Adding constraints to the formulation in order to increase the manufacturability is an active field of research. Show Nghiên cứu châu Á hình thành một lĩnh vực nghiên cứu sau đại học tại nhiều trường đại học. Asian studies forms a field of post-graduate study in many universities. Những khám phá của tâm lý nghệ thuật có thể ứng dụng vào nhiều lĩnh vực nghiên cứu khác. Discoveries from the psychology of art can be applied to various other fields of study. Em đọc về công việc của mình... cả một lĩnh vực nghiên cứu khoa học... ra đời chỉ vì có anh. I read up on my work... a whole field of scientific inquiry that only exists because of you. Thậm chí có cả những lĩnh vực nghiên cứu ví dụ như tôn giáo so sánh và văn học so sánh. There are even research fields such as comparative religion and comparative literature. Và sẽ có và nên có những người dành trọn đời người theo điểu một lĩnh vực nghiên cứu cụ thể. And there will be and should be those who spend a lifetime pursuing a very highly defined area of inquiry. Trong việc theo đuổi mục tiêu này, Hấp dẫn lượng tử đã trở thành một lĩnh vực nghiên cứu tích cực. In pursuit of this goal, quantum gravity has become an area of active research. Một trong các lĩnh vực nghiên cứu quan trọng đã và đang nỗ lực nhằm thu được các lớp SOI " hoàn hảo " . One of the major areas of research has been trying to obtain " perfect " SOI layers . Các lĩnh vực nghiên cứu của bà bao gồm lý thuyết Teichmüller, hình học hyperbolic, lý thuyết Ergodic và hình học simplectic. Her research topics included Teichmüller theory, hyperbolic geometry, ergodic theory, and symplectic geometry. Vẫn còn vài điều thắc mắc về câu hỏi đó, do đây là một lĩnh vực nghiên cứu còn khá mới mẻ. There's still some confusion about that question, as this is a fairly new field of research. Đó là lĩnh vực nghiên cứu các quy luật biến đổi xã hội trong các hệ thống xã hội theo thời gian. That means a social rule changes over time within the same society. Trên thực tế, hai lĩnh vực nghiên cứu này không chỉ hòa hợp mà còn bổ sung cho nhau một cách tuyệt vời. In fact, the two fields of study are more than compatible —they beautifully complement each other. Trong lĩnh vực nghiên cứu về nước, mật độ 129I được đo theo tỷ lệ 129I trên tổng I (hầu hết là 127I). In hydrologic studies, 129I concentrations are usually reported as the ratio of 129I to total I (which is virtually all 127I). Bioastronautics là một lĩnh vực nghiên cứu kỹ thuật sinh học mở rộng nghiên cứu và hỗ trợ sự sống trong không gian. Bioastronautics is an area of bioengineering research which spans the study and support of life in space. Tên thật của hắn ta là Hans Glaub... 1 nhà tiên phong người Đức trong lĩnh vực nghiên cứu phát triển chất kích thích. historical studies
Câu ví dụ
Những từ khác
Study và research khác nhau như thế nào?Sự khác biệt giữa research và study: - research: nghiên cứu là tìm kiếm hoặc kiểm tra với sự cẩn thận một cách liên tục. - study: nghiên cứu thường thiên về học thuật, nhằm sửa đổi các tài liệu đã học để đảm bảo người học không quên những gì đã học, thường là để chuẩn bị cho một cuộc kiểm tra. Các bài nghiên cứu tiếng Anh là gì?Bài báo nghiên cứu (research paper) thường là dự án cuối kỳ của sinh viên. Sự thật là rất nhiều bạn lo lắng, thậm chí nghĩ cách nhờ người viết hộ bài, dẫn tới những hình phạt nghiêm khắc như bị đánh trượt hay đình chỉ học. Công trình nghiên cứu khoa học là gì?Công trình nghiên cứu là một nghiên cứu có mục tiêu, phương pháp[1] đã được xác định một cách cụ thể, kèm theo đó là những yêu cầu khác cần được chỉ rõ như đối tượng/vấn đề, tình huống và phạm vi nghiên cứu; các câu hỏi nghiên cứu, giả thuyết khoa học, phương pháp khoa học (phương pháp tiếp cận, phương pháp luận và ... Đề tài nghiên cứu trong tiếng Anh là gì?Đề tài nghiên cứu (research project): |