Giá ớt tháng 11 năm 2023 là bao nhiêu năm 2024

Trang cập nhật giá ớt hàng ngày cho các loại ớt tươi phổ biến như ớt chỉ thiên xuất khẩu (ớt tơ, ớt nách), ớt chợ (ớt cổ nhị), ớt sừng, ớt xiêm, ớt hiểm, …

Giá ớt tháng 11 năm 2023 là bao nhiêu năm 2024

Một số lưu ý đối với giá ớt trên trang:

  • Có thể chênh lệch vài ngàn đồng tùy vào địa phương, thương lái, sức mua, loại ớt.
  • Cập nhật mỗi ngày vào buổi sáng (10- 12h) và buổi chiều (16 – 18h).
  • Lưu trữ giá ớt hôm qua và các ngày gần nhất, lâu hơn 2 tuần trước đó đã bị xóa.
  • Giá ớt được Ớt Kiều cung cấp chỉ mang tính chất tham khảo.

Xem thêm:

  • Giá ớt khô mới nhất.
  • Giá ớt bột mới nhất.
    Hãy truy cập thường xuyên để xem giá ớt mới nhất mỗi ngày tại các tỉnh thành.

Nội dung chính:

Giá ớt hôm nay, thứ 5 ngày 25 tháng 01 năm 2024, buổi sáng giá giảm nhẹ. Sẽ cập nhật nếu buổi chiều giá thay đổi.

Cụ thể:

  • Giá ớt sừng tơ: 28.000 – 33.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng lỡ: 23.000 – 27.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng đèo: 18.000 – 23.000 đồng/kg.
  • Giá ớt xiêm xanh: 23.000 – 28.000 đồng/kg.
  • Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 15.000 – 19.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 16.0000 – 19.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 11.000 – 14.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 15.000 – 18.000 đồng/kg.
  • Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung: Địa phương Giá (đồng/kg) Tiền Giang 18.000 – 21.000 Vĩnh Long 17.000 – 20.000 Hậu Giang 17.000 – 20.000 Đồng Tháp 17.000 – 20.000 An Giang 17.000 – 20.000 Sóc Trăng 18.000 – 21.000 Bạc Liêu 18.000 – 21.000 Trà Vinh 18.000 – 21.000 Đắk Lắk 19.000 – 22.000 Đắk Nông 17.000 – 20.000 Gia Lai 17.000 – 20.000 Lâm Đồng 17.000 – 20.000 Đồng Nai 18.000 – 21.000 Quảng Ngãi 16.000 – 19.000 Bình Định 17.000 – 20.000

Giá ớt ngày 24/01/2024

  • Giá ớt sừng tơ: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng lỡ: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng đèo: 20.000 – 25.000 đồng/kg.
  • Giá ớt xiêm xanh: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 17.000 – 20.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 18.0000 – 21.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 13.000 – 16.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 17.000 – 20.000 đồng/kg.
  • Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung: Địa phương Giá (đồng/kg) Tiền Giang 20.000 – 23.000 Vĩnh Long 19.000 – 22.000 Hậu Giang 19.000 – 22.000 Đồng Tháp 19.000 – 22.000 An Giang 19.000 – 22.000 Sóc Trăng 20.000 – 23.000 Bạc Liêu 20.000 – 23.000 Trà Vinh 20.000 – 23.000 Đắk Lắk 19.000 – 22.000 Đắk Nông 19.000 – 22.000 Gia Lai 19.000 – 22.000 Lâm Đồng 19.000 – 22.000 Đồng Nai 20.000 – 23.000 Quảng Ngãi 18.000 – 21.000 Bình Định 19.000 – 22.000

Giá ớt ngày 23/01/2024

  • Giá ớt sừng tơ: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng lỡ: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng đèo: 20.000 – 25.000 đồng/kg.
  • Giá ớt xiêm xanh: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 17.000 – 20.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 18.0000 – 21.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 13.000 – 16.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 17.000 – 20.000 đồng/kg.
  • Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung: Địa phương Giá (đồng/kg) Tiền Giang 20.000 – 23.000 Vĩnh Long 19.000 – 22.000 Hậu Giang 19.000 – 22.000 Đồng Tháp 19.000 – 22.000 An Giang 19.000 – 22.000 Sóc Trăng 20.000 – 23.000 Bạc Liêu 20.000 – 23.000 Trà Vinh 20.000 – 23.000 Đắk Lắk 19.000 – 22.000 Đắk Nông 19.000 – 22.000 Gia Lai 19.000 – 22.000 Lâm Đồng 19.000 – 22.000 Đồng Nai 20.000 – 23.000 Quảng Ngãi 18.000 – 21.000 Bình Định 19.000 – 22.000

Giá ớt ngày 22/01/2024

  • Giá ớt sừng tơ: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng lỡ: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng đèo: 20.000 – 25.000 đồng/kg.
  • Giá ớt xiêm xanh: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 17.000 – 20.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 18.0000 – 21.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 13.000 – 16.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 17.000 – 20.000 đồng/kg.
  • Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung: Địa phương Giá (đồng/kg) Tiền Giang 20.000 – 23.000 Vĩnh Long 19.000 – 22.000 Hậu Giang 19.000 – 22.000 Đồng Tháp 19.000 – 22.000 An Giang 19.000 – 22.000 Sóc Trăng 20.000 – 23.000 Bạc Liêu 20.000 – 23.000 Trà Vinh 20.000 – 23.000 Đắk Lắk 19.000 – 22.000 Đắk Nông 19.000 – 22.000 Gia Lai 19.000 – 22.000 Lâm Đồng 19.000 – 22.000 Đồng Nai 20.000 – 23.000 Quảng Ngãi 18.000 – 21.000 Bình Định 19.000 – 22.000

Giá ớt ngày 21/01/2024

  • Giá ớt sừng tơ: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng lỡ: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng đèo: 20.000 – 25.000 đồng/kg.
  • Giá ớt xiêm xanh: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 17.000 – 20.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 18.0000 – 21.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 13.000 – 16.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 17.000 – 20.000 đồng/kg.
  • Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung: Địa phương Giá (đồng/kg) Tiền Giang 20.000 – 23.000 Vĩnh Long 19.000 – 22.000 Hậu Giang 19.000 – 22.000 Đồng Tháp 19.000 – 22.000 An Giang 19.000 – 22.000 Sóc Trăng 20.000 – 23.000 Bạc Liêu 20.000 – 23.000 Trà Vinh 20.000 – 23.000 Đắk Lắk 19.000 – 22.000 Đắk Nông 19.000 – 22.000 Gia Lai 19.000 – 22.000 Lâm Đồng 19.000 – 22.000 Đồng Nai 20.000 – 23.000 Quảng Ngãi 18.000 – 21.000 Bình Định 19.000 – 22.000

Giá ớt ngày 20/01/2024

  • Giá ớt sừng tơ: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng lỡ: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng đèo: 20.000 – 25.000 đồng/kg.
  • Giá ớt xiêm xanh: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 17.000 – 20.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 18.0000 – 21.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 13.000 – 16.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 17.000 – 20.000 đồng/kg.
  • Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung: Địa phương Giá (đồng/kg) Tiền Giang 20.000 – 23.000 Vĩnh Long 19.000 – 22.000 Hậu Giang 19.000 – 22.000 Đồng Tháp 19.000 – 22.000 An Giang 19.000 – 22.000 Sóc Trăng 20.000 – 23.000 Bạc Liêu 20.000 – 23.000 Trà Vinh 20.000 – 23.000 Đắk Lắk 19.000 – 22.000 Đắk Nông 19.000 – 22.000 Gia Lai 19.000 – 22.000 Lâm Đồng 19.000 – 22.000 Đồng Nai 20.000 – 23.000 Quảng Ngãi 18.000 – 21.000 Bình Định 19.000 – 22.000

Giá ớt ngày 19/01/2024

  • Giá ớt sừng tơ: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng lỡ: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng đèo: 20.000 – 25.000 đồng/kg.
  • Giá ớt xiêm xanh: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 17.000 – 20.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 18.0000 – 21.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 13.000 – 16.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 17.000 – 20.000 đồng/kg.
  • Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung: Địa phương Giá (đồng/kg) Tiền Giang 20.000 – 23.000 Vĩnh Long 19.000 – 22.000 Hậu Giang 19.000 – 22.000 Đồng Tháp 19.000 – 22.000 An Giang 19.000 – 22.000 Sóc Trăng 20.000 – 23.000 Bạc Liêu 20.000 – 23.000 Trà Vinh 20.000 – 23.000 Đắk Lắk 19.000 – 22.000 Đắk Nông 19.000 – 22.000 Gia Lai 19.000 – 22.000 Lâm Đồng 19.000 – 22.000 Đồng Nai 20.000 – 23.000 Quảng Ngãi 18.000 – 21.000 Bình Định 19.000 – 22.000

Giá ớt ngày 18/01/2024

  • Giá ớt sừng tơ: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng lỡ: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng đèo: 20.000 – 25.000 đồng/kg.
  • Giá ớt xiêm xanh: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 17.000 – 20.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 18.0000 – 21.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 13.000 – 16.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 17.000 – 20.000 đồng/kg.
  • Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung: Địa phương Giá (đồng/kg) Tiền Giang 20.000 – 23.000 Vĩnh Long 19.000 – 22.000 Hậu Giang 19.000 – 22.000 Đồng Tháp 19.000 – 22.000 An Giang 19.000 – 22.000 Sóc Trăng 20.000 – 23.000 Bạc Liêu 20.000 – 23.000 Trà Vinh 20.000 – 23.000 Đắk Lắk 19.000 – 22.000 Đắk Nông 19.000 – 22.000 Gia Lai 19.000 – 22.000 Lâm Đồng 19.000 – 22.000 Đồng Nai 20.000 – 23.000 Quảng Ngãi 18.000 – 21.000 Bình Định 19.000 – 22.000

Giá ớt ngày 17/01/2024

  • Giá ớt sừng tơ: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng lỡ: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng đèo: 20.000 – 25.000 đồng/kg.
  • Giá ớt xiêm xanh: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 17.000 – 20.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 18.0000 – 21.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 13.000 – 16.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 17.000 – 20.000 đồng/kg.
  • Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung: Địa phương Giá (đồng/kg) Tiền Giang 20.000 – 23.000 Vĩnh Long 19.000 – 22.000 Hậu Giang 19.000 – 22.000 Đồng Tháp 19.000 – 22.000 An Giang 19.000 – 22.000 Sóc Trăng 20.000 – 23.000 Bạc Liêu 20.000 – 23.000 Trà Vinh 20.000 – 23.000 Đắk Lắk 19.000 – 22.000 Đắk Nông 19.000 – 22.000 Gia Lai 19.000 – 22.000 Lâm Đồng 19.000 – 22.000 Đồng Nai 20.000 – 23.000 Quảng Ngãi 18.000 – 21.000 Bình Định 19.000 – 22.000

Giá ớt ngày 16/01/2024

  • Giá ớt sừng tơ: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng lỡ: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng đèo: 20.000 – 25.000 đồng/kg.
  • Giá ớt xiêm xanh: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 17.000 – 20.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 18.0000 – 21.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 13.000 – 16.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 17.000 – 20.000 đồng/kg.
  • Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung: Địa phương Giá (đồng/kg) Tiền Giang 20.000 – 23.000 Vĩnh Long 19.000 – 22.000 Hậu Giang 19.000 – 22.000 Đồng Tháp 19.000 – 22.000 An Giang 19.000 – 22.000 Sóc Trăng 20.000 – 23.000 Bạc Liêu 20.000 – 23.000 Trà Vinh 20.000 – 23.000 Đắk Lắk 19.000 – 22.000 Đắk Nông 19.000 – 22.000 Gia Lai 19.000 – 22.000 Lâm Đồng 19.000 – 22.000 Đồng Nai 20.000 – 23.000 Quảng Ngãi 18.000 – 21.000 Bình Định 19.000 – 22.000

Giá ớt ngày 15/01/2024

  • Giá ớt sừng tơ: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng lỡ: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng đèo: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt xiêm xanh: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
  • Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 19.000 – 21.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 19.0000 – 21.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 15.000 – 17.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 18.000 – 21.000 đồng/kg.
  • Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung: Địa phương Giá (đồng/kg) Tiền Giang 22.000 – 25.000 Vĩnh Long 21.000 – 24.000 Hậu Giang 21.000 – 24.000 Đồng Tháp 21.000 – 24.000 An Giang 21.000 – 24.000 Sóc Trăng 22.000 – 25.000 Bạc Liêu 22.000 – 25.000 Trà Vinh 22.000 – 25.000 Đắk Lắk 21.000 – 24.000 Đắk Nông 21.000 – 24.000 Gia Lai 21.000 – 24.000 Lâm Đồng 21.000 – 24.000 Đồng Nai 22.000 – 25.000 Quảng Ngãi 19.000 – 22.000 Bình Định 20.000 – 23.000

Giá ớt ngày 14/01/2024

  • Giá ớt sừng tơ: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng lỡ: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng đèo: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt xiêm xanh: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
  • Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 19.000 – 21.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 19.0000 – 21.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 15.000 – 17.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 18.000 – 21.000 đồng/kg.
  • Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung: Địa phương Giá (đồng/kg) Tiền Giang 22.000 – 25.000 Vĩnh Long 21.000 – 24.000 Hậu Giang 21.000 – 24.000 Đồng Tháp 21.000 – 24.000 An Giang 21.000 – 24.000 Sóc Trăng 22.000 – 25.000 Bạc Liêu 22.000 – 25.000 Trà Vinh 22.000 – 25.000 Đắk Lắk 21.000 – 24.000 Đắk Nông 21.000 – 24.000 Gia Lai 21.000 – 24.000 Lâm Đồng 21.000 – 24.000 Đồng Nai 22.000 – 25.000 Quảng Ngãi 19.000 – 22.000 Bình Định 20.000 – 23.000

Giá ớt ngày 13/01/2024

  • Giá ớt sừng tơ: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng lỡ: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng đèo: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt xiêm xanh: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
  • Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 19.000 – 21.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 19.0000 – 21.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 15.000 – 17.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 18.000 – 21.000 đồng/kg.
  • Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung: Địa phương Giá (đồng/kg) Tiền Giang 22.000 – 25.000 Vĩnh Long 21.000 – 24.000 Hậu Giang 21.000 – 24.000 Đồng Tháp 21.000 – 24.000 An Giang 21.000 – 24.000 Sóc Trăng 22.000 – 25.000 Bạc Liêu 22.000 – 25.000 Trà Vinh 22.000 – 25.000 Đắk Lắk 21.000 – 24.000 Đắk Nông 21.000 – 24.000 Gia Lai 21.000 – 24.000 Lâm Đồng 21.000 – 24.000 Đồng Nai 22.000 – 25.000 Quảng Ngãi 19.000 – 22.000 Bình Định 20.000 – 23.000

Giá ớt ngày 12/01/2024

  • Giá ớt sừng tơ: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng lỡ: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng đèo: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt xiêm xanh: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
  • Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 19.000 – 21.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 19.0000 – 21.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 15.000 – 17.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 18.000 – 21.000 đồng/kg.
  • Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung: Địa phương Giá (đồng/kg) Tiền Giang 22.000 – 25.000 Vĩnh Long 21.000 – 24.000 Hậu Giang 21.000 – 24.000 Đồng Tháp 21.000 – 24.000 An Giang 21.000 – 24.000 Sóc Trăng 22.000 – 25.000 Bạc Liêu 22.000 – 25.000 Trà Vinh 22.000 – 25.000 Đắk Lắk 21.000 – 24.000 Đắk Nông 21.000 – 24.000 Gia Lai 21.000 – 24.000 Lâm Đồng 21.000 – 24.000 Đồng Nai 22.000 – 25.000 Quảng Ngãi 19.000 – 22.000 Bình Định 20.000 – 23.000

Giá ớt ngày 11/01/2024

  • Giá ớt sừng tơ: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng lỡ: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng đèo: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt xiêm xanh: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
  • Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 19.000 – 21.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 19.0000 – 21.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 15.000 – 17.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 18.000 – 21.000 đồng/kg.
  • Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung: Địa phương Giá (đồng/kg) Tiền Giang 22.000 – 25.000 Vĩnh Long 21.000 – 24.000 Hậu Giang 21.000 – 24.000 Đồng Tháp 21.000 – 24.000 An Giang 21.000 – 24.000 Sóc Trăng 22.000 – 25.000 Bạc Liêu 22.000 – 25.000 Trà Vinh 22.000 – 25.000 Đắk Lắk 21.000 – 24.000 Đắk Nông 21.000 – 24.000 Gia Lai 21.000 – 24.000 Lâm Đồng 21.000 – 24.000 Đồng Nai 22.000 – 25.000 Quảng Ngãi 19.000 – 22.000 Bình Định 20.000 – 23.000

Giá ớt ngày 10/01/2024

  • Giá ớt sừng tơ: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng lỡ: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng đèo: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt xiêm xanh: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
  • Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 24.000 – 26.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 25.0000 – 26.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 20.000 – 22.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 22.000 – 25.000 đồng/kg.
  • Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung: Địa phương Giá (đồng/kg) Tiền Giang 27.000 – 30.000 Vĩnh Long 26.000 – 29.000 Hậu Giang 26.000 – 29.000 Đồng Tháp 26.000 – 29.000 An Giang 26.000 – 29.000 Sóc Trăng 27.000 – 30.000 Bạc Liêu 27.000 – 30.000 Trà Vinh 27.000 – 30.000 Đắk Lắk 26.000 – 29.000 Đắk Nông 26.000 – 29.000 Gia Lai 26.000 – 29.000 Lâm Đồng 26.000 – 29.000 Đồng Nai 27.000 – 30.000 Quảng Ngãi 25.000 – 28.000 Bình Định 26.000 – 29.000

Giá ớt ngày 09/01/2024

  • Giá ớt sừng tơ: 35.000 – 40.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng lỡ: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
  • Giá ớt sừng đèo: 25.000 – 30.000 đồng/kg.
  • Giá ớt xiêm xanh: 30.000 – 35.000 đồng/kg.
  • Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 24.000 – 26.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 25.0000 – 26.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 20.000 – 22.000 đồng/kg.
  • Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 22.000 – 25.000 đồng/kg.
  • Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung: Địa phương Giá (đồng/kg) Tiền Giang 27.000 – 30.000 Vĩnh Long 26.000 – 29.000 Hậu Giang 26.000 – 29.000 Đồng Tháp 26.000 – 29.000 An Giang 26.000 – 29.000 Sóc Trăng 27.000 – 30.000 Bạc Liêu 27.000 – 30.000 Trà Vinh 27.000 – 30.000 Đắk Lắk 26.000 – 29.000 Đắk Nông 26.000 – 29.000 Gia Lai 26.000 – 29.000 Lâm Đồng 26.000 – 29.000 Đồng Nai 27.000 – 30.000 Quảng Ngãi 25.000 – 28.000 Bình Định 26.000 – 29.000

Xem thêm: Giá ớt hàng ngày phụ thuộc vào yếu tố này.

Thắc mắc về giá ớt mỗi ngày trên otkieu.com

Nếu bạn phân vân về nguồn dữ liệu, yếu tố chi phối giá ớt vui lòng xem thêm phần câu hỏi thường gặp bên dưới:

Giá ớt hàng ngày phụ thuộc vào những yếu tố nào?

Giá ớt phụ thuộc vào chủng loại ớt, địa phương, thương lái và khả năng tiêu thụ của thị trường, đặc biệt là giá ớt xuất khẩu tại thị trường Trung Quốc.

Các loại ớt nào được cập nhật mỗi ngày?

Ớt Kiều cập nhật các loại ớt tươi có sản lượng lớn như ớt chỉ thiên xuất khẩu, ớt sừng, ớt chợ. Giá mỗi loại thường có khoảng chênh lệch để phù hợp với nhiều yếu tố khác nhau.

Các tỉnh thành nào được tổng hợp giá?

Chúng tôi cập nhật giá ớt tại các tỉnh thành có sản lượng ớt lớn nhất cả nước. Riêng khu vực miền Bắc, Ớt Kiều không có được số liệu chính xác nên chỉ cập nhật giá chung.

Giá ớt cập nhật dựa vào nguồn dữ liệu nào?

Chúng tôi thu thập từ nhiều nguồn khác nhau trong vòng 24h từ các thương lái đối tác, các trang thông tin, các hội nhóm và đầu cầu Trung Quốc.

Giá được cập nhật vào thời điểm nào trong ngày?

Giá ớt thường được cập nhật vào buổi trưa khoảng 10-12 giờ. Và vào buổi chiều 17-18 giờ hàng ngày. Thông thường giá có biến động mạnh vào lúc chiều tối.

Nội dung nào thường tìm kiếm liên quan đến giá ớt?

Liên quan đến giá ớt hôm nay, mọi người cũng thường tìm kiếm các thông tin như: “xem giá ớt hôm nay”, “giá ớt 24h hôm nay”, “giá ớt tươi mới nhất”, “giá ớt tại….”, “giá ớt xuất khẩu hôm nay”, “giá ớt sừng hôm nay”, “gia ot hom nay”,… Lưu lượng tìm kiếm thường tăng cao khi vào mùa ớt.