Gsa - đại học giao thông vận tải (phía nam) điểm chuẩn 2022

Thông tin chung

Giới thiệu: Trường đại học giao thông vận tải cơ sở 2 tp hcm là một cơ sở tại khu vực phía Nam. Các ngành đào tạo cũng như trường tại khu vực phía bắc, nhưng trường được thành lập để tạo điều kiện thuận lợi nhất cho những bạn yêu thích về lĩnh vực giao thông tại phía

Mã trường: GSA

Địa chỉ: 450 - 451 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Số điện thoại: (028).3896.6798

Ngày thành lập: Ngày 25 tháng 12 năm 1918

Trực thuộc: Công lập

Loại hình: Bộ giáo dục và đào tạo

Quy mô: 183 giảng viên

Tổng chỉ tiêu: 1.450

  1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT và học sinh đạt giải quốc gia, quốc tế.
  2. Xét kết quả học tập THPT.
  3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM.
  4. Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh với điểm hai môn thi tốt nghiệp THPT.

Tối 15/9, Trường Đại học Giao thông vận tải thông báo điểm chuẩn xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Điểm của ngành có điểm chuẩn cao nhất là 26,35 ngành Logistics và quản trị chuỗi cung ứng.

Theo Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải, tại cơ sở Hà Nội (GHA) và phân hiệu tại TP. HCM (GSA), năm nay, hầu hết các ngành của trường đều có điểm trúng tuyển cao hơn năm trước.

Sau khi biết kết quả trúng tuyển, thí sinh sẽ đăng ký nhập học online theo thông báo từ ngày 16/9/2021 đến 17h00 ngày 26/9/2021.

Cụ thể điểm chuẩn vào các ngành của Trường Đại học Giao thông vận tải:

Điểm chuẩn 2021 của Trường ĐH GTVT – Phân hiệu TPHCM theo xét học bạ THPT và điểm thi ĐGNL

-

Trường Đại học Giao thông vận tải thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2021 tại Phân hiệu Tp. Hồ Chí Minh (GSA) theo kết quả học bạ THPT và theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021, như sau:

1. Điểm trúng tuyển đại học chính quy theo học bạ THPT:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

1

7340101

Quản trị kinh doanh

24.50

2

7340301

Kế toán

23.00

3

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

27.00

4

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

21.50

5

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

21.00

6

7520130

Kỹ thuật ô tô

25.20

7

7520201

Kỹ thuật điện

21.00

8

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

20.00

9

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

22.50

10

7520320

Kỹ thuật môi trường

18.00

11

7580101

Kiến trúc

19.00

12

7580201

Kỹ thuật xây dựng

21.10

13

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

18.00

14

7580301

Kinh tế xây dựng

22.00

15

7580302

Quản lý xây dựng

22.00

16

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

21.00

17

7840101

Khai thác vận tải

25.00

Ghi chú:Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

+ ĐXT = ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3 + điểm ưu tiên (nếu có).

+ ĐTB Môn 1 = (ĐTB cả năm lớp 10 Môn 1 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 1 + ĐTB học kỳ 1 lớp 12 Môn 1)/3.

+ ĐTB Môn 2 = (ĐTB cả năm lớp 10 Môn 2 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 2 + ĐTB học kỳ 1 lớp 12 Môn 2)/3.

+ ĐTB Môn 3 = (ĐTB cả năm lớp 10 Môn 3 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 3 + ĐTB học kỳ 1 lớp 12 Môn 3)/3.

Tiêu chí phụ: Trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng ngưỡng điểm trúng tuyển thì ưu tiên thí sinh có điểm toán cao hơn.

2. Điểm trúng tuyển đại học chính quy theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

1

7480201

Công nghệ thông tin

700

2

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

802

3

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

650

4

7520130

Kỹ thuật ô tô

750

5

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

650

6

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

650

7

7580201

Kỹ thuật xây dựng

650

8

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

650

Ghi chú:Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

ĐXT = Điểm thi đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên (nếu có).

3.Thí sinh đủ điểm trúng tuyểnsẽ được công nhận trúng tuyển và nhập học sau khi đã tốt nghiệp THPT

Thời giannhập họcNhà trường sẽ có thông báo sau trên website:tuyensinh.utc2.edu.vn hay utc2.edu.vn

Gsa - đại học giao thông vận tải (phía nam) điểm chuẩn 2022