại nhất. Bài giải ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 3Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 C A D C D B B Phần 2. Tự luận Câu 8.
Câu 9. Câu 10.
\= 24 003 × 2 \= 48 006
\= 90 000 : 9 \= 10 000 Câu 11.
Bút chì có giá rẻ nhất.
50 000 : 6 000 = 8 bút mực (dư 2 000)
- Mai đã mua 1 chiếc bút mực, 1 chiếc bút chì, 1 quyển vở ô ly. - Mai đã mua 2 chiếc bút mực, 1 cái thước kẻ. - Mai đã mua 1 chiếc bút chì, 2 cái thước kẻ. Câu 12. Bài giải Ban đầu trang trại của bác Hòa có số con gà là: 1 500 × 4 = 6 000 (con) Bác Hòa đã bán đi số con gà là: 6 000 – 2 800 = 3 200 (con) Đáp số: 3 200 con. Câu 13. - Em có thể chọn mua 1 ô tô đồ chơi, 1 khối rubik và 1 hộp sáp màu. Tổng số tiền mua ba loại đồ vật đó là: 38 000 + 21 000 + 24 000 = 83 000 (đồng) Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3Ma trận đề thi học kì II – Toán lớp 3 – Kết nối Năng lực, phẩm chấtSố câu, số điểmMức 1Mức 2Mức 3TổngTNTLTNTLTNTLTNTL Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Làm tròn số. Làm quen với chữ số La Mã. Số câu 2 4 2 4 Số điểm 1 4,5 (mỗi câu 1 điểm riêng câu 8 – 1,5 điểm) 1 4,5 Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đo thời gian, đo khối lượng, đo thể tích. Tiền Việt Nam. Số câu 1 1 1 2 1 Số điểm 0,5 0,5 1 1 1 Hình học: Góc vuông, góc không vuông. Hình chữ nhật, hình vuông. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình vuông. Số câu 2 2 Số điểm 1 1 Một số yếu tố thống kê và xác suất. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0,5 1 0,5 1 Tổng Số câu 4 3 4 2 7 6 Số điểm 2 1,5 4,5 2 3,5 6,5 Đề thi học kì 2 môn Tin học 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sốngĐề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3 theo Thông tư 27Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1. Câu nào sau đây là sai?
Câu 2. Nháy đúp chuột vào thư mục cần xóa, trong dải lệnh Home chọn lệnh Delete (có thể nhấn phím Delete trên bàn phím) là thao tác:
Câu 3. Khi có thông tin cá nhân của em hoặc gia đình em thì người xấu có thể:
Câu 4. Để thêm một trang trình chiếu, em nháy chuột vào nút lệnh nào? Câu 5. Nháy đúp chuột vào biểu tượng nào sau đây trên màn hình nền để khởi động phần mềm Kids Games Learning Science? Câu 6. Thứ tự vẽ con cừu trong hình dưới đây là:
Câu 7. Hãy điền thêm vào chỗ chấm trong câu sau sao cho hợp lí “…thì em sẽ cắm cơm giúp mẹ.”
Câu 8. Để lưu lại bài trình chiếu em chọn:
Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 1. (3 điểm) Em sẽ làm gì trong mỗi tình huống sau:
Câu 2. (1,5 điểm) Hãy điền vào chỗ chấm thứ tự các bước thực hiện để làm được một cốc nước chanh giải khát trong ngày hè nóng nực. Câu 3. (1,5 điểm) Cho tình huống: “Nếu bạn Khoa sang nhà Minh chơi thì hai bạn sẽ đi đá bóng.” Em hãy cho biết:
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học 3
- Mỗi câu trắc nghiệm đúng tương ứng với 0,5 điểm. 1. C 2. B 3. D 4. B 5. C 6. C 7. A 8. B II. Phần tự luận (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 (3 điểm)
0,75 0,75 0,75 0,75 Câu 2 (1,5 điểm) Bước 1: Lấy 1 quả chanh Bước 2: Lấy 1 cái cốc nước Bước 3: Cắt quả chanh làm đôi Bước 4: Vắt nước chanh vào cốc Bước 5: Cho thêm đường hoặc vài hạt muối (Lưu ý: Bước 1, 2 có thể đổi cho nhau) 1,5 Câu 3 (1,5 điểm)
0,75 0,75 Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3Chủ đềNội dung/đơn vị kiến thứcMức độ nhận thứcTổng số câuTổng % điểmNhận biếtThông hiểuVận dụngSố câu TNSố câu TLSố câu TNSố câu TLSố câu TNSố câu TLTNTL(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9)(10)(11) CĐ 3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin Bài 8. Sơ đồ hình cây. Tổ chức thông tin trong máy tính 1 1 0 5% (0,5 đ) Bài 9. Thực hành với tệp và thư mục trong máy tính 1 1 0 5% (0,5 đ) CĐ 4. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số Bài 10. Bảo vệ thông tin khi dùng máy tính 1 1 1 1 35% (3,5 đ) CĐ 5. Ứng dụng tin học Bài 11. Bài trình chiếu của em 1 1 0 5% (0,5 đ) Bài 12. Tìm hiểu về thế giới tự nhiên 1 1 0 5% (0,5 đ) Bài 13. Luyện tập sử dụng chuột CĐ 6. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính Bài 14. Em thực hiện công việc như thế nào? 1 1 1 1 20% (2,0 đ) Bài 15. Công việc được thực hiện theo điều kiện 1 1 1 1 20% (2,0 đ) Bài 16. Công việc của em và sự trợ giúp của máy tính 1 1 0 5% (0,5 đ) Tổng 8 0 0 1 0 2 8 3 100% (10 đ) Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sốngĐề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 3Trường Tiểu học:...................... Lớp 3…. Thứ ... ngày … tháng .... năm 2023 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: TIẾNG VIỆT -LỚP 3 Thời gian: 25 phút
II. Đọc hiểu (5 điểm) 1. Đọc thầm câu chuyện sau Chú dế sau lò sưởi Buổi tối ấy, nhà Mô-da thật yên tĩnh. Cậu bé thiu thiu ngủ trên ghế bành. Bỗng dưng, hình như có một cái gì đó đã xảy ra? Có một âm thanh kéo dài lạ lùng làm sao. Mô-da nghĩ: “Chắc hẳn ánh trăng mảnh dẻ bị giá lạnh, tan vỡ ra, đập vào cửa sổ…” Cậu bé đứng dậy tìm kiếm. Đây đúng là có một chú dế sau lò sưởi với “cây vĩ cầm” của mình. Dế kéo đàn hay đến nỗi cậu bé không nén nổi phải kêu lên: - Chao ôi, hay quá! Ước gì tôi trở thành nhạc sĩ nhỉ? Rồi chỉ ít lâu sau, chú bé chinh phục được cả công chúng thủ đô nước Áo. Bản nhạc kết thúc mà giây phút im lặng vẫn còn kéo dài. Phải chăng tiếng vọng của âm thanh đang lịm dần trong mỗi trái tim? Nhưng kìa, gian phòng bỗng sống lại: “Thật là tuyệt diệu! Thật là tuyệt diệu!”. Sau này, nhạc sĩ Mô-da thường nhắc đến chú dế với tấm lòng biết ơn. 2. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây và làm bài tập theo yêu cầu. Câu 1. (0.5 điểm) Buổi tối ấy, trong căn nhà yên tĩnh, Mô-da được chứng kiến sự việc gì?
Câu 2. (0.5 điểm) Sau khi nghe được âm thanh hấp dẫn, Mô-da mong muốn điều gì?
Câu 3. (0.5 điểm) Dấu hai chấm trong câu sau có tác dụng gì? Dế kéo đàn hay đến nỗi cậu bé không nén nổi phải kêu lên: - Chao ôi, hay quá! Ước gì tôi trở thành nhạc sĩ nhỉ?
Câu 4. (0.5 điểm) Chi tiết nào cho thấy tài năng chơi đàn tuyệt diệu của Mô- da trước công chúng thủ đô nước Áo? (0.5 điểm)
Câu 5. (0.5 điểm) Tìm trong câu sau từ chỉ hoạt động: Sau này, nhạc sĩ Mô-da thường nhắc đến chú dế với tấm lòng biết ơn.
Câu 6. (0.5 điểm) Tìm từ có nghĩa giống với từ biết ơn, đặt câu với từ em vừa tìm được. Câu 7. (0.5 điểm) Qua câu chuyện Chú dế bên lò sưởi em có ước mơ gì? Ghi lại ước mơ của em. Câu 8. Em hãy đặt cảm bộc lộ cảm xúc đối với Mô-da?. Câu 9.(0.5 điểm) Đặt dấu chấm, dấu gạch ngang vào vị trí thích hợp trong mẩu chuyện sau: Trái đất và mặt trời Tuấn lên bảy tuổi, em rất hay hỏi ( ) Một lần, em hỏi bố: ( ) Bố ơi, con nghe nói trái đất quay xung quanh mặt trời. Có đúng thế không, bố? ( ) Đúng đấy con ạ! Bố Tuấn đáp ( ) Câu 10. (0.5 điểm) Giả sử em ước mơ thành bác sĩ, em sẽ làm gì để thực hiện ước mơ đó? Viết 2 câu nói về điều đó.
GV đọc cho hs viết đoạn văn sau: Nhà rông (từ đầu … đến cuộc sống no ấm) Đến Tây Nguyên, từ xa nhìn vào các buôn làng, ta dễ nhận ra ngôi nhà rông có đôi mái dựng đứng, vươn cao lên trời như một cái lưỡi rìu lật ngược. Nước mưa đổ xuống chảy xuôi tuồn tuột. Buôn làng nào có mái nhà rông càng cao, nhà càng to, hẳn là nơi đó dân đông, làm ăn được mùa, cuộc sống no ấm. Bài tập (1 điểm)
..uyền bóng, ...uyền hình, cây ...e , mái ...e II. Viết đoạn văn ( 4,0 đ) Hãy viết đoạn văn kể về ước mơ của em, em sẽ làm gì để đạt được ước mơ đó? Đáp án đề kiểm tra cuối năm môn Tiếng Việt 3
1. Đọc thành tiếng: (5 điểm) Đọc đúng tiếng, tốc độ tối thiểu: 60 tiếng/1phút, trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 5 điểm (đọc sai 2 tiếng trở lên. Ngắt nghỉ câu chưa đúng ở dấu câu trừ: 0,25 điểm) Trả lời sai ý câu hỏi do GV nêu trừ 0,5điểm. 2. Đọc hiểu: (5 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm) Câu12345Đáp ánCBAAC Câu 6. Tìm tìm được từ có nghĩa giống với từ biết ơn: nhớ ơn, ghi ơn, tri ân..., đặt được câu với từ em vừa tìm được. (0.5 điểm) Câu 7. HS ghi lại ước mơ của mình theo yêu cầu.(0.5 điểm) Câu 8. HS đặt được câu cảm bộc lộ cảm xúc đối với Mô-da.(0.5 điểm) Câu 9. Đặt dấu chấm, dấu gạch ngang vào vị trí thích hợp .(0.5 điểm) Trái đất và mặt trời Tuấn lên bảy tuổi, em rất hay hỏi. Một lần, em hỏi bố: - Bố ơi, con nghe nói trái đất quay xung quanh mặt trời. Có đúng thế không, bố? - Đúng đấy con ạ! Bố Tuấn đáp. Câu 10. HS Viết được 2 câu nói về ước mơ thành bác sĩ .(0.5 điểm) II. PHẦN VIẾT Chính tả: (4 điểm)
Bài tập 1. Trong các câu sau, câu nào viết đúng chính tả. (0.5 điểm)
chuyền bóng, truyền hình, cây tre, mái che. 3. Tập làm văn: (4 điểm) Yêu cầu. - Bài viết đúng thể loại, nội dung, yêu cầu của đề bài. - Viết đúng trọng tâm đề, biết cách dùng từ ngữ, dùng hình ảnh so sánh, dùng từ gợi tả, ... - Diễn đạt tốt, mạch lạc.
- Bài viết đạt được yêu cầu trên 4 điểm (Tùy theo mức độ đạt được của bài viết về nội dung, hình thức diễn đạt, cách dùng từ, đặt câu, chính tả mà giáo viên chấm điểm phù hợp). Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 3NỘI DUNG Số điểm MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 Tổng điểm TN TL TN TL TN TL 1. Đọc thành tiếng 5 2. Phần đọc hiểu, sử dụng từ và câu (25 phút) a, Phần đọc hiểu(2,5 điểm) - Xác định thông tin hoặc chi tiết Số câu quan trọng trong bài - Hiểu ý chính của đoạn, nội dung của bài, trả lời được câu Số câu Câu số Số điểm 2 1,2 1,0 2 1,2 1,0 - Liên hệ đơn giản chi tiết trong bài với bản thân hoặc với thực tế cuộc sống Số câu Câu số Số điểm 1 7 0,5 1 7 0,5 - Giải quyết vấn đề dựa trên nội dung bài đọc Số câu Câu số Số điểm 1 4 0,5 1 10 0,5 2 4;10 1,0
Số câu Câu số Số điểm 1 6 0,5 1 5 0,5 2 5; 6 1,0 - Biết công dụng của dấu câu, dấu gạch ngang, dấu ngoặc kép, dấu chấm hỏi, dấu phẩy. - Đặt và xác định câu theo mẫu: Câu kể; câu cảm, câu hỏi câu khiến. Số câu Câu số Số điểm 1 3 0,5 1 8 0,5 1 9 0,5 3 3;8;9 1,5 Cộng Số câu Số điểm 3 1,5 1 0,5 1 0,5 2 1,0 1 0,5 2 1,0 10 5,0 Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sốngĐề kiểm tra Học kì 2 - Năm học 2022 - 2023 Môn Công nghệ - Lớp 3 (Thời gian 40 phút)
Câu 1 (1 điểm): (M1)
Câu 2 (1 điểm): (M1) Để cắt hình tròn, em cần dùng những dụng cụ nào?
Câu 3: (1 điểm): (M1) Có những cách nào để tạo hình bằng tay?
Câu 4: (1 điểm): (M2)
Câu 5 (1 điểm): (M2) Để làm thước kẻ, em không sử dụng vật liệu nào dưới đây?
Câu 6 (1 điểm): Biển báo giao thông có thể có dạng những hình gì? (M2)
Câu 7: Làm biển báo cấm đi ngược chiều em cần dùng giấy màu gì? (M1)
Câu 8 (1 điểm): Các bước để làm ô tô đồ chơi theo đúng thứ tự là: (M2)
II. PHẦN TỰ LUẬN: 2 điểm Câu 9 (1 điểm): (M3) Để dán sản phẩm, em có thể sử dụng những vật liệu hỗ trợ nào? Câu 10 (1 điểm): Viết thêm từ còn thiếu vào chỗ chấm (M2) Chọn dụng cụ vừa với tay cầm, hạn chế có đầu.........., ......... Tập trung khi sử dụng dụng cụ, không đùa nghịch để tránh......................... Cất dụng cụ vào hộp hoặc bao đựng và để ở nơi ....................... khi không sử dụng. Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Mỗi câu đúng chấm 1 điểm. Câu 1: a. C; b. A. Câu 2: A Câu 3: B Câu 4: a. C; b. A Câu 5: B Câu 6: A Câu 7: B Câu 8: C II. PHẦN TỰ LUẬN: 2 điểm Câu 9 (1 điểm): hồ dán, keo sữa, băng dính. (Học sinh có thể nêu thêm các vật liệu khác đúng vẫn được điểm tối đa) Câu 10 (1 điểm): Chọn dụng cụ vừa với tay cầm, hạn chế có đầu sắc, nhọn . Tập trung khi sử dụng dụng cụ, không đùa nghịch để tránh bị thương. Cất dụng cụ vào hộp hoặc bao đựng và để ở nơi an toàn khi không sử dụng. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 - Global Success1. Listen and write Y (Yes) or N (No). 2. Listen and tick. 3. Look, read and put a tick (V) or cross (X). 4. Read and complete. mother cycling dog park father flying Hi. My name is Kate. There are three people in my family: my father, my (1) ____________ and me. We are in the (2) _____________. My (3) ________ is drawing a picture. My mother is (4) __________ . I am (5) ____________ a kite. This is our (6) ____________. It is running. 5. Let’s talk. 1. Asking and answering questions about the age of a family member 2. Asking and answering questions about the location of a room in a house 3. Describing things in a room 4. Offering and accepting or declining food or drinks 5. Asking and answering questions about pets 6. Talking about someone’s toys 7. Talking about what someone is doing 8. Talking about what someone is doing outdoors 9. Asking and answering questions about what a zoo animal is doing 10. Asking and answering questions about the job of a family member Note: Teacher may use the flash cards of Units 11 - 20 and real things, pictures, … for this Speaking test. |