Hệ thống ipcas của agribank là gì năm 2024

Hệ thống ipcas của agribank là gì năm 2024

1.911 lượt xem 219 download

Hệ thống ipcas của agribank là gì năm 2024
DownloadVui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hệ thống ipcas của agribank là gì năm 2024

Nội dung Text: IPCAS

  1. IPCAS SECOND PHASE VBARD The modernization of Interbank Payment and Customer Accounting System of Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development. Presented by Pham Thanh Tan Deputy General Manager VietNam Agribank 2007
  2. Nội dung Phần 1. Giới thiệu. Giới thiệu về NHNo & PTNT Việt Nam. Dự án hiện đại hoá hệ thống thanh toán và kế toán khách hàng (IPCAS). Kết quả triển khai giai đoạn 1. Phần 2. Dự án IPCAS Giai đoạn 2 Khái quát dự án IPCAS 2 Mô hình ngân hàng hiện đại Những đặc trưng của dự án IPCAS giai đoạn 2 Mô hình tổng quát. Kiến trúc xử lý Cấu hình phần cứng. Thiết kế hệ thống. Hệ thống switching Gateway Hệ thống mạng. Chính sách an ninh. Backup và phục hồi thảm hoạ. Presented by Phạm Thanh Tân http://www.VBARD.Com
  3. IPCAS Second phase. Phần 1. Giới thiệu Giới thiệu NHNo&PTNT Việt Nam. Dự án hiện đại hoá hệ thống thanh Phần 2. Dự án IPCAS Giai đoạn 2 toán và kế toán khách hàng. Kết quả triển khai giai đoạn 1. Presented by Phạm Thanh Tân http://www.VBARD.Com
  4. Giới thiệu NHNo&PTNT Việt Nam Là một trong bốn ngân hàng thương mại lớn nhất Việt Nam. Tổng tài sản tính đến 4/2007 trên 260.000 tỷ VND. Mạng lưới rộng nhất với trên 2020 chi nhánh và phòng giao dịch trên toàn quốc. Chi nhánh cấp I : 107. Chi nhánh cấp II : 834. Chi nhánh cấp III : 728. Phòng giao dịch : 351. Đội ngũ nhân viên trên 30.000 người. Hệ thống mạng diện rộng trên khắp đất nước. Presented by Pham Thanh Tan http://www.VBARD.Com
  5. Khái quát dự án IPCAS Khái niệm IPCAS “The modernization of Interbank Payment and Customer Accounting System”: Dự án hiện đại hoá hệ thống thanh toán và kế toán khách hàng. Nguồn vốn giai đoạn 1:10,5 triệu USD do WB tài trợ - Tiểu dự án Hiện đại hoá ngân hàng và hệ thống Thanh toán. Phạm vi : Hệ thống Core Banking với 12 modules. Triển khai một hệ thống xử lý tập trung với Trung tâm xử lý chính và Trung tâm xử lý dự phòng. 29 chi nhánh và các điểm giao dịch trực thuộc. Tổng lượng giao dịch trực tuyến khoảng 300.000 giao dịch trên ngày và 500 User. Presented by Pham Thanh Tan http://www.VBARD.Com
  6. Kết quả triển khai giai đoạn 1 Dự án hoàn thành vào tháng 11/2003. Tổng kinh phí (trừ phần thực hiện nội bộ) 10,5 triệu USD. Trung tâm xử lý chính tại C3 Phương Liệt và Trung tâm xử lý dự phòng tại Số 2 Láng Hạ. 49 chi nhánh và trên 120 điểm giao dịch, trên 600 máy ATM Gần 2 triệu giao dịch trực tuyến trên ngày và trên 1.000 User truy cập. 12 modules được triển khai. Ban hành các quy định mới phù hợp với hệ thống. Presented by Pham Thanh Tan http://www.VBARD.Com
  7. Kiến trúc giai đoạn 1 PDC BDC M¸y chñ ph¸t triÓn M¸y chñ Help Desk Help Desk Server (HP LH3000) (HP LH3000) Development (HP LH3000) Server M¸y in Passbook Passbook Printer (HP LH3000) M¸y chñ SNMS System Ctrl., Utility M¸y chñ OA SNMS Server System Ctrl., Utility OA Server User PC (HP LH3000) Mgmt. Server (HP LH3000) (HP LH3000) Mgmt. Server (HP LH3000) User PC (HP A500) ATM Switch (HP A500) ATM Switch (HP A500) (HP A500) Packet Packet Switch Switch Read/Sort Machine Read/Sort Machine (HDP-2000) (HDP-2000) M¸y chñ øng dông Application Server (HP L2000) (HP L2000) Heart beat Heart beat LAN LAN M¸y in tèc ®é cao M¸y chñ ThiÕt bÞ dù phßng High Speed Printer Server (HP LJ9000N) (HP LH6000) RAID (HP Ultrium RAID (HP LJ9000N) (HP LH6000) Laser PrinterLine Printer Laser PrinterLine Printer (HP LJ9000N) (Union KD28A) (HP Tape Library 2/20) (HP LJ9000N) (Union KD28A) User PCs Backup Device User PCs Packet IBPS (HP Ultrium Tape Library 2/20) Packet HUB Switch Leased Switch HUB Line ROUTER ROUTER Fiber-Optic Cable PC Client WAN Presented by Pham Thanh Tan http://www.VBARD.Com
  8. Dự án IPCAS giai đoạn 2. Phần 1. Giới thiệu Khái quát dự án IPCAS II. Mô hình ngân hàng hiện đại. Phần 2. Dự án IPCAS Giai đoạn 2 Mô hình xử lý tập trung. Kiến trúc hệ thống. Thiết kế hệ thống. Mô hình xử lý. Hệ thống switching. Hệ thống mạng. Chính sách an ninh. Backup, phục hồi thảm hoạ. Presented by Pham Thanh Tan http://www.VBARD.Com
  9. Dự án IPCAS giai đoạn 2 Khái quát Mở rộng dự án giai đoạn 2 trên hệ thống được triển khai giai đoạn 1. Tổng vốn đầu tư trên 70 triệu USD (ngoại trừ các cấu phần đầu tư nội bộ) từ WB 50 triệu, AFD 5 triệu, 15 triệu vốn nội bộ. Hệ thống xử lý đáp ứng yêu cầu xử lý 17 triệu giao dịch/ngày và mở rộng đến trên 50 triệu giao dịch/ngày. 20.000 User truy cập (10.000 Concurrence User). 1.000 chi nhánh và gần 1.000 điểm giao dịch. NHNo & PTNT VN xây dựng thời gian triển khai cho tất cả các chi nhánh trong vòng 2 năm. Mục tiêu Thiết lập mô hình công nghệ thông tin tiêu chuẩn của Ngân hàng. Khả năng an toàn 99,99%, khả năng sẵn sàng 24x7. Khả năng xử lý an ninh và phục hồi thảm họa ở mức 6 (đạt mức 7 năm 2009) Khả năng tích hợp và đồng bộ các hệ thống uyển chuyển. Khả năng mở rộng trong tương lai. Presented by Pham Thanh Tan http://www.VBARD.Com
  10. Dự án IPCAS giai đoạn 2 Xây dựng theo mô hình ngân hàng hiện đại. Tích hợp các công cụ quản lý. Công cụ quản lý thông tin (MIS – Management Information System). Đánh giá khả năng sinh lời và quản lý dòng tiền. Hỗ trợ quản lý rủi ro. Hệ thống quản lý nhân sự. Hệ thống quản lý tiền lương. Hệ thống quản lý ngân sách. Hệ thống quản lý tài sản. Hệ thống quản lý tài sản có giá. Mô hình kinh doanh 2 cấp (Trung tâm điều hành và chi nhánh). Hỗ trợ đa kênh thanh toán… Presented by Pham Thanh Tan http://www.VBARD.Com
  11. Mô hình Ngân hàng hiện đại Enterprise Resource Customer Relationship Mngt Planning (ERP) (CRM) Enterprise Strategic Enterprise Mngt Asset Liability Mngt (ALM) Data (SEM) Warehouse (EDW) Risk Mngt (RM) Asset Profit Mngt (APM) E A I (Enterprise Application Integration) Core Banking Trade Borrowing Investment/Loan Stock Agency Application Deposit Finance Gains Stock Trust Business Settlement Service Foreign Agency Loan Exchange Dealing Insurance Capital Market Customer Service Agency Common General Card Ledger Collateral Receipt Grant Company Agency Management E A I (Enterprise Application Integration) Access / Delivery (Channel Management System) CTI CTI Call Center ATM/POS ATM/POS HTTP HTTP E-Mail E-Mail Fax Fax SMS SMS ARS ARS Bill Payment Bill Payment Call Center Presented by Pham Thanh Tan http://www.VBARD.Com
  12. Hệ thống xử lý tập trung. PDC BDC Primary Data Center(PDC) KoreBank System Centralized System Branch Branch ... ... ... Region OLTP DB Server MIS DB Server Center Branch Branch Online and Batch Online and Batch Online and Batch AP Server AP Server AP Server ... ... ... Region Center Branch Branch AP Server for AP Server for AP Server for Region I Region II Region III ... ... ... Presented by Pham Thanh Tan http://www.VBARD.Com
  13. Kiến trúc hệ thống PDC BDC SAN Switch SAN Switch PDC Backup Device OLTP MIS MIS RAID DISK RAID DISK RAID DISK Backup Mgmt Sever MIS DB Server OLTP DB Server OLTP RAID DISK BDC Backup Device MIS OLTP DB Server DB Server Test System Region 1 Region 2 Region 3 AP Server AP Server AP Server Key-in Test & Conversion Backup Server Online & Batch Online & Batch Online & Batch Source Mgmt. (Use AP Server) AP Server(3) AP Server(3) AP Server(3) Switching Mgmt. Switching Online & Batch AP Server(3) Server Server Server Server Switching Switching Hub Hub File SMS Version Gen Server Server Server Server AP Server DB Server Distribution File SMS HelpDesk Gen. Distribution HelpDesk Server Server Server Server Server Development System Router Router Server Server External Interface Router Branch Leased /Dialup Line ……. IBPS HQ SWIFT EFT Clearing House File Server Teller PC : Use existing equipment
  14. Công nghệ hiện đại Cơ chế OLAP (Online Analytical Processing): Phân tách máy chủ phục vụ giao dịch trực tuyến OLTP và máy chủ phục vụ công tác quản trị MIS. Đảm bảo thời gian chạy cuối ngày (EOD – End of Day) tối đa là 3h30’. Cơ chế Capacity On Demand trên OLTP và MIS: Cho phép thay thế luôn Processor lỗi bằng Processor dự phòng, cho phép tự động (hay bằng tay) bật thêm các Processor CoD cho đủ năng lực xử lý. Oracle RAC (Real Application Clusters): Đáp ứng khả năng nhiều máy chủ cùng xử lý một cơ sở dữ liệu. Khả năng an toàn 99,99%, sẵn sàng 24x7. Khả năng mở rộng: Khả năng tăng trưởng giao dịch: Sau 2 năm 17 triệu giao dịch/ngày, thiết kế đáp ứng 50 triệu giao dịch/ngày. Dữ liệu OLTP khoảng 17TB, MIS khoảng 20TB. Sử dụng cơ chế Capacity on Demand khi cần thiết. Đáp ứng xử lý đến 2018. Presented by Pham Thanh Tan http://www.VBARD.Com
  15. Thiết kế hệ thống tối ưu 1 Thiết kế tối ưu cho OLTP OLTP DB MIS DB Server Server 1 Phân tách AP và DB Server. 2 Phân tách OLTP và MIS DB Server. 3 Phân tách các máy chủ ứng dụng Online and Batch Online and Batch Online and Batch 2 AP Server for Region I AP Server for Region II AP Server for Region III 3 Online và Batch. 4 4 Phân tách máy chủ SAN Switch ứng dụng theo các vùng, các cấp. 5 Phân tách RAID 5 disk OLTP/MIS. Notes : Ethernet OLTP MIS OLTP MIS RAID Disk : Fiber Channel RAID Disk Backup Device Backup Device Presented by Pham Thanh Tan http://www.VBARD.Com
  16. Mô hình xử lý (Active–Active) Presented by Pham Thanh Tan http://www.VBARD.Com
  17. Mô hình xử lý (Active-Active 1) Presented by Pham Thanh Tan http://www.VBARD.Com
  18. Hệ thống Payment Gateway Core Banking Trade Borrowing Investment/Loan Stock Agency Application Deposit Finance Gains Stock Trust Business Settlement Service Foreign Agency Loan Exchange Dealing Insurance Capital Market Customer Service Agency Common General Card Ledger Collateral Receipt Grant Company Agency Management Tuxedo Switching I/F Server Switching I/F Server TCP/IP Socket CAS-MF/App. SWIFT CAS-MF/other EI App. Switching solution Switching solution Swift Batch Batch SVC Mapping SVC Bill Payment External Tuxedo G/W G/W Tuxedo/DB LINK Tuxedo/DB LINK Tuxedo Oracle CMS OS TCP/IP Socket ISO 8583 DB LINK EFT Finalcial Switching Center IBPS Bilateral Payment SMS ATM POS
  19. Hệ thống mạng Lớp Backbone 4Mbps nối 3 trung tâm vùng: Hà Nội, Đà Nẵng, TPHCM gồm 02 đường 2Mbps Load Balancing. Lớp Distribution 4Mbps 512Kbps nối tới các chi nhánh cấp 1 gồm 02 đường Leased Line 4Mbps 4Mbps 256kbps Load Balancing. Mạng diện rộng khoảng 800 đường Leased Line và 400 đường ADSL + 1000 đường Leased Line dự phòng. Hai đường truyền của hai nhà cung cấp dịch vụ hoàn toàn độc lập đảm bảo khả năng dự phòng cao. Presented by Pham Thanh Tan http://www.VBARD.Com
  20. Chính sách An ninh Application Database Server Network Terminal DB •Quản trị người •Mã hoá dữ liệu •Quản trị •Mã hoá dữ liệu •Quản trị dùng, phân Password trên đường Password •Phân loại người quyền truyền dùng theo nhóm •Xác thực và •Phần mềm diệt •Kiểm soát truy quyền phân quyền •Các giải pháp virus… cập an ninh mạng: •Quản trị truy •Block các truy PIX, Firewall… •Kiểm soát các cập cập trái phép giao dịch trực •DB Backup •Nâng cao tinh tuyến sẵn sàng •Kiểm soát vào ra Presented by Pham Thanh Tan http://www.VBARD.Com

Hệ thống ipcas của agribank là gì năm 2024

Ngân hàng Agribank đứng thứ mấy Việt Nam?

Phương Liên. Năm 2023, Agribank đứng vị trí thứ 6 trong danh sách 500 Doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam. Đây là kết quả được Công ty cổ phần Báo cáo đánh giá Việt Nam phối hợp với Báo Vietnamnet công bố mới đây.

Ttbm là gì?

TTBM là phương thức thanh toán hàng hoá XNK mậu dịch biên giới, thông qua ngân hàng thương mại hai bên biên giới VN và TQ sử dụng đồng bản tệ (VND và CNY), dùng chứng từ thanh toán biên mậu và hối phiếu.

CBPS là gì?

Thanh toán thương mại biên giới (TTBG) qua CBPS (Cross border payment system) là hệ thống TTBG độc lập do Agribank xây dựng và giữ bản quyền, phục vụ hoạt động cung ứng dịch vụ TTBG của Agribank trên nền tảng ngân hàng điện tử (internet banking), được kết nối hạch toán với hệ thống IPCAS.

Www Agribank COM VN là gì?

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (tên giao dịch quốc tế: Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development) viết tắt: "Agribank", là ngân hàng thương mại lớn nhất Việt Nam tính theo tổng khối lượng tài sản, thuộc loại doanh nghiệp nhà nước hạng đặc biệt.