K2SO4 + Ba(OH)2 → 2KOH + Ba SO4(↓) Show
Điều kiện phản ứng - điều kiện thường. Cách thực hiện phản ứng - nhỏ dung dịch K2SO4 vào ống nghiệm chứa Ba(OH)2 Hiện tượng nhận biết phản ứng - Có kết tủa trắng. Bạn có biết - Các dung dịch muối của bari cũng phản ứng với K2SO4 tạo kết tủa. Ví dụ 1: nhỏ từ từ một vài giọt K2SO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml Ba(OH)2 thu được kết tủa có màu A. trắng. B. đen. C. vàng. D. nâu đỏ. Hướng dẫn giải K2SO4 + Ba(OH)2 → 2KOH + Ba SO4(↓) BaSO4(↓) trắng Đáp án A. Ví dụ 2: Chất nào sau đây không thể phản ứng với K2SO4? A. Ba(OH)2. B. BaCl2. C. Ba(NO3)2. D, BaCO3. Hướng dẫn giải BaCO3 không phản ứng với K2SO4. Đáp án D. Ví dụ 3: Khối lượng kết tủa thu được khi cho K2SO4 phản ứng vừa đủ với 100ml Ba(OH)2 0,1M là A. 2,33g. B. 1,88g. C.1,44g. D. 2,00g Hướng dẫn giải Đáp án A. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X (Hóa học - Lớp 9)1 trả lời Tính a (Hóa học - Lớp 9) 1 trả lời Trả lời câu hỏi: (Hóa học - Lớp 9) 3 trả lời Phi kim nào hiếm nhất (Hóa học - Lớp 8) 6 trả lời Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==> Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan ☟☟☟ Thông tin chi tiết phương trình phản ứng Ba(OH)2 + 2KHSO4 → 2H2O + K2SO4 + BaSO4Ba(OH)2 + 2KHSO4 → 2H2O + K2SO4 + BaSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ba(OH)2 (Bari hidroxit) phản ứng với KHSO4 (Kali hidro sunfat) để tạo ra H2O (nước), K2SO4 (Kali sunfat), BaSO4 (Bari sunfat) dười điều kiện phản ứng là không có Điều kiện phản ứng phương trình Ba(OH)2 + 2KHSO4 → 2H2O + K2SO4 + BaSO4không có Phương Trình Hoá Học Lớp 11 Phương trình hóa học vô cơ Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020
2KHSO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + K2SO4 + 2H2O Các bạn có thể mô tả đơn giản là Ba(OH)2 (Bari hidroxit) tác dụng KHSO4 (Kali hidro sunfat) và tạo ra chất H2O (nước), K2SO4 (Kali sunfat), BaSO4 (Bari sunfat) dưới điều kiện nhiệt độ bình thường Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ba(OH)2 + 2KHSO4 → 2H2O + K2SO4 + BaSO4 là gì ?kết tủa trắng Thông tin thêmphản ứng trao đổi Phương Trình Điều Chế Từ Ba(OH)2 Ra H2OTrong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra H2O (nước) Phương Trình Điều Chế Từ Ba(OH)2 Ra K2SO4Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra K2SO4 (Kali sunfat) Phương Trình Điều Chế Từ Ba(OH)2 Ra BaSO4Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra BaSO4 (Bari sunfat) Phương Trình Điều Chế Từ KHSO4 Ra H2OTrong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra H2O (nước) Phương Trình Điều Chế Từ KHSO4 Ra K2SO4Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat) Phương Trình Điều Chế Từ KHSO4 Ra BaSO4Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra BaSO4 (Bari sunfat) Về mặt công nghiệp, bari hydroxit được sử dụng làm tiền thân cho các hợp chất bari khác. Bari hydroxit ngậm đơn nước (Monohydrat) được sử dụng để khử nư� ... KHSO4 (Kali hidro sunfat)Kali bisulfat (hay còn gọi là bisulfat kali; kali hiđrosulfat; Kali sulfat axit; Sulfat hiđro kali; Sulfat axit kali) là một muối của kali với ion bisulfat, có công thức phân tử ... Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ... K2SO4 (Kali sunfat )Ứng dụng chính của kali sunfat là làm phân bón. Muối thô đôi khi cũng được dùng trong sản xuất thủy tinh. ... BaSO4 (Bari sunfat )Bari Sunfat được ứng dụng vào công nghiệp khai khoáng: BaSO4 có công dụng vượt bậc trong việc làm tăng mật độ dung dịch, tăng áp suất trong giếng cũng như gi� ...
viết phương trình ion đầy đủ , thu gọn k2so4+ba(No3)2
Bạn tham khảo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch: A. NH4+, OH-, Fe3+, Cl-. B. Fe3+, NO3-, Mg2+, Cl-. C. Na+, NO3-, Mg2+, Cl-. D. H+, NH4+, SO42-, Cl-. có phải câu A không
|