Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
(Ngày đăng: 07-03-2022 23:28:12)
Kim loại trong tiếng trung là 金属 (jīnshǔ), là các vật thể có ánh kim, dẻo có thể rèn được, và là các nguyên tố có thể tạo ra các ion dương và có các liên kết kim loại.
Kim loại có khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn khá cao. Một số kim loại màu có tính hóa học tốt, không bị gỉ, được dùng trong công nghiệp hóa học, có tính dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, độ bền cơ học thấp. Kim loại được biết đến nhiều nhất là nhôm, đồng, vàng, sắt, chì, bạc, titan, urani và kẽm. Từ vựng tiếng Trung về kim loại. 型钢 H (xínggāng H): Thép chữ H 扁钢 (biǎngāng): Thép dẹp. 槽钢 (cáogāng): Thép rãnh. 船板 (chuánbǎn): Thép đóng tàu. 弹簧钢 (tánhuánggāng): Thép lò xo. 硅钢 (guīgāng): Thép silic 金属丝 (jīnshǔsī): Sợi kim loại. 合金 (héjīn): Hợp kim. 镀锌管 (dùxīnguǎn): Ống mạ kẽm. 铝合金 (lùhéjīn): Hợp kim nhôm. 方钢 (fānggāng): Thép vuôn. Bài viết từ vựng tiếng Trung về kim loại được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV. Nguồn: https://saigonvina.edu.vn Related news
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
(Ngày đăng: 07-03-2022 23:02:56)
Sắt 铁 (tiě) là một nguyên tố xuất hiện tự nhiên trong lớp vỏ trái đất, màu trắng bạc. Thép 钢 (gāng) là một hợp kim được tạo ra bằng cách kết hợp sắt với các yếu tố khác.
Sắt (铁) là nguyên liệu chính để luyện thép, có nhiều công dụng. Thép (钢) là hợp kim của sắt và cacbon, một vật liệu công nghiệp quan trọng. Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến sắt thép. 异型钢 (yìxíng gāng): Thép biến dạng. 冷轧板卷 (lěng zhá bǎn juǎn): Thép cuộn cán nguội. 工字钢 (gōng zì gāng): Thép chữ thập. 合金钢 (héjīn gāng): Thép hợp kim. 铜丝网 (tóng sī wǎng): Lưới dây đồng. 金属丝 (jīn shǔ sī): Sợi kim loại. 弹簧钢 (tán huáng gāng): Thép lò so. 硅钢 (guīgāng): Thép silic. 螺旋管 (luóxuán guǎn): Ống thép xoắn ốc. 普通圆钢 (pǔ tōng yuán gāng): Thép tròn thông dụng. 铁锤 (tiě chuí): Cái búa sắt. 槽钢 (cáo gāng): Sắt chữ U. 角铁 (jiǎo tiě): Sắt chữ V. 铁丝 (tiěsī): Dây sắt. 铁丝网 (tiěsīwǎng): Lưới sắt. Bài viết từ vựng tiếng Trung về sắt thép được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV Nguồn: https://saigonvina.edu.vn Related news
I: CÁC LOẠI QUY CÁCH THÉP
II TỪ VỰNG TIẾNG ANH & TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH SẮT THÉP
|