Giới thiệu về ngôi nhà của mình bằng tiếng Trung

Các bạn nắm được những chủ đề nào trong tiếng Hàn rồi ạ, bài học này các bạn cùng mình học chủ đề từ vựng về nhà trong tiếng Trung nhé. Một số từ vựng liên quan đến chủ đề này dưới đây khá cơ bản, các bạn cùng học xem đã nắm được chưa nhé. 


Đọc thêm:

>>Học tiếng Trung Quốc về ngày lễ quốc gia.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.


Chủ đề từ vựng về nhà trong tiếng Trung

Học tiếng Trung từ vựng chủ đề về các vật dụng liên quan đến nhà:


这是我的家。Zhè shì wǒ de jiā.  Đây là nhà tôi./ This is my house.

这是~。 Zhè shì ~. Đây là ~./This is the ~.


chuāng   cửa sổ/ window

墙    qiáng     tường/ wall

门    mén   cửa/ door

卧室  wòshì     phòng ngủ/bedroom

浴室     yùshì     phòng tắm/bathroom  

餐厅    cāntīng    phòng ăn/ dining room 

厨房     chúfáng    nhà bếp/ kitchen 

洗衣房     xǐyī fáng     phòng giặt/ laundry room


Như ở những bài viết trước thì mình đã hỏi các bạn tìm được trung tâm học tiếng Trung ở Hà Nội chưa, trung tâm uy tín, chất lượng và tốt được nhiều bạn lựa chọn để học. Với các khóa học tiếng Trung như: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên dịch, tiếng Trung phiên dịch, hay luyện nghe nói tiếng Trung, luyện ôn HSK tiếng Trung, học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển. 

Ngày hôm nay, mình vẫn muốn các bạn nhấp chuột vào đường link sau: 

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html,

để không bỏ lỡ một trung tâm dạy tiếng Trung vô cùng có tâm đối với học viên.


车库     chēkù     ga-ra/ garage

烟囱   yāncong    ống khói/ chimney

客厅    kètīng    phòng khách/ living room

院子    yuànzi     sân/yard

Types of Housing

公寓   gōngyù   nhà trọ/ apartment

海滨别墅    hǎibīn biéshù   biệt thự ven biển/beach house

小屋    xiǎowū    cottage

农舍    nóngshè    nhà ở vùng nông thôn/ farmhouse

房子   fángzi    nhà/ house

豪宅   háozhái    dinh thự/ mansion

欢迎!  Huānyíng!  chào mừng!/ Welcome!

别客气,随意一点!  Bié kèqì, suíyì yīdiǎn! Không có chi, cứ tự nhiên!/ Make yourself at home!

请进! Qǐng jìn!   Mời vào!/ Come in!

要喝点茶吗? Yào hē diǎn chá ma? Bạn có muốn uống trà không?/ Would you like some tea?

Furniture

单人沙发   dān rén shāfā   Ghế sofa đơn/armchair

床   chuáng    giường/bed

椅子    yǐzi    ghế tựa/chair

沙发    shāfā    ghế sô-pha/ couch

柜子  guìzi    tủ/dresser

镜子    jìngzi   gương/mirror

桌子   zhuōzi    bàn/table

衣柜    yī guì     tủ quần áo/wardrobe

Home Appliances & Hardware

搅拌机    jiǎobànjī    máy xay sinh tố/ blender

熨斗     yùndǒu    bàn ủi/ iron

微波炉    wēibōlú    lò vi sóng/microwave

烤箱     kǎoxiāng    lò nướng/oven

冰箱  bīngxiāng   tủ lạnh/refrigerator

炉灶    lúzào    bếp/stove

电视     diànshì    ti-vi/television

马桶    mǎtǒng    toilet


Giới thiệu về ngôi nhà của mình bằng tiếng Trung
Giới thiệu về ngôi nhà của mình bằng tiếng Trung
Giới thiệu về ngôi nhà của mình bằng tiếng Trung
Giới thiệu về ngôi nhà của mình bằng tiếng Trung
Giới thiệu về ngôi nhà của mình bằng tiếng Trung
Giới thiệu về ngôi nhà của mình bằng tiếng Trung
Giới thiệu về ngôi nhà của mình bằng tiếng Trung
Giới thiệu về ngôi nhà của mình bằng tiếng Trung
Giới thiệu về ngôi nhà của mình bằng tiếng Trung
Giới thiệu về ngôi nhà của mình bằng tiếng Trung


Chủ đề từ vựng về nhà trong tiếng Trung ở trên bài học này các bạn đã học được những từ nào rồi, kiến thức này đơn giản, dễ học phải không các bạn. Hãy luôn cố gắng chăm chỉ luyện tập để chinh phục được ngôn ngữ này nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.

Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449