Trình duyệt của bạn không hỗ trợ HTML5 video.
Thông tin chung:
- Tên ngành: Truyền thông đa phương tiện (Multimedia Communication)
- Mã ngành tuyển sinh: 7320104
-Phương thức xét tuyển:
+ Xét tuyển bằng điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT (Phương thức 2)
+ Xét tuyển bằng điểm học bạ THPT (Phương thức 3)
- Tổ hợp xét tuyển: Toán-Lý-Hóa (A00), Toán-Vật lí-Tiếng Anh (A01), Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh (D01)
- Thời gian đào tạo: 4,5 năm
- Danh hiệu cấp bằng: Kỹ sư
- Tên ngành được ghi trên bằng tốt nghiệp, bảng điểm và quyết định tốt nghiệp.
Giới thiệu:
Chuyển đổi số và Truyền thông số đang là một xu hướng phát triển nổi bật nhất hiện nay. Công nghệ thông tin đã và đang trở thành công cụ không thể thiếu trong việc thiết kế và biên tập các nội dung báo điện tử, các chương trình truyền hình, các video clip quảng cáo, các phần mềm trò chơi, chương trình giải trí, mô phỏng trong lĩnh vực y tế, các nội dung giáo dục đào tạo và các lĩnh vực khác trong cuộc sống thông qua đa phương tiện.
Sau khi tốt nghiệp ngành Truyền thông Đa phương tiện, sinh viên hoàn toàn tự tin với khả năng và kiến thức chuyên sâu về thiết kế và biên tập các nội dung quảng cáo, thiết kế ấn phẩm báo chí, hoạt hình 2D/3D, kỹ xảo điện ảnh; quản lý, lập kế hoạch, tổ chức và giám sát quá trình thực hiện các dự án Truyền thông đa phương tiện. Bên cạnh đó, sinh viên sử dụng thành thạo ngôn ngữ và kỹ thuật lập trình để tham gia các dự án gia công phần mềm, lập trình Web thương mại điện tử, lập trình đa phương tiện: lập trình di động, trò chơi, ...
Vị trí việc làm:
- Chuyên viên biên tập, quản trị báo điện tử, các kênh truyền thông số, tiếp thị số.
- Kỹ sư, lập trình phần mềm; phát triển các ứng dụng Web, ứng dụng trên thiết bị di động.
- Chuyên viên thiết kế, tư vấn quảng cáo, thiết kế bao bì, nhãn hiệu sản phẩm, thiết kế logo, làm phim quảng cáo, … hoặc một hệ thống nhận dạng thương hiệu (tại các công ty quảng cáo, PR).
- Chuyên viên/Giám đốc tổ chức sự kiện, chuyên viên truyền thông trực tiếp và trực tuyến.
- Giám đốc sản xuất, biên tập viên truyền hình, phóng viên (truyền thông đa phương tiện); xử lý âm thanh, hình ảnh trước khi phát sóng, thiết kế các nội dung truyền hình (tại các công ty truyền hình, hãng sản xuất phim).
- Giảng viên dạy tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp, … đào tạo về Truyền thông đa phương tiện.
Nơi làm việc:
- Các công ty truyền thông, tư vấn thiết kế quảng cáo và tổ chức sự kiện;
- Các công ty cung cấp nội dung số: đài truyền hình, báo điện tử, các kênh truyền thông số, đào tạo trực tuyến;
- Các công ty tư vấn, thiết kế và phát triển sản phẩm phần mềm;
- Các cơ quan nhà nước có liên quan đến lĩnh vực truyền thông số;
- Các Trường đại học, cao đẳng, trung cấp, … đào tạo về truyền thông số và tiếp thị số. (Nhấp vào các tên ngành để xem thông tin giới thiệu về ngành) 1. Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC) tt | Mã ngành | Tên ngành, học phí | PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3 | PHƯƠNG THỨC 5 | Điểm trúng tuyển năm 2021 | Chỉ tiêu | Tổ hợp | Chỉ tiêu | Tổ hợp | Học bạ | Điểm thi | 1 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) 33 triệu đồng/năm | 40 | A01, B08, D07 | 40 | A00, A01, B00, B08, D07 | 21,00 | 19,50 | 2 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 33 triệu đồng/năm | 40 | 40 | 19,50 | 15,00 | 3 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 33 triệu đồng/năm | 40 | 40 | 19,50 | 16,75 | 4 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC) 33 triệu đồng/năm | 40 | 40 | 24,25 | 20,75 | 5 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CLC) 33 triệu đồng/năm | 40 | A01, D01, D07 | 40 | A00, A01, D01, D07 | 22,00 | 20,75 | 6 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CLC) 30 triệu đồng/năm | 40 | 40 | 19,50 | 19,50 | 7 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CLC) 33 triệu đồng/năm | 40 | 40 | 25,75 | 24,00 | 8 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CLC) 33 triệu đồng/năm | 40 | 40 | | | 9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CLC) 33 triệu đồng/năm | 80 | 40 | | | 10 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) 33 triệu đồng/năm | 40 | 40 | | | 11 | 7340201C | Tài chính-Ngân hàng (CLC) 33 triệu đồng/năm | 80 | 40 | 26,25 | 24,50 | 12 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CLC) 33 triệu đồng/năm | 80 | 40 | 27,00 | 25,00 | 13 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CLC) 33 triệu đồng/năm | 80 | D01, D14, D15 | 40 | D01, D14, D15, D66 | 26,25 | 25,00 | 2. Chương trình đào tạo đại trà tt | Mã ngành | Tên ngành (chuyên ngành - nếu có) | Chỉ tiêu | Mã tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển năm 2021 (Học bạ) | Điểm trúng tuyển năm 2021 (Điểm thi) | | Các ngành đào tạo giáo viên (chỉ xét tuyển theo phương thức 1, 2 và 4) | 1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 80 | A00, C01, D01, D03 | 27,75 | 24,50 | 2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 60 | C00, C19, D14, D15 | 25,25 | 25,00 | 3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 60 | T00, T01, T06 | 25,75 | 24,25 | 4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 80 | A00, A01, B08, D07 | 29,25 | 25,50 | 5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 60 | A00, A01, D01, D07 | 24,00 | 23,00 | 6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 60 | A00, A01, A02, D29 | 27,75 | 24,50 | 7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 60 | A00, B00, D07, D24 | 29,00 | 25,75 | 8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 60 | B00, B08 | 25,00 | 23,75 | 9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 80 | C00, D14, D15 | 27,75 | 26,00 | 10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 60 | C00, D14, D64 | 26,00 | 25,00 | 11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 60 | C00, C04, D15, D44 | 26,00 | 24,75 | 12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 80 | D01, D14. D15 | 28,00 | 26,50 | 13 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 60 | D01, D03, D14, D64 | 24,25 | 21,75 | | Kỹ thuật và công nghệ (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) | 14 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 100 | A00, A01, B00, D07 | 26,00 | 24,00 | 15 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 40 | A00, A01, B00, D07 | 20,75 | 21,75 | 16 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 80 | A00, A01, D01 | 26,75 | 24,75 | 17 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 80 | A00, A01, D01 | | | 18 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy - Cơ khí Ô tô. | 120 | A00, A01 | 26,75 | 24,50 | 19 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 70 | A00, A01 | 25,50 | 24,25 | 20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 70 | A00, A01 | 26,00 | 24,25 | 21 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 70 | A00, A01 | 23,50 | 23,00 | 22 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 70 | A00, A01, D07 | 25,25 | 23,75 | 23 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 60 | A00, A01, B08, D07 | | | 24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 140 | A00, A01 | 25,25 | 23,50 | 25 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 60 | A00, A01 | 19,50 | 18,00 | 26 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 60 | A00, A01 | 21,25 | 22,25 | | Máy tính và công nghệ thông tin (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) | 27 | 7480202 | An toàn thông tin | 40 | A00, A01 | | | 28 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 100 | A00, A01, D01 | | | 29 | 7480101 | Khoa học máy tính | 60 | A00, A01 | 27,00 | 25,00 | 30 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 60 | A00, A01 | 24,50 | 23,75 | 31 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 60 | A00, A01 | 25,25 | 24,00 | 32 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 60 | A00, A01 | 27,50 | 25,25 | 33 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 60 | A00, A01 | 25,75 | 24,25 | 34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 60 | A00, A01 | 28,50 | 25,75 | 35 | 7480201H | Công nghệ thông tin - học tại khu Hòa An | 40 | A00, A01 | 24,25 | 23,50 | | Kinh tế, kinh doanh và quản lý - pháp luật (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) | 36 | 7340301 | Kế toán | 60 | A00, A01, C02, D01 | 28,50 | 25,50 | 37 | 7340302 | Kiểm toán | 60 | A00, A01, C02, D01 | 27,50 | 25,25 | 38 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 60 | A00, A01, C02, D01 | 28,75 | 25,75 | 39 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 80 | A00, A01, C02, D01 | 28,75 | 25,75 | 40 | 7340101H | Quản trị kinh doanh - học tại khu Hòa An | 40 | A00, A01, C02, D01 | 26,25 | 24,50 | 41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 80 | A00, A01, C02, D01 | 28,00 | 25,00 | 42 | 7340115 | Marketing | 60 | A00, A01, C02, D01 | 29,00 | 26,25 | 43 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 80 | A00, A01, C02, D01 | 28,25 | 25,75 | 44 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 80 | A00, A01, C02, D01 | 29,00 | 26,50 | 45 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp - học tại khu Hòa An | 120 | A00, A01, C02, D01 | 19,50 | 18,25 | 46 | 7310101 | Kinh tế | 80 | A00, A01, C02, D01 | 28,25 | 25,50 | 47 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 140 | A00, A01, C02, D01 | 26,00 | 24,50 | 48 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp - học tại khu Hòa An | 70 | A00, A01, C02, D01 | 22,00 | 22,25 | 49 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 80 | A00, A01, C02, D01 | 24,50 | 24,00 | 50 | 7380101 | Luật, có 3 chuyên ngành: - Luật Hành chính - Luật Tư pháp - Luật Thương mại | 200 | A00, C00, 4D01, D03 | 27,25 | 25,50 | 51 | 7380101H | Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) - học tại khu Hòa An | 40 | A00, C00, D01, D03 | 27,75 | 24,50 | | Nông lâm nghiệp, Thủy sản, Chế biến, Chăn nuôi, Thú y, Môi trường và tài nguyên (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) | 52 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 170 | A00, A01, B00, D07 | 28,00 | 25,00 | 53 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 140 | A00, A01, B00, D07 | 24,25 | 23,50 | 54 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 40 | A00, A01, B00, D07 | 19,50 | 22,00 | 55 | 7620105 | Chăn nuôi | 140 | A00, A02, B00, B08 | 20,00 | 21,00 | 56 | 7640101 | Thú y | 120 | B00, A02, D07, B08 | 27,75 | 24,50 | 57 | 7620110 | Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng. - Nông nghiệp công nghệ cao. | 140 | A02, B00, B08, D07 | 19,50 | 19,25 | 58 | 7620109 | Nông học | 100 | B00, B08, D07 | 21,75 | 19,50 | 59 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 160 | B00, B08, D07 | 23,00 | 21,75 | 60 | 7440301 | Khoa học môi trường | 80 | A00, A02, B00, D07 | 19,50 | 19,25 | 61 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 120 | A00, A01, B00, D07 | 23,00 | 23,00 | 62 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 60 | A00, A01, B00, D07 | 19,50 | 19,00 | 63 | 7850103 | Quản lý đất đai | 120 | A00, A01, B00, D07 | 25,25 | 23,00 | 64 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 80 | a00, B00, B08, D07 | 19,50 | 15,00 | 65 | 7620103 | Khoa học đất (chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) | 60 | a00, B00, B08, D07 | 19,50 | 15,50 | 66 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 220 | a00, B00, B08, D07 | 22,50 | 22,25 | 67 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | 100 | a00, B00, B08, D07 | 19,50 | 20,25 | 68 | 7620305 | Quản lý thủy sản | 100 | a00, B00, B08, D07 | 19,50 | 21,50 | | Khoa học sự sống - Khoa học tự nhiên - Hóa dược (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) | 69 | 7460201 | Thống kê | 100 | A00, A01, A02, B00 | | | 70 | 7460112 | Toán ứng dụng | 80 | A00, A01, A02, B00 | 22,00 | 22,75 | 71 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 40 | A00, A01, A02, C01 | 19,50 | 18,25 | 72 | 7440112 | Hóa học | 80 | A00, B00, C02, D07 | 21,50 | 23,25 | 73 | 7720203 | Hóa dược | 80 | A00, B00, C02, D07 | 28,00 | 25.25 | 74 | 7420101 | Sinh học | 40 | A02, B00, B03, B08 | 19,50 | 19,00 | 75 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 40 | A00, A01, B00, B08 | 19,50 | 19,00 | 76 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 120 | A00, B00, B08, D07 | 25,75 | 24,50 | | Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài - Xă hội nhân văn (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) | 77 | 7229030 | Văn học | 80 | C00, d01, D14, D15 | 25,75 | 24,75 | 78 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | 80 | C00, D01, D14, D15 | 27,25 | 25,50 | 79 | 7310630H | Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) - học tại khu Hòa An | 40 | C00, D01, D14, D15 | 24,75 | 24,25 | 80 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh. - Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh. | 100 | D01, D14, D15 | 27,75 | 26,50 | 81 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh - học tại Khu Hòa An | 40 | D01, D14, D15 | 26,00 | 25,25 | 82 | 7220203 | Ngôn ngữ pháp | 40 | D01, D03, D14, D64 | 24,00 | 23,50 | 83 | 7320201 | Thông tin - thư viện | 60 | A01, D01, D03, D29 | 21,50 | 22,75 | 84 | 7229001 | Triết học | 40 | C00, C19, D14, D15 | 24,00 | 24,25 | 85 | 7310201 | Chính trị học | 40 | C00, C19, D14, D15 | 26,00 | 25,50 | 86 | 7310301 | Xă hội học | 80 | A01, C00, C19, D01 | 26,25 | 25,75 | Ghi chú: 1. Mã tổ hợp: A00: Toán-Lý-Hóa; A01: Toán-Lý-Tiếng Anh; A02: Toán-Lý-Sinh; B00: Toán-Hóa-Sinh; B03: Toán-Văn-Sinh; B08: Toán-Sinh-Tiếng Anh; C00: Văn-Sử-Địa; C01: Toán-Văn-Lý; C02: Toán-Văn-Hóa; C04: Toán-Văn-Địa; C19: Văn-Sử-GDCD; D01: Toán-Văn-Tiếng Anh; D03: Toán-Văn-Tiếng Pháp; D07: Toán-Hóa-Tiếng Anh; D14: Văn-Sử-Tiếng Anh; D15: Văn-Địa-Tiếng Anh; D24: Toán-Hóa-Tiếng Pháp; D29: Toán-Lý-Tiếng Pháp; D44: Văn-Địa-Tiếng Pháp; D64: Văn-Sử-Tiếng Pháp; D66: Văn-GDCD-Tiếng Anh; T00: Toán-Sinh-Năng khiếu; T01: Toán-Văn-Năng khiếu; T06: Toán-Hóa-Năng khiếu. 2. Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An: - Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách TP. Cần Thơ 45 km) - Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT (do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý). Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An. - Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ. Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.
|