Nhân viên phục vụ bàn tiếng nhật là gì năm 2024

Từ vựng tiếng Nhật trong quán ăn, nhà hàng được sử dụng nhiều khi bạn đi ăn tại quán ăn, nhà hàng hoặc làm việc trong môi trường này.

Dưới đây là tất tần tật từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất trong quán ăn, nhà hàng. Các bạn hãy cùng Mcbooks học nhé!

Từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong quán ăn, nhà hàng

Các món ăn trong quán ăn, nhà hàng

Tiếng Việt

Tiếng Nhật món khai vị

前菜

món chính

メインディッシュ món tráng miệng

デザート

món quay

焙煎料理 món nướng

グリル

món chiên

揚げ物 món xào

炒め物

món trộn

ミックスディッシュ món hầm

煮込み料理

súp

スープ salad/ gỏi

サラダ/サラダ

món áp chảo

揚げ物 canh

スープ

cơm

ご飯 thức ăn hấp

蒸し物

món ăn kèm

一緒に料理

\>>> Tham khảo thêm: Từ vựng tiếng Nhật về ăn uống

Các loại đồ uống trong quán ăn, nhà hàng

Tiếng Việt

Tiếng Nhật rượu

アルコール

bia

ビール đồ uống có cồn

アコリックドリンク

các loại nước ngọt

ソフトドリンク nước ép hoa quả

ジュース

sinh tố

ビタミン cà phê

コーヒー

trà

お茶 nước lọc

Từ vựng về nguyên liệu nấu ăn

Tiếng Việt

Tiếng Nhật thịt bò

牛肉

thịt heo

豚肉 thịt cừu

子羊

thịt gà

鶏肉 thịt ngỗng

ガチョウの肉

thịt vịt

アヒルの肉 hải sản

シーフード

魚 bạch tuộc

たこ

tôm

エビ cua

カニ

tôm hùm

ロブスター rau

野菜

trái cây/ hoa quả

フルーツ/フルーツ

Từ vựng về các loại gia vị

Tiếng Việt

Tiếng Nhật đường

muối

塩 nước mắm

魚醤

nước tương

大豆 bột ngọt

MSG

hạt nêm

調味料の種 ớt khô

乾燥唐辛子

ớt tươi

新鮮な唐辛子 gừng

ショウガ

chanh

レモン quất/ tắc

ヒメタチバナ/ヒメタチバナ

giấm

酢 dầu mè

胡麻油

hạt tiêu

コショウ tỏi

ニンニク

hành

玉ねぎ bột cà ri

カレー粉

hương liệu

スパイス bơ

バター

dầu hào

カキ tương ớt

チリソース

tương cà

ケチャップ sốt mayonnaise

マヨネーズ

Từ vựng về dụng cụ ăn uống trong quán ăn, nhà hàng

Tiếng Việt

Tiếng Nhật khăn ăn

ナプキン

cái khay

トレイ cái thìa

スプーン

dao

ナイフ cái dĩa

丼鉢 đôi đũa

thìa múc canh

スープスプーン đĩa

ly nhỏ có quai

ハンドル付きの小さなカップ ống hút

ストロー

khăn trải bàn

テーブルクロス ấm trà

ティーポット

kẹp dùng để gắp thức ăn

食べ物を拾うために使用されるトング tăm

爪楊枝

giấy ăn

組織 khăn ướt

ぬれたタオル

cốc

コップ bát

丼鉢

chén

丼鉢

Từ vựng về các chức vụ trong quán ăn, nhà hàng

Tiếng Việt

Tiếng Nhật quản lý nhà hàng

レストランマネージャー

bếp trưởng

シェフ đầu bếp

シェフ

phụ bếp

副料理 bồi bàn

ウェイター

nhân viên chạy món

フードスタッフ nhân viên pha chế

バーテンダー

lễ tân nhà hàng

レストランの受付 nhân viên thu ngân

レジ

bảo vệ

ガード

Mẫu câu thông dụng trong quán ăn, nhà hàng

もう食べ物を注文しましたか?

Mō tabemono o chūmon shimashita ka?

Quý khách đã gọi món chưa ạ?
フライドチキンを注文したいです。

Furaidochikin o chūmon shitaidesu.

Tôi muốn gọi món gà rán.
鴨の焙煎について教えてください。

Kamo no baisen ni tsuite oshietekudasai.

Bạn miêu tả cho tôi về món vịt quay được không?
デザートをください。

Dezāto o kudasai.

Lấy cho tôi món tráng miệng.
払いたい。

Haraitai.

Tôi muốn thanh toán.
現金/カードで支払います。

Genkin/ kādo de shiharaimasu.

Tôi thanh toán bằng tiền mặt/ thẻ.

Hy vọng những từ vựng tiếng Nhật trong quán ăn, nhà hàng ở trên sẽ giúp bạn tự tin hơn khi đi ăn uống tại quán ăn, nhà hàng hay giúp bạn tích luỹ kiến thức nhà hàng để đáp ứng công việc.