Cước phí được lập trình sẵn trên đồng hồ tính tiền. Đồng hồ có sự kiểm duyệt và nêm phong của công ty quản lý chất lượng và giá cước đã có sự đồng ý của hiệp hội taxi thành phố. Show
Quý khách sử dụng thẻ taxi Mai Linh trả sau cũng áp dụng chung bảng giá cước phí này. Loại xe 4 Chỗ, Dòng Xe: HUYNDAI i10 ngắn
Loại Taxi 4 Chỗ, Dòng Xe: K. MORNING, C. SPARK Loại xe 7 Chỗ, Dòng Xe: T. INNOVA G, T. INNOVA E, T. INNOVA J hai giàn lạnh 2014, T. FORTUNER
Taxi 4 Chỗ, Dòng Xe: T. VIOS, T. ALTIS, N. SUNNY, M. ATTRAGE, H. i10 SEDAN, C. AVEO, C. CRUZE Loại xe 7 Chỗ, Dòng Xe: T. INNOVA J, K. CAREN, N. LIVINA Loại xe 4 Chỗ, Dòng Xe: T. VIOS, T. ALTIS, N. SUNNY, M. ATTRAGE Chân thành cảm ơn, chúc quý khách có những chuyến đi vui vẻ cùng taxi Mai Linh! Taxi 4 Chỗ, Dòng Xe: HUYNDAI i10 ngắn Taxi 7 Chỗ, Dòng Xe: T. INNOVA G, T. INNOVA E, T. INNOVA J hai giàn lạnh 2014 Taxi 7 Chỗ, Dòng Xe: T. INNOVA J, K. CARENS - N. LIVINA Taxi 4 Chỗ, Dòng Xe: K. MORNING Taxi 4 Chỗ, Dòng Xe: T. VIOS, N. SUNNY, M. ATTRAGE, H. i10 SEDAN Hiện nay, chúng ta có thể thấy rằng mức giá mà các hãng taxi đưa ra sẽ dựa theo từng thời điểm và từng quãng đường cụ thể như sau:
2. Hướng dẫn chi tiết cách tính tiền taxi dựa theo bảng giá cước
Song hiện nay, để thuận tiện và nhanh chóng hơn thì các hãng taxi đã có đồng hồ tính tiền tự động giúp hiển thị tự động quãng đường cúng như số tiền mà quý khách phải trả. 3. Tổng hợp một số bảng giá cước taxi của các hãng năm 20213.1. Bảng giá cước của hãng Taxi Mai Linh
Giá cước mở cửa Giá cước từ km đầu tiên đến km thứ 30 Giá cước từ km thứ 31 Taxi Kia Morning 10.000đ 13.600đ 11.000đ Taxi Huyndai i10 10.000đ 13.900đ 11.600đ Taxi Huyndai Verna 11.000đ 14.800đ 11.600đ Taxi Vios 11.000đ 15.100đ 12.000đ Taxi Innova J 11.000đ 15.800đ 13.600đ Taxi Innova G 12.000đ 17.000đ 14.500đ Thời gian chờ 45.000đ/giờ Giá cước taxi Mai Linh sẽ không cố định mà nó sẽ được tính dựa trên việc bạn chọn dòng xe nào, hãng xe nào và khung giờ nào trong ngày. Ví dụ minh họa cụ thể: Quãng đường di chuyển từ Hà Nội đến Bắc Ninh tầm 36km và chọn Taxi Mai Linh dòng Hyundai i10. Số tiền phải trả sẽ như sau = 10.000 + (30-1)*13.900 + (36-30)*11.600 = 482.700 đồng. 3.2. Bảng giá cước của hãng taxi Group Hà Nội
Giá cước mở cửa Giá cước từ km đầu tiên đến km thứ 33 Giá cước từ km thứ 33 Giá taxi 4 chỗ 10.000đ 13.900đ 11.000đ Giá taxi 7 chỗ 10.000đ 15.900đ 12.800đ Thời gian chờ 20.000đ/giờ
Giá mở cửa của taxi Group được tính cho 0.3 km đầu tiên. Trong trường hợp khách hàng chọn taxi 4 chỗ, trên cùng quãng đường từ Hà Nội tới Bắc Ninh 36km, thì giá cước phải chi trả là : 10.000 + (33-0.3)*13.900 + (36-33)*11.000 = 497.530 đồng.
3.3. Bảng giá cước của hãng taxi G7
Giá cước mở cửa Giá cước những km tiếp theo Giá cước từ km thứ 21 Taxi Huyndai 20.000đ 11.500đ 9.500đ Taxi Vios 20.000đ 13.000đ 10.500đ Taxi Innova 20.000đ 15.000đ 12.500đ Thời gian chờ 30.000đ/giờ
Hãng taxi G7 tính 1.7 km đầu tiên là giá mở cửa. Ví dụ khách hàng lựa taxi Hyundai để di chuyển từ Hà Nội về Bắc Ninh, chúng ta cần trả số tiền taxi G7 như sau: 20.000 + (33-1.7)*11.500 + (36-33)*9.500 = 408.4500 đồng. 3.4. Bảng giá cước của hãng taxi Group Eco
Giá cước mở cửa Giá cước những km tiếp theo Giá cước từ km thứ 21 Taxi Huyndai i10 6.000đ 11.500đ 9.500đ Thời gian chờ 20.000đ/giờ So với mức giá các hãng vừa đưa ra ở trên thì chúng ta thấy được rõ ràng là Group Eco có bảng giá cước taxi có phần rẻ hơn. Với taxi này thì 550m đầu sẽ tính giá mở cửa. Nếu bạn đi từ Hà Nội ra Bắc Ninh với quãng đường 36km, bạn cần trả giá cước taxi cho chuyến đi này = 6000 + (21 – 0.55)*11.500 + (36-21)*9.500 = 383.675 đồng. Xem thêm dịch vụ: thuê xe 4 chỗ 3.5. Bảng giá cước của hãng taxi VinaSun 2021
Giá cước mở cửa Giá cước những km tiếp theo Giá cước từ km thứ 31 Taxi Vios 11.000đ 14.500đ 11.600đ Taxi Innova J 11.000đ 15.500đ 13.600đ Taxi Innova G 12.000đ 16.500đ 14.600đ
500m đầu tiên được Vinasun tính theo giá mở cửa. Và cũng là chặng đường đi từ Hà Nội tới Bắc Ninh như trên thì giá cước hãng taxi Vios VinaSun bạn phải chi trả sẽ là = 11.000*0.5 + (30-0.5)*14.500 + (36-30)*11.600 = 502.850 đồng 3.6. Bảng giá cước hãng Taxi Ba Sao
Giá cước mở cửa Giá cước những km tiếp theo Giá cước từ km thứ 21 Taxi 4 chỗ loại nhỏ 6.000đ 10.500đ 8.500đ Taxi 4 chỗ 6.000đ 12.500đ 10.500đ Thời gian chờ 30.000đ/giờ
Ba Sao sẽ tính 0.572 km đầu tiên theo giá mở cửa. Đi 36 km từ Hà Nội ra Bắc Ninh, chúng ta sẽ phải trả số tiền sau đây: 6000 + (20 – 0.572)*10.500 + (36 – 20)*8.500 = 346.000 đồng. 3.7. Bảng giá cước của hãng taxi Thành Công
Giá cước mở cửa Giá cước những km tiếp theo Giá cước từ km thứ 21 Taxi 4 chỗ loại nhỏ 6.000đ 11.000đ 9.000đ Taxi 4 chỗ 6.000đ 12.500đ 10.000đ Taxi 7 chỗ 6.000đ 14.500đ 12.000đ Thời gian chờ 30.000đ/giờ Tùy vào khách hàng chọn dòng xe nào mà giá taxi sẽ dao động khác nhau cụ thể với hãng Thành Công giá mở cửa cho 0.5 km đầu và với chặng đường Hà Nội đi Bắc Ninh 36km, số tiền taxi phải trả khi đi 4 chỗ loại nhỏ sẽ là: 6000 + (20 – 0.5)*11.000 + (36 – 20)*9.000 =364.500 đồng. 3.8. Bảng giá cước của hãng Taxi Sông Nhuệ
Giá cước mở cửa Giá cước những km tiếp theo Giá cước từ km thứ 21 Taxi 4 chỗ loại nhỏ 6.000đ 10.000đ 8.500đ Taxi 4 chỗ 6.000đ 11.500đ 9.500đ Thời gian chờ 30.000đ/giờ 3.9. Bảng giá cước của hãng Taxi Thủ Đô
Giá cước mở cửa Giá cước những km tiếp theo Giá cước từ km thứ 21 Taxi 4 chỗ loại nhỏ 9.000đ 12.000đ 10.000đ Taxi 4 chỗ 10.000đ 14.000đ 12.000đ Thời gian chờ 30.000đ/giờ 3.10. Bảng giá cước taxi nội bài Noibai247.taxiGiá cước xe taxi nội bài được tính dựa trên điểm đến cụ thể qua ứng dụng trên website hoặc liên hệ hotline: 0777.888.247 Sau đây bảng giá tham khảo: Loại xe Hà Nội – Nội Bài Nội Bài – Hà Nội 4 chỗ 180.000đ 250.000đ 5 chỗ 190.000đ 260.000đ 7 chỗ 250.000đ 310.000đ 16 chỗ 350.000đ 450.000đ
Taxi Nội Bài 247 cung cấp dịch vụ xe 1 chiều, 2 chiều, xe đưa đón sân bay nội bài đi các tỉnh:
Trên đây chúng tôi chúng tôi đã hướng dẫn bạn đọc cách tính tiền taxi sao cho đúng chuẩn. Nội Bài 247 mong rằng với những chia sẻ này, chúng ta đã hiểu hơn về bảng cước tính tiền của hầu hết những hãng taxi hiện nay. Giá taxi hiện tại bao nhiêu tiền 1km?Hiện nay, chúng ta có thể thấy rằng mức giá mà các hãng taxi đưa ra sẽ dựa theo từng thời điểm và từng quãng đường cụ thể như sau: 9.000 đồng/km cho giá cước lúc mở cửa. 11.000 đồng/km cho giá cước từ km đầu tiên tới km thứ 30. 9.500 đồng/km sẽ là giá cước được tính từ km thứ 31.
Giá taxi Mai Linh bao nhiêu tiền 1km 2022?Giá mở cửa taxi là giá cước khi bạn mở cửa xe. Ở đây, giá mở cửa taxi mai linh là 14.000đ/ 0.8 km. Nghĩa là bạn đi 1 mét hãy đi 800 mét (σ. 8 km) cũng phải trả cho tài xế 14.000 đ.
Taxi Mai Linh Hà Nội bao nhiêu tiền?Dưới đây là bảng giá cước Taxi Mai Linh chi tiết:. Đi taxi 100km hết bao nhiêu tiền?Với hành trình 100 km, hành khách phải trả 1,44 triệu đồng cho hãng (cước phí trung bình 14.400 đồng từ kilômet thứ 30), trong khi chi phí nhiên liệu cho hành trình này chỉ khoảng 188.040 đồng (giá xăng là 15.670 đồng/lít).
|