Người khổng lồ xanh Tiếng anh là gì

Nghĩa của từ khổng lồ

trong Từ điển Việt - Anh
@khổng lồ
* adj
- colossal, giant, tremendous

Những mẫu câu có liên quan đến "khổng lồ"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "khổng lồ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ khổng lồ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ khổng lồ trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Cái thứ khổng lồ.

The giant thing.

2. Bạch tuộc khổng lồ

Giant octopus

3. Cá voi khổng lồ

Gigantic Whales of the Sea

4. Diều hâu khổng lồ.

Giant hawk.

5. Cây ăn thịt khổng lồ

Giant Venus flytraps

6. Cây ăn thịt khổng lồ.

Giant Venus flytraps.

7. Một gò mối khổng lồ.

That's a termite mound, a giant termite mound.

8. Một người phụ nữ khổng lồ!

It's a giant woman!

9. Anh không hiểu ư Khổng lồ?

You don't get it, do you, Gigantor?

10. Từ con gà của người khổng lồ!

From the giant's hen.

11. Đốm đỏ khổng lồ của sao Mộc,

Saturn's sensational rings,

12. Một cỗ máy giết người khổng lồ

A giant killing machine.

13. Tên khổng lồ ngã xuống chết tươi!

The giant fell to the ground, dead!

14. Người khổng lồ bé nhỏ, Big Star!

Little Bear, You're A Star!

15. Một con trâu biển ( walrus ) khổng lồ!

A giant walrus!

16. Cổ có những dải đất khổng lồ.

She's got huge tracts of land.

17. Những khe nứt khổng lồ mở ra.

These huge crevasses open up.

18. Với bọ cạp và nhện khổng lồ.

With giant scorpions and giant spiders.

19. Anh đã không ở đây, gã khổng lồ!

You weren't here, Gigantor!

20. Khiến con cá khổng lồ nuốt một người?

Impelling a huge fish to swallow a man?

21. Khổng lồ, xanh lè và trần như nhộng

Big and green and buck-ass nude.

22. Đá Cuội đấu với Hà Mã Khổng Lồ!

The Boulder versus The Big Bad Hippo!

23. Ông ta đứng như một người khổng lồ.

He stood a titan.

24. Cháu sống trên một tảng đá ngầm khổng lồ.

I live by a giant rock.

25. Raphael đeo khăn đỏ ở bên kia là một con gấu bông khổng lồ... nếu như gấu bông khổng lồ cực kỳ hung dữ.

Raphael over there in the red, he's like a big cuddly teddy bear, if big cuddly teddy bears were incredibly violent.

26. Cả người khổng lồ cũng chiến đấu cho hắn.

He has giants fighting for him.

27. Cá mập khổng lồ là sinh vật tuyệt vời.

Basking sharks are awesome creatures.

28. Có những tên khổng lồ dòm xuống chúng ta?

And there are giants looking down on us?

29. Titan là những gã khổng lồ to lớn bất tử.

The Titans are large, immortal giants.

30. Có vẻ như là gặp " bí ngô sát khổng lồ "!

Apparently, you're a giant crushing pumpkin!

31. Nên bây giờ có một lượng kết tủa khổng lồ.

Now we have a tremendous amount of residue.

32. Tên lửa khổng lồ.. đang được đặt vào bệ phóng...

Here on the launch site the result of the great... community work is demonstrated.

33. Ý tôi là hòn đá đó, nó to khổng lồ.

I mean that thing is enormous.

34. Ông nội qua đời để lại món nợ khổng lồ

Her grandfather left behind a huge debt

35. Trừ khi ta đang che dấu một bí mật khổng lồ.

Unless you're sitting on top of a huge secret.

36. Vết thẹo trên mặt của gã khổng lồ, phải không à?

The scars on the giant, were they on his face?

37. là một công ty điện tử khổng lồ của Đức Siemens.

And that company was the big German electronics giant Siemens.

38. Những tên Phi-li-tia khổng lồ bị giết (4-8)

Philistine giants killed (4-8)

39. Toàn bộ chuyện này là một mớ hỗn độn khổng lồ.

This whole situation is one big bloody giant mess!

40. Muốn hạ 1 gã khổng lồ, cần 1 cây giáo thiêng.

You want to slay a giant, you need a sacred spear.

41. 1 quả cầu khí khổng lồ cách xa hàng triệu dặm.

A big ball of hot air a million miles from here!

42. BA TÂY là một xứ khổng lồ về nhiều phương diện.

BRAZIL is a giant land in many respects.

43. Lỡ cỗ máy chỉ là một cái huy hiệu khổng lồ?

What if The Monitor is just a giant pin?

44. " Sự co rút của một gã khổng lồ, sắp đổ quỵ. "

" The twitching of a colossus, just about to fall. "

45. Chủ đề Sinh học Mực Nam Cực khổng lồ Mực khổng lồ Cá voi có răng Cá voi a Until 1974 the species was generally known as P. catodon.

Until 1974, the species was generally known as P. catodon.

46. Hai tượng đồng khổng lồ gõ vào chuông đồng mỗi đầu giờ.

Two human figures strike the bell every hour.

47. Nó có dạng một cái đĩa khổng lồ, dày vài nghìn dặm.

The disk is a giant platter with a thickness of several thousand miles.

48. Nó nổi bật với một cuộc xâm lược của Liên Xô vào Bắc Mỹ với xe tăng, lính nghĩa vụ, khí cầu khổng lồ, và mực khổng lồ chống tàu.

It featured a Soviet invasion of North America with tanks, conscripts, large airships, and psychically dominated anti-ship giant squid.

49. Không gian trong nhà tù là một trường từ lực khổng lồ

This entire prison' s one big magnetic field

50. Giữa khoảng sân có một chiếc đồng hồ mặt trời khổng lồ.

At the rear of the building is a large courtyard.